Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
The week of exams left Miranda exhausted, and she is still slightly ill
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.
insights (n): hiểu biết sâu hơn
= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu
Chọn A
Các phương án khác:
B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu
C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục
D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
come up: xuất hiện
A. mention (v): đề cập B. approach (v): tiếp cận
C. raise (v): đưa lên D. arise (v): xuất hiện
=> come up = arise
Tạm dịch: Vấn đề tiền lương đã không xuất hiện trong cuộc họp tuần trước.
Chọn D
Đáp án A
Extend (v) ~ prolong (v): mở rộng, kéo dài
Inquire (v): hỏi, thẩm tra
Relax (v): thư giãn
Stop (v): dừng lại
Dịch: Chúng tôi đã có khó khăn trong việc hoàn thành nghiên cứu trong 1 thời gian ngắn như vậy nên chúng tôi quyết định kéo dài kì nghỉ của chúng tôi thêm 1 tuần
Tạm dịch: Tôi sẽ dành những ngày cuối tuần vùi đầu vào sách vở bởi vì tôi có kì thi cuối kì vào tuần tới.
hit the books (idiom): vùi đầu vào sách vở >< study in a relaxing way: vừa học vừa chơi
Chọn B
Các phương án khác:
A. bình luận sách
C. phá hủy sách
D. học rất nghiêm túc
Đáp án B
Từ đồng nghĩa
Giải thích: arbitrary (adj) tùy tiện = haphazard (adj) bừa bãi, vô tổ chức
Đáp án còn lại:
A. useful (adj) có ích
C. insufficient (adj) không đủ
D. ambiguous (adj) tối nghĩa, nhập nhằng
Tạm dịch: Tất cả các phân loại của xã hội và nền văn hóa của con người là tùy ý.
Đáp án là C. Under the weather: bị ốm ( do thời tiết )
Nghĩa các cụm còn lại:
On bad terms: không hòa thuận, thường là trong trường hợp những người từng là bạn thân.
In worse condition: trong tình trạng tồi tệ hơn On a roll: đạt được thành công