K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 12 2017

Đáp án A.

advocated = publicly supported (a) công khai ủng hộ

1 tháng 9 2017

B

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

advocate (v): (to support something publicly) công khai ủng hộ

publicly say (v): nói công khai             

openly criticize (v): công khai phê bình

publicly support (v): công khai ủng hộ

strongly condemn (v): (to express very strong disapproval of ) mạnh mẽ phản đối

=> advocate >< openly criticize

Tạm dịch: Đây là những người ủng hộ sử dụng vũ lực để ngăn chặn bạo lực học đường.

Đáp án:B 

2 tháng 8 2017

Đáp án là B. advocated = publicly supported: được ủng hộ bởi cộng đồng

16 tháng 4 2017

C

A. strongly condemned: lên án mạnh mẽ

B. publicly said : nói công khai

C. openly criticized : chỉ trích công khai

D. publicly supported: ủng hộ công khai

advocated: ủng hộ > < openly criticized : chỉ trích công khai

ð Đáp án C

Tạm dịch: Đây là những người ủng hộ sử dụng vũ lực để ngăn chặn bạo lực học đường.

2 tháng 4 2018

Đáp án C.

16 tháng 5 2017

Đáp án: C

26 tháng 2 2019

Đáp án C

A. strongly condemned: bị lên án mạnh mẽ

B. publicy said: công khai

C. openly criticized: công khai chỉ trích

D. publicy supported: hỗ trợ công khai

6 tháng 1 2017

Đáp án C

11 tháng 8 2019

Đáp án B

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Đây là những người ủng hộ sử dụng vũ lực để ngăn chặn bạo lực học đường.

=> advocate (v): (to support something publicly) công khai ủng hộ

A. publicly say (v): nói công khai

B. openly criticize (v): công khai phê bình

C. publicly support (v): công khai ủng hộ

D. strongly condemn (v): (to express very strong disapproval of) mạnh mẽ phản đối

=> Đáp án B (advocate >< openly criticize)

28 tháng 12 2018

Đáp án B

advocated : ủng hộ/ bênh vực

A.nói công khai                                 C. lên án mạnh mẽ

B. ủng hộ công khai                                    D. phê bình rộng rãi