b, Mười tám đơn vị, ba trăm hai mươi hai phần nghìn: ………………
c, Hai mươi tám đơn vị, bốn phần nghìn: …………………….
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Ba đơn vị, hai phần mười: \(\text{3,2}\)
b) Tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm: \(\text{8,57}\)
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm, tám phần nghìn:\(\text{ 8004,068}\)
d) Mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn: \(\text{16,035}\)
e) Chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn: \(\text{90,400}\)
a) Ba đơn vị, hai phần mười : 23
b) Tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm : 5708
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm: 8604
d) Mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn : 35016
e) Chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn: 80490
a) |
Năm đơn vị, tám phần mười |
5,8 |
b) |
0,204 |
Không đơn vị, hai trăm linh bốn phần nghìn |
c) |
Bốn mươi tám đơn vị, hai phần nghìn |
48,002 |
2.b) Viết số thập phân có :
- Năm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm (tức năm đơn vị, ba mươi sáu phần trăm):5,36
- Hai mươi bảy đơn vị, năm phần mười, một phần trăm, tám phần nghìn (tức hai mươi bảy đơn vị, năm trăm mười tám phần nghìn):27,518
- Không đơn vị, tám phần trăm:0,08
a, 64,76
b, 12,101
c, 45,562
d, 25,08
e, 0,006
b, 18,322
c, 28, 004
b, Mười tám đơn vị, ba trăm hai mươi hai phần nghìn: …18,322……………
c, Hai mươi tám đơn vị, bốn phần nghìn: ……28, 004……………….