Cho 60 gam C H 3 C O O H tác dụng với 100 gam C H 3 C H 2 O H thu được 55 gam C H 3 C O O C 2 H 5 . Hiệu suất của phản ứng là
A. 50,5%.
B. 25%.
C. 62,5%.
D. 80%.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nSO3 = \(\frac{1,2}{80}\) = 0,015 (mol)
SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
0,015 -----------> 0,015 (mol)
a) C%(H2SO4) = \(\frac{0,015.98}{100}\) . 100% = 1,47%
b) nMgO = \(\frac{5}{40}\) = 0,125 (mol)
PT: MgO + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + H2O
bđ 0,125 .... 0,015 (mol)
pư 0,015\(\leftarrow\) 0,015 \(\rightarrow\) 0,015 (mol)
spư 0,1125 .... 0 .............. 0,015 (mol)
Sau pư, MgO dư
mMgO = 0,1125 . 40 = 4,5 (g)
c) m dd spư = 5 + 100 - 4,5 = 100,5 (g)
C% (MgSO4)= \(\frac{0,015.120}{100,5}\) . 100% = 1,8%
Đáp án A
Trong cùng điều kiện nhiệt độ áp suất, thể tích thì nX =nO2= 0,05 mol.
→ MX=3: 0,05 = 60 → X có CTPT là C2H4O2. loại C,D,B
→ đáp án A.
Nhận thấy : X tác dụng vừa đủ NaOH cô cạn dung dịch thu được 3,4 g chất rắn nên
nX= nmuối= nchất rắn= 0,05 mol.
→ mmuối = 68 (HCOONa).
CTCT X là HCOOCH3
Đáp án A
Trong cùng điều kiện nhiệt độ áp suất, thể tích thì nX =nO2= 0,05 mol.
→ MX=3: 0,05 = 60
→ X có CTPT là C2H4O2. loại C,D,B
→ đáp án A.
Nhận thấy : X tác dụng vừa đủ NaOH cô cạn dung dịch thu được 3,4 g chất rắn nên
nX= nmuối= nchất rắn= 0,05 mol.
→ mmuối = 68 (HCOONa).
CTCT X là HCOOCH3.
Tác dụng với H2O dư thu được 0,896 lít khí (đktc)
Ba + 2H20 ---> BaoH2 + H2
x...........................x..........x.
2Al + BaOh2 + 2h20-===> Ba(AlO2)2 +3 H2
2x.......x...................................................3x
-===> 4x = 0,04 ==> x = 0,01 mol ( 1 phần nha)
m ba = 0,01.3.137 = 4,11 gam
Tác dung với dung dịch NaOH dư thu được 1,568lít khí (đktc)
Ba + 2H20 ==> Ba(OH)2 + H2
x..........................x.............x
2Al + Ba(OH)2 + 2H2O-===> Ba(AlO2)2 +3 H2
2x..........x................................................3x
Al + NaOH + H2O===> NaAlO2 + 3/2H2
y -2x..............................................3/2(y-2x)
==> 4x + 3/2(y- 2x) = 0,07
==> y = 0,04 mol
==> m Al = 0,04.3.27 = 3,24 gam
tác dụng với HCl dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc)
Ba ==> H2
x............x
Al ===> 3/2H2
y.............3y/2
Fe ===> h2
z..............z
z + x + 3y/2 = 0,1 ===> = 0,03 mol
===>m Fe = 0,03.3.56 = 5,04 gam
Vậy m= 12,39g
Gọi 2a là mol của HCHO
a là mol của CH3CHO
\(\rightarrow60a+44a=15,6\Leftrightarrow a=0,15\)
\(\left\{{}\begin{matrix}n_{CH3CHO}=0,15\left(mol\right)\\n_{HCHO}=0,3\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(CH_2CHO+2AgNO_3+3NH_3+H_2O\rightarrow CH_3COONH_4+2Ag+2NH_4NO_3\)
0,15___________________________________________________0,3_______
\(HCHO+AgNO_3+6NH_3+2H_2O\rightarrow\left(NH_4\right)_2CO_3+4Ag+4NH_4NO_3\)
0,3_______________________________________________1,2_______________
\(\rightarrow m_{Ag}=\left(0,3+1,2\right).108=162\left(g\right)\)
Đáp án: C
PTHH: C H 3 C O O H + C 2 H 5 O H ⇄ H 2 S O 4 , t 0 C H 3 - C O O C 2 H 5 + H 2 O
Theo PTHH, vì lượng C 2 H 5 O H dư nên lượng C H 3 C O O C 2 H 5 theo lí thuyết phải tính theo lượng C H 3 C O O H .
Theo lí thuyết số mol C H 3 C O O H phản ứng là 1 mol
=> khối lượng C H 3 C O O C 2 H 5 thu được theo lí thuyết = 1.88 = 88 gam
Thực tế chỉ thu được 55 gam
=> hiệu suất phản ứng H = 55 88 . 100 % = 62 , 5 %