K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Hình dạng tháp tuổi cho biết :A.   Dân số trẻB.   Dân số giàC.   Tổng nam và nữ theo độ tuổiD.   Cả A<B<C đều đúngCâu 2 : Độ tuổi dưới lao động là từ :A.   0-15 tuổiB.   0-16 tuổiC.   0-17 tuổiD.   0-18 tuổiCâu 3 : Những nơi có mật độ dân số cáo là nơi :A.   Được quy hoạch để phát triển đô thịB.   Giao thông thuận tiện, khí hậu ấm ápC.   Vùng đồng bằng và miền núiD.   Cả A<B<C đều saiCâu 4 : Mật độ...
Đọc tiếp

Hình dạng tháp tuổi cho biết :

A.   Dân số trẻ

B.   Dân số già

C.   Tổng nam và nữ theo độ tuổi

D.   Cả A<B<C đều đúng

Câu 2 : Độ tuổi dưới lao động là từ :

A.   0-15 tuổi

B.   0-16 tuổi

C.   0-17 tuổi

D.   0-18 tuổi

Câu 3 : Những nơi có mật độ dân số cáo là nơi :

A.   Được quy hoạch để phát triển đô thị

B.   Giao thông thuận tiện, khí hậu ấm áp

C.   Vùng đồng bằng và miền núi

D.   Cả A<B<C đều sai

Câu 4 : Mật độ dân số thể hiện các khu vực :

A.   Đông dân

B.   Thưa dân

C.   Cả A và B đều đúng

D.   Cả A và B đều sai

Câu 5 : Dân cư Châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc :

A.   Nê- grô- it

B.   Môn- gô – lô- it

C.   Ơ- rô – pê-ô-it

D.   Cả A<B<C đều sai

 

Câu 6 : Các nước đang phát triển có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên :

A.   Thấp

B.   Trung bình

C.   Khá cao

D.   Cao

Câu 7 : Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn :

A.   Tiểu thủ công nghiệp

B.   Dịch vụ

C.   Nông nghiệp

D.   Công nghiệp

Câu 8 : Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là :

A.   Nông nghiệp

B.   Công nghiệp

C.   Dịch vụ

D.   Cả B và C đều đúng

Câu 9 : Trên Thế giới, tỉ lệ người sống trong các đô thị và nông thôn có xu hướng :

A.   Giảm dần ở đô thị, tăng ở nông thôn

B.   Giảm dần ở nông thôn, tăng ở đô thị

C.   Tăng ở nông thôn và tăng ở đô thị

D.   Cả A<B<C đều sai

Câu 10 : Số siêu đô thị trên thế giới ngày nay tăng nhanh ở :

A.   Các nước phát triển

B.   Các nước đang phát triển

C.   Các nước châu Âu

D.   Cả A<B<C đều sai

 

Câu 11 : Căn cứ vào yếu tố nào để chia ra các chủng tộc chính :

A.   Địa bàn sinh sống

B.   Ngôn ngữ

C.   Hình thái bên ngoài cơ thể ( màu da, tóc,…)

D.   Cả A<B<C đều sai

Câu 12 : Môn – gô- lô- it là chủng tộc có màu da :

A.   Trắng

B.   Đen

C.   Nâu

D.   Vàng

Câu 13 : Vùng thường có mật độ dân số thấp là :

A.   Vùng núi

B.   Đồng bằng

C.   Ven biển

D.   Cả A<B<C đều sai

Câu 14 : Hoạt động kinh tế chủ yếu của quầnc ư nông thôn là :

A.   Sản xuất nông nghiệp

B.   Lâm nghiệp

C.   Ngư nghiệp

D.   Cả A<B<C đều đúng

Câu 15 : Châu lục có nhiều siêu đô thị hiện nay là :

A.   Châu Mĩ

B.   Châu Á

C.   Châu Âu

D.   Châu Phi

 

 

Câu 16 : Đới nóng có mấy kiểu môi trường

A.   2

B.   3

C.   4

D.   5

Câu 17 : Môi trường nhiệt đới thích hợp với các loại cây trồng
   A. Lúa mì

   B. Lúa nước

   C. Cây công nghiệp

   D. Cả B và C đều đúng

Câu 18 : Tháp tuổi có đáy rộng, thân hẹp biểu hiện số người trong độ tuổi lao động

A.   Ít

B.   Trung bình

C.   Nhiều

D.   Cả A<B<C đều sai

Câu 19 : Rừng rậm nhiêu tầng là đặc điểm của môi trường

A.   Nhiệt đới

B.   Xích đạo ẩm

C.   Cả A và B đều đúng

D.   Cả A và B đều sai

Câu 20 : Môi trường nhiệt đới gió mùa thuộc :

A.   Đới lạnh

B.   Đới nóng

C.   Đới ôn hoà

D.   Cả A<B<C đều sai

 

    Câu: 21 Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là:

   A. Nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam.

   B. Từ chí tuyến Bắc về vĩ tuyến 400Bắc.

   C. Từ vĩ tuyến 400N - B đến 2 vòng cực Nam - Bắc.

   D. Từ xích đạo đến vĩ tuyến 200 Bắc - Nam.

Câu22: Có mấy kiểu môi trường trong đới nóng:

     A.1                             B.2                        C.3                               D.4

Câu 23: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là:

   A. Gió Tây ôn đới                                    C. Gió mùa.

   B. Gió Tín phong.                                    D. Gió Đông cực.

Câu 24:  Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?

   A. Môi trường xích đạo ẩm.                     C. Môi trường nhiệt đới.

   B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.             D. Môi trường địa trung hải.

Câu 25:  Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của:

   A. Môi trường nhiệt đới.                           C. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

   B. Môi trường xích đạo ẩm.                      D. Môi trường hoang mạc.

Câu 26:  Đặc điểm khí hậu của môi trường  xích đạo ẩm là:

   A. Lạnh, khô.                                             C. Khô, nóng.

   B. Nóng, ẩm.                                             D. Lạnh, ẩm.

Câu 27:  Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là:

   A. Xa van, cây bụi lá cứng.                      C. Rừng rậm xanh quanh năm.

   B. Rừng lá kim.                                         D. Rừng lá rộng.

Câu 28:  Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển:

   A. Rừng rậm nhiệt đới                             C. Rừng thưa và xa van

   B. Rừng rậm xanh quanh năm                 D. Rừng ngập mặn

Câu 29:  Đâu không đúng với đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm?

   A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm.

   B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C).

   C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về hai cực.

   D. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%.

Câu 30:  Tại sao rừng rậm xanh quanh năm có nhiều tầng cây?

   A. Do nhiều loài cây sinh trưởng mạnh, chiếm hết diện tích của các loài còn lại.

   B. Do trong rừng đủ nhiệt độ và độ ẩm cho cây cối sinh trưởng.

   C. Do mỗi loài cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau.

   D. Do đất trong rừng nghèo dinh dưỡng, thường xuyên bị rửa trôi.

Câu 31:  Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:

   A. Giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.

   B. Vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở 2 bán cầu.

   C. Vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.

   D. Chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N

        Câu 32:  Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là:

   A. Nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.

   B. Nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.

   C. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9).

   D. Nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.

     Câu 33:  Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?

   A. Môi trường xích đạo ẩm.                     C. Môi trường nhiệt đới.

   B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.            D. Môi trường ôn đới.

Câu 34:  Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới?

   A. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 200C).

   B. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng.

   C. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.

   D. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm).

Câu 35: Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:

   A. Phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.

   B. Sông ngòi nhiều nước quanh năm.

   C. Sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.

   D. Chế độ nước sông thất thường.

Câu 36: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?

   A. Rau quả ôn đới.

   B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.

   C. Cây dược liệu.

   D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới

Câu 37: Thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo:

   A. Vĩ độ và độ cao địa hình.                 C. Bắc – nam và đông – tây.

   B. Đông – tây và theo mùa.                  D. Vĩ độ và theo mùa.

Câu 38:  Đi từ vĩ tuyến 50 về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là:

   A. rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.

   B. rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.

   C. xa van, rừng thưa, nửa hoang mạc.

   D. rừng lá rộng, rừng thưa, xavan.

       Câu 39: Biện pháp bảo vệ đất ở môi trường nhiệt đới khỏi bị xói mòn, rửa trôi:

   A. Canh tác hợp lí                            

   B. Trồng cây che phủ đất

   C. Cả A, B đều đúng                          

   D. Cả A, B đều sai

Câu 40: Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:

   A. Nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.

   B. Đất ngập úng, glây hóa

   C. Đất bị nhiễm phèn nặng.

   D. Đễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.

Câu 41:  “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?

   A. Môi trường xích đạo ẩm.

          B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

   C. Môi trường nhiệt đới.

D. Môi trường ôn đới.

Câu 42: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?

   A. Nam Á, Đông Nam Á                   C. Tây Nam Á, Nam Á.

   B. Nam Á, Đông Á                            D. Bắc Á, Tây Phi.

Câu 43: Hướng gió chính của gió mùa mùa hạ ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:

    A. Đông Bắc                             C. Tây Nam

    B. Đông Nam                            D. Tây Bắc.

Câu 44:  Hướng gió chính của gió mùa mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:

   A. Tây Nam.                              C. Đông Nam.

   B. Đông Bắc.                             D. Tây Bắc.

Câu 45:  Loại gió nào mang lại lượng mưa lớn cho môi trường nhiệt đới gió mùa?

   A. gió mùa Tây Nam.                 C. gió Tín phong.

   B. gió mùa Đông Bắc                 D. gió Đông Nam.

Câu 46:  Thảm thực vật nào sau đây không thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa?

   A. rừng cây rụng lá vào mùa khô.

   B. đồng cỏ cao nhiệt đới.

   C. rừng ngập mặn.

   D. rừng rậm xanh quanh năm.

Câu 47:  Cây lương thực đặc trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa?

   A. Cây lúa mì.                             C. Cây ngô.

   B. Cây lúa nước.                         D. Cây lúa mạch.

Câu 48:  Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:

   A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.

   B. Đất đai dễ xói mòn, sạt lở.

   C. Thời tiết diễn biến thất thường.

   D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.

Câu 49:  Việt Nam nằm trong môi trường:

   A. Môi trường xích đạo ẩm

   B. Môi trường nhiệt đới gió mùa

   C. Môi trường nhiệt đới

   D. Môi trường ôn đới

Câu 50: Khí hậu miền Bắc nước ta có một mùa đông lạnh là do:

   A. nước ta nằm ở vĩ độ cao trong đới khí hậu ôn hòa.

   B. do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.

   C. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc có tính chất lạnh, khô.

   D. địa hình núi cao nên khí hậu có sự phân hóa theo đai cao.

Câu 51: Đới nóng tập trung khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?

    A. 50%                     B. 60%                         C.70%                   D. 80%

        Câu 52: Khu vực tập trung dân cư đông đúc ở đới nóng không phải

   A. Đông Nam Á.                             C. Trung Phi.

   B. Nam Á.                                       D. Đông Nam Bra-xin.

Câu 53: Tài nguyên khoáng sản ở đới nóng nhanh chóng bị cạn kiệt. Nguyên nhân chủ yếu là do:

   A. Kinh tế phát triển.

   B. Khai thác quá mức nguyên liệu thô để xuất khẩu.

   C. Tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu.

   D. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp trong ngước.

Câu 54: Bùng nổ dân số ở đới nóng đã dẫn đến hậu quả nghiêm trọng về mặt xã hội là:

   A. Tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.

   B. Diện tích rừng suy giảm

   C. Ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí.

   D. Nền kinh tế chậm phát triển.

Câu 55: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là:

   A. Châu Á.                                          C. Châu Mĩ.

   B. Châu Phi.                                        D. Châu đại dương.

Câu 56: Phần lớn nền kinh tế các nước thuộc khu vực đới nóng còn chậm phát triển, nguyên nhân sâu xa là do:

          A. Tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.

         B. Trình độ lao động thấp.

          C. Nhiều năm dài bị thực dân xâm chiếm, dân số gia tăng nhanh.

   D. Điều kiện khí hậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở.

Câu 57: Ở nước ta, sông Tô Lịch bị ô nhiễm nghiêm trọng (bốc mùi hôi thối, màu đen đục), nguyên nhân chủ yếu do:

   A. Chất thải sinh hoạt của dân cư đô thị.

   B. Hoạt động sản xuất nông nghiệp.

   C. Hoạt động dịch vụ du lịch.

   D. Hoạt động sản xuất công nghiệp.

Câu 58: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất thấp và ngày càng giảm là:

   A. Sử dụng giống cây trồng có năng suất, chất lượng thấp.

   B. Điều kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế.

   C. Dân số đông và tăng nhanh.

   D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai bão, lũ lụt.

Câu 59: Biện pháp nào sau đây không có vai trò trong việc giảm sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng?

   A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.

   B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.

   C. Nâng cao đời sống người dân.

   D. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên có giá trị.

Câu 60:  Hiện nay, tài nguyên rừng ở đới nóng đang bị suy giảm nguyên nhân chủ yếu không phải do:

   A. Mở rộng diện tích đất canh tác.

   B. Nhu cầu sử dụng gỗ, củi tăng lên.

   C. Chiến tranh tàn phá.

   D. Con người khai thác quá mức.

 

 

 

1
4 tháng 11 2021

7 tháng 4 2017

- Hình dạng của tháp: cả hai tháp đều có đáy rộng, đỉnh nhọn nhưng chân của đáy ở nhóm 0 – 4 tuổi của năm 1999 đã thu hẹp hơn so với năm 1989.

- Cơ cấu dân số theo độ tuổi:

      + Năm 1989: nhóm tuổi 0 – 14 : 39%, nhóm tuổi : 15 -59: 53,8%, nhóm tuổi trên 60 : 7,2 % . Năm 1999: nhóm tuổi 0 – 14 : 33,5 %, nhóm tuổi : 15 -59: 58,4 %, nhóm tuổi trên 60 : 8,1 %

      + Tuổi dưới và trong độ tuổi lao động đều cao nhưng độ tuổi dưới lao động năm 1999 nhỏ hơn năm 1989. Độ tuổi lao động và ngoài lao động năm 1999 cao hơn năm 1989.

- Tỉ lệ dân số phụ thuộc còn cao (năm 1989 : 85,8%, năm 1999: 71,2%)

(tỉ lệ phụ thuộc : tỉ số giữa người chưa đến độ tuổi lao động, số người quá tuổi lao động với những người đang trong độ tuổi lao động của dân cư một vùng, một nước).

23 tháng 4 2022

c

23 tháng 4 2022

c

 

Câu: 1 Căn cứ vào hình dáng của tháp tuổi ta không thể biết:   A. Các độ tuổi của dân số.   B. Số lượng nam và nữ.   C. Số người sinh, tử của một năm.   D. Số người dưới tuổi lao động. Câu: 2 Sự bùng nổ dân số diễn ra vào năm:   A. 1500.   B. 1804.   C. 1927.   D. 1950. Câu: 3 Năm 2001 dân số thế giới khoảng:   A. 4 tỉ người.   B. 5 tỉ người.   C. 6,16 tỉ người   D. 6,5 tỉ người. Câu: 4 Trường hợp nào...
Đọc tiếp

Câu: 1 Căn cứ vào hình dáng của tháp tuổi ta không thể biết:

   A. Các độ tuổi của dân số.

   B. Số lượng nam và nữ.

   C. Số người sinh, tử của một năm.

   D. Số người dưới tuổi lao động.

 

Câu: 2 Sự bùng nổ dân số diễn ra vào năm:

   A. 1500.   B. 1804.

   C. 1927.   D. 1950.

 

Câu: 3 Năm 2001 dân số thế giới khoảng:

   A. 4 tỉ người.

   B. 5 tỉ người.

   C. 6,16 tỉ người

   D. 6,5 tỉ người.

 

Câu: 4 Trường hợp nào dưới đây sẽ dẫn đến sự tăng nhanh dân số:

   A. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao.

   B. Tỉ lệ sinh giảm, tỉ lệ tử giảm.

   C. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử giảm.

   D. Tỉ lệ tử cao, tỉ lệ sinh giảm.

 

Câu: 5 Sự bùng nổ dân số đang diễn ra ở các châu lục nào dưới đây:

   A. Châu Đại Dương.

   B. Bắc Mĩ.

   C. Châu Âu.

   D. Nam Mĩ.

4
18 tháng 12 2021

B

D

D

C

D

 

 

18 tháng 12 2021

chắc hong đó :>

24 tháng 3 2022

Câu: 1 Căn cứ vào hình dáng của tháp tuổi ta không thể biết:

   A. Các độ tuổi của dân số.

   B. Số lượng nam và nữ.

   C. Số người sinh, tử của một năm.

   D. Số người dưới tuổi lao động.

Câu: 2 Sự bùng nổ dân số diễn ra vào năm:

   A. 1500.   B. 1804.

   C. 1927.   D. 1950.

Câu: 3 Năm 2001 dân số thế giới khoảng:

   A. 4 tỉ người.

   B. 5 tỉ người.

   C. 6,16 tỉ người

   D. 6,5 tỉ người.

24 tháng 3 2022

1 c

2 b

3c

29 tháng 11 2021

D

29 tháng 11 2021

D

CÂU 1: Dân số Việt Nam vào ngày 1/4/1999 đạt 76.327.900 người, là số dân:a. Bao gồm nam, nữ từ trẻ đến giàb. Vào thời điểm 0 giờ ngày 1/4/1999 trên cả nước.c. Nam, nữ trong độ tuổi từ 16 đến 60d. Câu a + b đúngCHỌN CÂU:CÂU 2: Tháp tuổi biểu thị dân số trẻ có hình dạng:a. Đáy tháp rộng hơn thân thápb. Thân và đáy tháp đều rộngc. Thân tháp rộng hơn đáy thápd. Thân và đáy tháp đều hẹp.CHỌN CÂU:CÂU 3: Từ sau 1950,...
Đọc tiếp

CÂU 1: Dân số Việt Nam vào ngày 1/4/1999 đạt 76.327.900 người, là số dân:

a. Bao gồm nam, nữ từ trẻ đến già

b. Vào thời điểm 0 giờ ngày 1/4/1999 trên cả nước.

c. Nam, nữ trong độ tuổi từ 16 đến 60

d. Câu a + b đúng

CHỌN CÂU:

CÂU 2: Tháp tuổi biểu thị dân số trẻ có hình dạng:

a. Đáy tháp rộng hơn thân tháp

b. Thân và đáy tháp đều rộng

c. Thân tháp rộng hơn đáy tháp

d. Thân và đáy tháp đều hẹp.

CHỌN CÂU:

CÂU 3: Từ sau 1950, ở các nước đang phát triển có sự “bùng nổ dân số” là do:

a. Tỉ lệ sinh tăng cao đột ngột

b. Nhu cầu lao động để phát triển triển kinh tế cao.

c. Tỉ lệ tử giảm xuống đột ngột

d. Mức sống đã được cải thiện

CHỌN CÂU:

 

CÂU 4: Để giải quyết tình trạng bùng nổ dân số, các nước kém phát triển đã áp dụng biện pháp:

a. Nỗ lực kiểm soát sinh đẻ

b. Đẩy mạnh phát triển nông nghiệp và công nghiệp hóa

c. Tăng cường giáo dục ý thức về kế họach hóa gia đình

d. Tất cả đều đúng

CHỌN CÂU:

 

CÂU 5: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên trung bình của châu Á năm 2001 là bao nhiêu, khi tỉ lệ sinh là 20,9% và tỉ lệ tử là 7,6%:(Công thức:Tg=(S-T)/10)

a. 20,9%

b. 13,53%

c. 1,33 %

d. 2,85%

CHỌN CÂU:

 

BÀI 2: SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC CHỦNG TỘC TRÊN THẾ GIỚI

CÂU 6: Khu vực có mật độ dân số đông nhất hiện nay là:

a. Khu vực có khí hậu ôn hòa

b. Trên các đồng bằng phù sa

c. Các vùng ven biển

d. Các đô thị có công nghiệp và thương mại phát triển.

CHỌN CÂU:

 

CÂU 7: Những vùng hiện nay có mật độ dân cư thưa nhất là các vùng:

a. Nằm xa biển

b. Có nhiều núi lửa, động đất

c. Có lượng mưa rất ít

d. Có lượng mưa quá lớn

CHỌN CÂU:

 

CÂU 8: Một địa phương hay một nước được coi là có mật độ dân số cao khi:

a. Có nhiều người sống thọ trên 70 tuổi

b. Có dân cư đông đúc

c. Có nhiều người sinh sống trên một diện tích nhỏ hẹp

d. Đất đai trở nên chật hẹp so với số người sinh sống.

CHỌN CÂU:

 

CÂU 9: Điền vào chỗ trống

a. Để phân chia các chủng tộc, các nhà khoa học đã căn cứ vào: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

b. Địa bàn phân bố chủ yếu của ba chủng tộc chính.

- Môn-gô-lô-ít sinh sống: ………………….

- Nê grô-ít sinh sống: …………….……….

- Ơ-rô-pê-ô-ít sinh sống: ………………….

CÂU 10: Tính mật độ dân số năm 2001 của các nước trong bảng dưới đây

Tên nước Diện tích ( km²) Dân số ( người) MDDS( người/km²)

Việt Nam 329314 78 700 000

Trung Quốc 9597000 1 273 300 000

In-đô-nê-xi-a 1919000 206 100 000

0
Câu 1. Tháp tuổi biểu thị dân số trẻ có hình dạng: A. Đáy tháp rộng hơn thân tháp.                           B .Thân và đáy đều rộng. C .Thân tháp rộng hơn đáy tháp                            D. Thân và đáy tháp đều hẹp. Câu 2. Tính mật độ dân số Việt Nam năm 2020 (biết diện tích: 329.314 km2, dân số: 97.483.374 người)? A. 293 người/km2.          B....
Đọc tiếp

Câu 1. Tháp tuổi biểu thị dân số trẻ có hình dạng: A. Đáy tháp rộng hơn thân tháp.                           B .Thân và đáy đều rộng. C .Thân tháp rộng hơn đáy tháp                            D. Thân và đáy tháp đều hẹp. Câu 2. Tính mật độ dân số Việt Nam năm 2020 (biết diện tích: 329.314 km2, dân số: 97.483.374 người)? A. 293 người/km2.          B. 294 người/km2.        C. 295 người/km2 .   D. 296 người/km2. Câu 3. Trên tháp tuổi lớp người trong độ tuổi lao động được biểu thị ở:   A. phần đáy.                                               B. phần thân.   C. phần đỉnh.                                             D. phần thân và phần đỉnh. Câu 4. Quang cảnh của môi trường nhiệt đới thay đổi dần về 2 chí tuyến theo thứ tự:     A. Rừng thưa, nửa hoang mạc, xavan                   B. Xavan, nửa hoang mạc, rừng thưa     C. Rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc                   D. Nửa hoang mạc, xavan, rừng thưa Câu 5. Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là   A. nóng và ẩm quanh năm.   B. nắng nóng và mưa theo mùa.   C. độ ẩm cao và mưa theo mùa.   D. nhiệt độ chênh lệch ngày đêm rất lớn.          Câu 6. Siêu đô thị là đô thị có số dân khoảng A. 6 triệu .                       B. 7 triệu.                      C. 8 triệu.                      D. 9 triệu. Câu 7. Châu lục có số dân đông nhất thế giới hiện nay là A. Châu Á.                      B. Châu Âu.                  C. Châu Phi.                  D. Châu Mĩ. Câu 8. Tỉ lệ dân sống ở đới nóng là A.30%                            B. 40%                      C. 50%                           D. 60% Câu 9. Màu vàng đỏ phổ biến trên loại đất feralit của vùng nhiệt đới là do sự có mặt của A. lượng nước dồi dào trong đất.                    B.  ôxit silic, nhôm tập trung.            C. ôxit sắt, nhôm tích tụ.                                    D. sự có mặt của chất khoáng N, P, K. Câu 10.  Nguồn tài nguyên hiện nay đang có nguy cơ cạn kiệt làm ảnh hưởng lớn đến khí hậu toàn cầu là A. đất đai.                       B. rừng.             C. khoáng sản.                 D. nguồn nước. Câu 11. Thảm thực vật tiêu biểu của môi trường nhiệt đới là    A. rừng rậm xanh quanh năm                               B. thực vật nửa hoang mạc                 C. xavan                                                                D. rừng thưa.                  Câu 12. Môi trường xích đạo ẩm không có đặc điểm nào dưới đây? A. Nhiệt độ trung bình khoảng 250C.  B. Lượng mưa trung bình năm từ 1500-2500mm. C. Độ ẩm trung bình năm trên 80%.      D. Càng gần xích đạo lượng mưa càng giảm. Câu 13. Sự thất thường trong chế độ mưa ở môi trường nhiệt đới gió mùa đã gây ra thiên tai nào sau đây?    A. Động đất, sóng thần                                             B. Bão, lốc.                 C. Hạn hán, lũ lụt.                                                     D. Núi lửa. Câu 14. “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?    A. Môi trường xích đạo ẩm.                                    B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.    C. Môi trường nhiệt đới.                                           D. Môi trường ôn đới. Câu 15. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?    A. Nam Á, Đông Nam Á                                           B. Nam Á, Đông Á    C. Tây Nam Á, Nam Á.                                            D. Bắc Á, Tây Phi. Câu 16. Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:    A. phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.           B. sông ngòi nhiều nước quanh năm.    C. sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.    D. chế độ nước sông thất thường. Câu 17. Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?    A. Rau quả ôn đới.                                  B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.    C. Cây dược liệu.                                               D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới. Câu 18. Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là:    A. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.    B. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.    C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (3 – 9 tháng).    D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn. Câu 19. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:    A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.               B. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến Bắc (Nam).    C. vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.                                D. chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N. Câu 20. Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của:    A. môi trường nhiệt đới.                                 B. môi trường xích đạo ẩm.    C. môi trường nhiệt đới gió mùa.             D. môi trường hoang mạc. Câu 21. Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?    A. Môi trường xích đạo ẩm                                B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.    C. Môi trường nhiệt đới                                  D. Môi trường địa trung hải. Câu 22. Tại sao rừng rậm xanh quanh năm có nhiều tầng cây?    A. Do nhiều loài cây sinh trưởng mạnh, chiếm hết diện tích của các loài còn lại.    B. Do trong rừng không đủ nhiệt độ và độ ẩm cho cây cối sinh trưởng.     C. Do mỗi loài cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau     D. Do đất trong rừng nghèo dinh dưỡng, thường xuyên bị rửa trôi Câu 23. Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là:    A. xa van, cây bụi lá cứng                                B. rừng lá kim              C. rừng rậm xanh quanh năm                         D. rừng lá rộng. Câu 24. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. Nông nghiệp - công nghiệp - dịch vụ B. Nông nghiệp - lâm - dịch vụ C. Công nghiệp - dịch vụ       D. Nông nghiệp - công ghiệp Câu 25. Đới nóng có bao nhiêu kiểu môi trường? A. 1                              B. 2                        C. 3                    D. 4 Câu 26. Môi trường khô hạn nhất ở đới nóng là A. Xích đạo ẩm                                              B. Nhiệt đới                           C. Nhiệt đới gió mùa                                      D. Hoang mạc Câu 27. Ở môi trường nhiệt đới, càng gần đến chí tuyến thì thời kì khô hạn càng A. Kéo dài, biên độ nhiệt càng lớn                   B. Kéo dài, biên độ nhiệt càng nhỏ C. Rút ngắn, biên độ nhiệt càng lớn                   D. Rút ngắn, biên độ nhiệt càng nhỏ Câu 28. Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:     A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C                 B. Đất đai dễ xói mòn, sạt lở.     C. Thời tiết diễn biến thất thường.                   D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa. Câu 29. Nhiệt độ trung bình của môi trường nhiệt đới khoảng A.      >22oC                      B. >28oC                 C. >25oC                 D. >20oC Câu 30. Việt Nam nằm trong môi trường:    A. Môi trường xích đạo ẩm                           B. Môi trường nhiệt đới gió mùa    C. Môi trường nhiệt đới                                D. Môi trường ôn đới Câu 31. Hoang mạc nhiệt đới Xa-ha-ra phân bố ở châu lục nào?         A. Châu Đại Dương                                        B. Châu Á         C. Châu Phi                                          D. Châu Mỹ       Câu 32. Tính mật độ dân số In-đô-nê-xi-a năm 2001 (biết diện tích: 1919000 km2, dân số: 206,1 triệu  người)?     A. 107người/km2                                             B. 0.000136người/km2                      C. 9311người/km2                               D. 0.0093người/km2     Câu 33. Tập tính nào không phải là cách thích nghi của động vật vào mùa đông ở đới lạnh?    A. Ngủ suốt mùa đông                            B. Sống tập trung thành bầy đàn    C. Ra sức kiếm ăn để chống đói lạnh                    D. Di cư đến những vùng ấm áp Câu 34. Đới lạnh ở mỗi bán cầu có giới hạn    A. Giữa hai đường chí tuyến                            B. Từ chí tuyến đến vòng cực    C. Từ vòng cực đến cực                                    D. Từ cực Bắc xuống cực Nam Câu 35. Các hoang mạc trên thế giới thường hình thành ở những vùng nào trên Trái Đất ?     A. Vùng có lượng ít mưa và xa biển.     B. Dọc hai chí tuyến, sâu nội địa hoặc gần các dòng biển lạnh.     C. Vùng xa biển hoặc dọc hai chí tuyến     D. Gần các dòng biển lạnh hoặc dọc hai chí tuyến. Câu 36. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên của môi trường nhiệt đới? A. Thay đổi theo mùa B. Mùa mưa cây cỏ xanh tốt, mùa khô hạn cây cỏ úa vàng C. Nhóm đất chủ yếu là đất feralit có màu đỏ vàng D. Thực vật quanh năm xanh tốt, rậm rạp Câu 37. Thảm thực vật ở đới ôn hòa thay đổi từ Bắc xuống Nam theo thứ tự: A. Rừng lá kim – rừng hỗn giao – thảo nguyên – rừng cây bụi gai. B. Rừng cây bụi gai – rừng lá kim – thảo nguyên – rừng hỗn giao. C. Rừng lá kim – thảo nguyên – rừng hỗn giao – rừng cây bụi gai. D. Rừng cây bụi gai – rừng lá kim – rừng hỗn giao – thảo nguyên. Câu 38. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là: A. Nông nghiệp - công nghiệp - dịch vụ B. Nông nghiệp – lâm nghiệp – ngư nghiệp C. Công nghiệp - dịch vụ D. Nông nghiệp - công ghiệp – lâm nghiệp Câu 39. Ở đới ôn hòa thảm thực vật thay đổi từ Tây sang Đông theo thứ tự: A. Rừng lá kim - rừng lá rộng - rừng hỗn giao B. Rừng lá rộng -  rừng hỗn giao - rừng lá kim C. Rừng hỗn giao -  rừng lá kim - rừng lá rộng D. Rừng lá rộng – rừng lá kim – rừng hỗn giao Câu 40. Đô thị xuất hiện rộng khắp trên thế giới vào thời gian nào? A. Thế kỉ XX                                                            B. Thế kỉ XIX C. Thế kỉ XVIII                                                          D. Thời Cổ đại  

0
Câu 1. Tháp tuổi biểu thị dân số trẻ có hình dạng: A. Đáy tháp rộng hơn thân tháp.                           B .Thân và đáy đều rộng. C .Thân tháp rộng hơn đáy tháp                            D. Thân và đáy tháp đều hẹp. Câu 2. Tính mật độ dân số Việt Nam năm 2020 (biết diện tích: 329.314 km2, dân số: 97.483.374 người)? A. 293 người/km2.          B....
Đọc tiếp

Câu 1. Tháp tuổi biểu thị dân số trẻ có hình dạng: A. Đáy tháp rộng hơn thân tháp.                           B .Thân và đáy đều rộng. C .Thân tháp rộng hơn đáy tháp                            D. Thân và đáy tháp đều hẹp. Câu 2. Tính mật độ dân số Việt Nam năm 2020 (biết diện tích: 329.314 km2, dân số: 97.483.374 người)? A. 293 người/km2.          B. 294 người/km2.        C. 295 người/km2 .   D. 296 người/km2. Câu 3. Trên tháp tuổi lớp người trong độ tuổi lao động được biểu thị ở:   A. phần đáy.                                               B. phần thân.   C. phần đỉnh.                                             D. phần thân và phần đỉnh. Câu 4. Quang cảnh của môi trường nhiệt đới thay đổi dần về 2 chí tuyến theo thứ tự:     A. Rừng thưa, nửa hoang mạc, xavan                   B. Xavan, nửa hoang mạc, rừng thưa     C. Rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc                   D. Nửa hoang mạc, xavan, rừng thưa Câu 5. Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là   A. nóng và ẩm quanh năm.   B. nắng nóng và mưa theo mùa.   C. độ ẩm cao và mưa theo mùa.   D. nhiệt độ chênh lệch ngày đêm rất lớn.          Câu 6. Siêu đô thị là đô thị có số dân khoảng A. 6 triệu .                       B. 7 triệu.                      C. 8 triệu.                      D. 9 triệu. Câu 7. Châu lục có số dân đông nhất thế giới hiện nay là A. Châu Á.                      B. Châu Âu.                  C. Châu Phi.                  D. Châu Mĩ. Câu 8. Tỉ lệ dân sống ở đới nóng là A.30%                            B. 40%                      C. 50%                           D. 60% Câu 9. Màu vàng đỏ phổ biến trên loại đất feralit của vùng nhiệt đới là do sự có mặt của A. lượng nước dồi dào trong đất.                    B.  ôxit silic, nhôm tập trung.            C. ôxit sắt, nhôm tích tụ.                                    D. sự có mặt của chất khoáng N, P, K.

0
1 tháng 4 2017

+ Về hình dạng :

-Giống nhau: Cả hai tháp dân số đều có đáy rộng và đỉnh nhọn, đặc trưng cuae cấu trúc dân số trẻ

- Khác nhau: Phần chân của đáy tháp dân số năm 1999 thu hẹp ở nhóm tuổi 0 – 4 tuổi, cho thấy tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên đã giảm.

+ Về cơ cấu dân số theo độ tuổi:

- Giống nhau: Đều có cơ cấu dân số trẻ, tỉ lệ dân số dưới và trong độ tuổi lao động cao, tỉ lệ dân số trên độ tuổi lao động thấp.

- Khác nhau: So với tháp dân số năm 1989, tháp dân số nắm 1999 có tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động và trên lao động nhiều hơn, tỉ lệ dân số dưới độ tuổi lao động ít hơn.

+ Về tỉ lệ dân số phụ thuộc:

- Giống nhau: Cả hai tháp dân số đều có tỉ lệ dân số phụ thuộc lớn (ở tháp dân số năm 1989 là 46,2%, ở tháp dân số năm 1999 là 41,6%).

- Khác nhau: tỉ lệ dân số phụ thuộc ở tháp dân số 1999 ít hơn ở tháp dân số 1989.

1 tháng 4 2017

+ Về hình dạng :

-Giống nhau: Cả hai tháp dân số đều có đáy rộng và đỉnh nhọn, đặc trưng cuae cấu trúc dân số trẻ

- Khác nhau: Phần chân của đáy tháp dân số năm 1999 thu hẹp ở nhóm tuổi 0 – 4 tuổi, cho thấy tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên đã giảm.

+ Về cơ cấu dân số theo độ tuổi:

- Giống nhau: Đều có cơ cấu dân số trẻ, tỉ lệ dân số dưới và trong độ tuổi lao động cao, tỉ lệ dân số trên độ tuổi lao động thấp.

- Khác nhau: So với tháp dân số năm 1989, tháp dân số nắm 1999 có tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động và trên lao động nhiều hơn, tỉ lệ dân số dưới độ tuổi lao động ít hơn.

+ Về tỉ lệ dân số phụ thuộc:

- Giống nhau: Cả hai tháp dân số đều có tỉ lệ dân số phụ thuộc lớn (ở tháp dân số năm 1989 là 46,2%, ở tháp dân số năm 1999 là 41,6%).

- Khác nhau: tỉ lệ dân số phụ thuộc ở tháp dân số 1999 ít hơn ở tháp dân số 1989.

Câu 14. Tháp tuổi cho chúng ta biếtA. trình độ văn hóa của dân số. B. nghề nghiệp đang làm của dân số.C. sự gia tăng cơ giới của dân số. D. thành phần nam nữ của dân số.Câu 15. Những nơi nào sau đây trên Trái Đất thường có mật độ dân số thấp?A. Miền núi, vùng cực, hoang mạc và bán hoang mạc. B. Có giao thông phát triển.C. Các đồng bằng, đô thị. D. Các vùng đi lại khó khăn.Câu 16. Dân cư thế giới được chia...
Đọc tiếp

Câu 14. Tháp tuổi cho chúng ta biết
A. trình độ văn hóa của dân số. B. nghề nghiệp đang làm của dân số.
C. sự gia tăng cơ giới của dân số. D. thành phần nam nữ của dân số.
Câu 15. Những nơi nào sau đây trên Trái Đất thường có mật độ dân số thấp?
A. Miền núi, vùng cực, hoang mạc và bán hoang mạc. B. Có giao thông phát triển.
C. Các đồng bằng, đô thị. D. Các vùng đi lại khó khăn.
Câu 16. Dân cư thế giới được chia làm mấy chủng tộc chính?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
Câu 17. Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu trong giới hạn của các vĩ tuyến
A. từ 50B đến 50N. B. từ 230

27'N đến 660
33'N.

C. từ 230
27'B đến 660

33'B. D. từ 230

27'B đến 660
33'N.

Câu 18. Một trong những hậu quả của đô thị hóa tự phát là
A. công nghiệp phát triển mạnh. B. dịch vụ phát triển nhanh.
C. thất nghiệp ở các thành phố nhiều. D. phổ biến lối sống đô thị về nông thôn.
Câu 19. Tại sao rừng rậm xanh quanh năm ở môi trường xích đạo ẩm lại có nhiều tầng?
A. Khí hậu nóng quanh năm. B. Mưa quanh năm.
C. Khí hậu lạnh quanh năm. D. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm.
Câu 20. Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là
A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Nam. D. Tây Bắc.
Câu 21. Hướng gió chính vào mùa hạ ở môi trường nhiệt đới gió mùa là
A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Nam. D. Tây Bắc.
Câu 22. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới?
A. Càng xa xích đạo, thực vật càng thưa

B. Càng xa xích đạo, lượng mưa càng tăng.
C. Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt càng lớn.
D. Trong năm hai lần nhiệt độ tăng cao vào lúc Mặt Trời đi qua thiên đỉnh.
Câu 23. Thảm thực vật tiêu biểu ở môi trường xích đạo ẩm là
A. rừng rậm xanh quanh năm. B. xavan và cây bụi.
C. rừng lá kim. D. đài nguyên.
Câu 24. Đặc điểm nào nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa?
A. Nóng, ẩm quanh năm.
B. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.
C. Thời tiết diễn biến thất thường.
D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa, thời tiết diễn biến thất thường
Câu 25. Nguyên nhân dân cư thế giới thường tập trung đông đúc ở khu vực địa hình đồng
bằng do
A. khí hậu mát mẻ, ổn định. B. tập trung nguồn tài nguyên khoáng sản.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai. D. thuận lợi cho cư trú, giao lưu phát triển kinh tế.
Câu 26. Châu lục nào tập trung dân cư đông đúc nhất thế giới?
A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Phi. D. Châu Mĩ.
Câu 27. Dân số thế giới đạt trên 7 tỉ người vào năm nào?
A. 2001. B. 2010. C. 2016. D. 2005.
Câu 28. Trường hợp nào dưới đây sẽ dẫn đến sự tăng nhanh dân số?
A. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao. B. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử giảm.
C. Tỉ lệ tử cao, tỉ lệ sinh giảm. D. Tỉ lệ sinh giảm, tỉ lệ tử giảm.
Câu 29. Chủng tộc Môn-gô-lô-it có đặc điểm ngoại hình thế nào?
A. Da đen, tóc đen. B. Da trắng, tóc xoăn.
C. Da vàng, tóc đen. D. Da vàng, tóc vàng.
Câu 30. Trên thế giới dân cư thường phân bố thưa thớt ở những khu vực
A. ven biển, các con sông lớn. B. hoang mạc, miền núi, hải đảo.
C. các vùng đồng bằng rộng lớn. D. các trục giao thông lớn.
Câu 31. Loại gió mang lại lượng mưa lớn cho môi trường nhiệt đới gió mùa là
A. gió mùa Tây Nam. B. gió Tín phong.
C. gió Đông Nam. D. gió mùa Đông Bắc.
Câu 32. Sự thất thường trong chế độ mưa ở môi trường nhiệt đới gió mùa đã gây ra thiên tai
nào sau đây?
A. Động đất. B. Sóng thần. C. Hạn hán, lũ lụt, bão. D. Núi lửa.
Câu 34. Ở các vùng đồi núi chủ yếu trồng cây lương thực nào dưới đây?
A. Cây ngô. B. Cây sắn. C. Cây khoai lang. D. Cây lúa nước.
Câu 35. Cây cà phê được trồng phổ biến ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Nam Á. B. Bắc Mĩ. C. Nam Á. D. Tây Phi.
Câu 36. Châu lục nào có số dân ít nhất so với toàn thế giới?
A. Châu Phi. B. Châu Á C. Châu Đại Dương D. Châu Âu.

Câu 37. Gia tăng dân số tự nhiên phụ thuộc vào
A. sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chết đi trong một năm.
B. sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chuyển đi trong một năm.
C. sự tương quan giữa số người chuyển đi và số người từ nơi khác đến trong một năm.
D. sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người từ nơi khác đến trong một năm.
Câu 38. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một quốc gia thể hiện qua yếu tố
nào?
A. Tổng số dân. B. Gia tăng dân số tự nhiên.
C. Mật độ dân số. D. Tháp dân số.
Câu 39. Những khu vực tập trung đông dân cư là
A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi. B. Nam Á, Đông Nam Á, Đông Bắc Hoa Kì.
C. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì. D. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.
Câu 40. Bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất thấp và ngày càng giảm là chủ
yếu do
A. điều kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế.
B. dân số đông và tăng nhanh.
C. sử dụng giống cây trồng có năng suất, chất lượng thấp.
D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai bão, lũ lụt.
Câu 41. Biện pháp không có vai trò trong việc giảm sức ép của dân số tới tài nguyên, môi
trường ở đới nóng là
A. giảm tỉ lệ gia tăng dân số. B. nâng cao đời sống dân.
C. tăng cường khai thác tài nguyên. D. đẩy mạnh phát triển kinh tế.

2
25 tháng 10 2021

14A, 15A, 16B, 17A, 18C, 19D, 20A, 21C, 22B, 23A, 24D, 25D, 26B, 27B, 28B, 29C, 30B, 31A, 32C, 34B, 35A, 36C, 37A, 38C, 39C, 40B, 41C

25 tháng 10 2021

mik ko thấy câu 32 đâu nha!!!