K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Hình dạng tháp tuổi cho biết :

A.   Dân số trẻ

B.   Dân số già

C.   Tổng nam và nữ theo độ tuổi

D.   Cả A<B<C đều đúng

Câu 2 : Độ tuổi dưới lao động là từ :

A.   0-15 tuổi

B.   0-16 tuổi

C.   0-17 tuổi

D.   0-18 tuổi

Câu 3 : Những nơi có mật độ dân số cáo là nơi :

A.   Được quy hoạch để phát triển đô thị

B.   Giao thông thuận tiện, khí hậu ấm áp

C.   Vùng đồng bằng và miền núi

D.   Cả A<B<C đều sai

Câu 4 : Mật độ dân số thể hiện các khu vực :

A.   Đông dân

B.   Thưa dân

C.   Cả A và B đều đúng

D.   Cả A và B đều sai

Câu 5 : Dân cư Châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc :

A.   Nê- grô- it

B.   Môn- gô – lô- it

C.   Ơ- rô – pê-ô-it

D.   Cả A<B<C đều sai

 

Câu 6 : Các nước đang phát triển có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên :

A.   Thấp

B.   Trung bình

C.   Khá cao

D.   Cao

Câu 7 : Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn :

A.   Tiểu thủ công nghiệp

B.   Dịch vụ

C.   Nông nghiệp

D.   Công nghiệp

Câu 8 : Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là :

A.   Nông nghiệp

B.   Công nghiệp

C.   Dịch vụ

D.   Cả B và C đều đúng

Câu 9 : Trên Thế giới, tỉ lệ người sống trong các đô thị và nông thôn có xu hướng :

A.   Giảm dần ở đô thị, tăng ở nông thôn

B.   Giảm dần ở nông thôn, tăng ở đô thị

C.   Tăng ở nông thôn và tăng ở đô thị

D.   Cả A<B<C đều sai

Câu 10 : Số siêu đô thị trên thế giới ngày nay tăng nhanh ở :

A.   Các nước phát triển

B.   Các nước đang phát triển

C.   Các nước châu Âu

D.   Cả A<B<C đều sai

 

Câu 11 : Căn cứ vào yếu tố nào để chia ra các chủng tộc chính :

A.   Địa bàn sinh sống

B.   Ngôn ngữ

C.   Hình thái bên ngoài cơ thể ( màu da, tóc,…)

D.   Cả A<B<C đều sai

Câu 12 : Môn – gô- lô- it là chủng tộc có màu da :

A.   Trắng

B.   Đen

C.   Nâu

D.   Vàng

Câu 13 : Vùng thường có mật độ dân số thấp là :

A.   Vùng núi

B.   Đồng bằng

C.   Ven biển

D.   Cả A<B<C đều sai

Câu 14 : Hoạt động kinh tế chủ yếu của quầnc ư nông thôn là :

A.   Sản xuất nông nghiệp

B.   Lâm nghiệp

C.   Ngư nghiệp

D.   Cả A<B<C đều đúng

Câu 15 : Châu lục có nhiều siêu đô thị hiện nay là :

A.   Châu Mĩ

B.   Châu Á

C.   Châu Âu

D.   Châu Phi

 

 

Câu 16 : Đới nóng có mấy kiểu môi trường

A.   2

B.   3

C.   4

D.   5

Câu 17 : Môi trường nhiệt đới thích hợp với các loại cây trồng
   A. Lúa mì

   B. Lúa nước

   C. Cây công nghiệp

   D. Cả B và C đều đúng

Câu 18 : Tháp tuổi có đáy rộng, thân hẹp biểu hiện số người trong độ tuổi lao động

A.   Ít

B.   Trung bình

C.   Nhiều

D.   Cả A<B<C đều sai

Câu 19 : Rừng rậm nhiêu tầng là đặc điểm của môi trường

A.   Nhiệt đới

B.   Xích đạo ẩm

C.   Cả A và B đều đúng

D.   Cả A và B đều sai

Câu 20 : Môi trường nhiệt đới gió mùa thuộc :

A.   Đới lạnh

B.   Đới nóng

C.   Đới ôn hoà

D.   Cả A<B<C đều sai

 

    Câu: 21 Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là:

   A. Nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam.

   B. Từ chí tuyến Bắc về vĩ tuyến 400Bắc.

   C. Từ vĩ tuyến 400N - B đến 2 vòng cực Nam - Bắc.

   D. Từ xích đạo đến vĩ tuyến 200 Bắc - Nam.

Câu22: Có mấy kiểu môi trường trong đới nóng:

     A.1                             B.2                        C.3                               D.4

Câu 23: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là:

   A. Gió Tây ôn đới                                    C. Gió mùa.

   B. Gió Tín phong.                                    D. Gió Đông cực.

Câu 24:  Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?

   A. Môi trường xích đạo ẩm.                     C. Môi trường nhiệt đới.

   B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.             D. Môi trường địa trung hải.

Câu 25:  Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của:

   A. Môi trường nhiệt đới.                           C. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

   B. Môi trường xích đạo ẩm.                      D. Môi trường hoang mạc.

Câu 26:  Đặc điểm khí hậu của môi trường  xích đạo ẩm là:

   A. Lạnh, khô.                                             C. Khô, nóng.

   B. Nóng, ẩm.                                             D. Lạnh, ẩm.

Câu 27:  Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là:

   A. Xa van, cây bụi lá cứng.                      C. Rừng rậm xanh quanh năm.

   B. Rừng lá kim.                                         D. Rừng lá rộng.

Câu 28:  Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển:

   A. Rừng rậm nhiệt đới                             C. Rừng thưa và xa van

   B. Rừng rậm xanh quanh năm                 D. Rừng ngập mặn

Câu 29:  Đâu không đúng với đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm?

   A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm.

   B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C).

   C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về hai cực.

   D. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%.

Câu 30:  Tại sao rừng rậm xanh quanh năm có nhiều tầng cây?

   A. Do nhiều loài cây sinh trưởng mạnh, chiếm hết diện tích của các loài còn lại.

   B. Do trong rừng đủ nhiệt độ và độ ẩm cho cây cối sinh trưởng.

   C. Do mỗi loài cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau.

   D. Do đất trong rừng nghèo dinh dưỡng, thường xuyên bị rửa trôi.

Câu 31:  Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:

   A. Giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.

   B. Vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở 2 bán cầu.

   C. Vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.

   D. Chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N

        Câu 32:  Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là:

   A. Nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.

   B. Nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.

   C. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9).

   D. Nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.

     Câu 33:  Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?

   A. Môi trường xích đạo ẩm.                     C. Môi trường nhiệt đới.

   B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.            D. Môi trường ôn đới.

Câu 34:  Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới?

   A. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 200C).

   B. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng.

   C. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.

   D. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm).

Câu 35: Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:

   A. Phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.

   B. Sông ngòi nhiều nước quanh năm.

   C. Sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.

   D. Chế độ nước sông thất thường.

Câu 36: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?

   A. Rau quả ôn đới.

   B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.

   C. Cây dược liệu.

   D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới

Câu 37: Thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo:

   A. Vĩ độ và độ cao địa hình.                 C. Bắc – nam và đông – tây.

   B. Đông – tây và theo mùa.                  D. Vĩ độ và theo mùa.

Câu 38:  Đi từ vĩ tuyến 50 về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là:

   A. rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.

   B. rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.

   C. xa van, rừng thưa, nửa hoang mạc.

   D. rừng lá rộng, rừng thưa, xavan.

       Câu 39: Biện pháp bảo vệ đất ở môi trường nhiệt đới khỏi bị xói mòn, rửa trôi:

   A. Canh tác hợp lí                            

   B. Trồng cây che phủ đất

   C. Cả A, B đều đúng                          

   D. Cả A, B đều sai

Câu 40: Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:

   A. Nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.

   B. Đất ngập úng, glây hóa

   C. Đất bị nhiễm phèn nặng.

   D. Đễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.

Câu 41:  “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?

   A. Môi trường xích đạo ẩm.

          B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

   C. Môi trường nhiệt đới.

D. Môi trường ôn đới.

Câu 42: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?

   A. Nam Á, Đông Nam Á                   C. Tây Nam Á, Nam Á.

   B. Nam Á, Đông Á                            D. Bắc Á, Tây Phi.

Câu 43: Hướng gió chính của gió mùa mùa hạ ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:

    A. Đông Bắc                             C. Tây Nam

    B. Đông Nam                            D. Tây Bắc.

Câu 44:  Hướng gió chính của gió mùa mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:

   A. Tây Nam.                              C. Đông Nam.

   B. Đông Bắc.                             D. Tây Bắc.

Câu 45:  Loại gió nào mang lại lượng mưa lớn cho môi trường nhiệt đới gió mùa?

   A. gió mùa Tây Nam.                 C. gió Tín phong.

   B. gió mùa Đông Bắc                 D. gió Đông Nam.

Câu 46:  Thảm thực vật nào sau đây không thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa?

   A. rừng cây rụng lá vào mùa khô.

   B. đồng cỏ cao nhiệt đới.

   C. rừng ngập mặn.

   D. rừng rậm xanh quanh năm.

Câu 47:  Cây lương thực đặc trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa?

   A. Cây lúa mì.                             C. Cây ngô.

   B. Cây lúa nước.                         D. Cây lúa mạch.

Câu 48:  Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:

   A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.

   B. Đất đai dễ xói mòn, sạt lở.

   C. Thời tiết diễn biến thất thường.

   D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.

Câu 49:  Việt Nam nằm trong môi trường:

   A. Môi trường xích đạo ẩm

   B. Môi trường nhiệt đới gió mùa

   C. Môi trường nhiệt đới

   D. Môi trường ôn đới

Câu 50: Khí hậu miền Bắc nước ta có một mùa đông lạnh là do:

   A. nước ta nằm ở vĩ độ cao trong đới khí hậu ôn hòa.

   B. do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.

   C. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc có tính chất lạnh, khô.

   D. địa hình núi cao nên khí hậu có sự phân hóa theo đai cao.

Câu 51: Đới nóng tập trung khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?

    A. 50%                     B. 60%                         C.70%                   D. 80%

        Câu 52: Khu vực tập trung dân cư đông đúc ở đới nóng không phải

   A. Đông Nam Á.                             C. Trung Phi.

   B. Nam Á.                                       D. Đông Nam Bra-xin.

Câu 53: Tài nguyên khoáng sản ở đới nóng nhanh chóng bị cạn kiệt. Nguyên nhân chủ yếu là do:

   A. Kinh tế phát triển.

   B. Khai thác quá mức nguyên liệu thô để xuất khẩu.

   C. Tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu.

   D. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp trong ngước.

Câu 54: Bùng nổ dân số ở đới nóng đã dẫn đến hậu quả nghiêm trọng về mặt xã hội là:

   A. Tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.

   B. Diện tích rừng suy giảm

   C. Ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí.

   D. Nền kinh tế chậm phát triển.

Câu 55: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là:

   A. Châu Á.                                          C. Châu Mĩ.

   B. Châu Phi.                                        D. Châu đại dương.

Câu 56: Phần lớn nền kinh tế các nước thuộc khu vực đới nóng còn chậm phát triển, nguyên nhân sâu xa là do:

          A. Tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.

         B. Trình độ lao động thấp.

          C. Nhiều năm dài bị thực dân xâm chiếm, dân số gia tăng nhanh.

   D. Điều kiện khí hậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở.

Câu 57: Ở nước ta, sông Tô Lịch bị ô nhiễm nghiêm trọng (bốc mùi hôi thối, màu đen đục), nguyên nhân chủ yếu do:

   A. Chất thải sinh hoạt của dân cư đô thị.

   B. Hoạt động sản xuất nông nghiệp.

   C. Hoạt động dịch vụ du lịch.

   D. Hoạt động sản xuất công nghiệp.

Câu 58: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất thấp và ngày càng giảm là:

   A. Sử dụng giống cây trồng có năng suất, chất lượng thấp.

   B. Điều kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế.

   C. Dân số đông và tăng nhanh.

   D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai bão, lũ lụt.

Câu 59: Biện pháp nào sau đây không có vai trò trong việc giảm sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng?

   A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.

   B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.

   C. Nâng cao đời sống người dân.

   D. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên có giá trị.

Câu 60:  Hiện nay, tài nguyên rừng ở đới nóng đang bị suy giảm nguyên nhân chủ yếu không phải do:

   A. Mở rộng diện tích đất canh tác.

   B. Nhu cầu sử dụng gỗ, củi tăng lên.

   C. Chiến tranh tàn phá.

   D. Con người khai thác quá mức.

 

 

 

1
4 tháng 11 2021

Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B....
Đọc tiếp

Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B. đặc điểm hình thái C. thể lực D. cấu tạo bên trong Câu 8. Chủng tộc Nê-grô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 9. Chủng tộc Môn-gô-lô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 10. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 11. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A. công nghiệp B. nông – lâm – ngư nghiệp C. dịch vụ D. du lịch Câu 12. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. công nghiệp và dịch vụ B. nông – lâm – ngư nghiệp C. nông – lâm - ngư nghiệp và dịch vụ D. công nghiệp và nông – lam – ngư nghiệp Câu 13. Đô thị được phát triển từ khi nào? A. từ thời nguyên thủy B. từ thế kỉ XVIII C. từ thế kỉ XIX D. từ thế kỉ XX Câu 14. Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn: A. làng B. thôn C. phố D. bản Câu 15. Năm 2019, dân số Việt Nam là 96,2 triệu người. Tính mật độ dân số của Việt Nam (biết rằng nước ta có tổng diện tích là 331.690 km2 ). A. 280 người/km2 B. 290 người/km2 C. 300 người/km2 D. 310 người/km2 Câu 16. Thảm thực vật điển hình cho môi trường nhiệt đới là: A. đài nguyên B. xa van C. rừng rậm D. xương rồng. Câu 17. Đâu không phải là đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm? A. mưa nhiều quanh năm B. sông ngòi đầy nước quanh năm C. biên độ nhiệt cao D. biên độ nhiệt thấp

0
28 tháng 10 2021

B

28 tháng 10 2021

B

Câu 7: Dân cư khu vực Trung Phi chủ yếu thuộc chủng tộc nào?A. Nê-grô-it.                B. Ơ-rô-pê-ô-it.           C. Môn-gô-lô-it.          D. Người lai.Câu 8: Dạng địa hình chủ yếu của Nam Phi là:A. Núi và đồng bằng.                                         B. Cao nguyên và bồn địa.                                  C. Đồng bằng và các hồ lớn.                              D. Cao nguyên và đồng bằng.Câu 9: Đặc điểm phát triển kinh tế...
Đọc tiếp

Câu 7: Dân cư khu vực Trung Phi chủ yếu thuộc chủng tộc nào?

A. Nê-grô-it.                B. Ơ-rô-pê-ô-it.           C. Môn-gô-lô-it.          D. Người lai.

Câu 8: Dạng địa hình chủ yếu của Nam Phi là:

A. Núi và đồng bằng.                                         B. Cao nguyên và bồn địa.                                  

C. Đồng bằng và các hồ lớn.                              D. Cao nguyên và đồng bằng.

Câu 9: Đặc điểm phát triển kinh tế nổi bật của Nam Phi là:

A. Đang phát triển                                               B. Chậm phát triển.

C.Phát triển mạnh.                                              D. Phát triển rất chênh lệch.

 

3
11 tháng 3 2022

A

B

C

11 tháng 3 2022

C

B

câu 9 ko bt làm

25 tháng 10 2021

a

25 tháng 10 2021

Các yếu tố khác nhau giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị là

A. tỉ lệ người đã qua đào tạo, văn hóa, lối sống.

B. trình độ nhận thức, tỉ lệ trong người lao động.

C. hoạt động kinh tế, mật độ dân số, lối sống.

D. phong tục tập quán, mật độ dân số, trình độ nhận thức. 

28 tháng 10 2021

D

28 tháng 10 2021

D

Câu 11: Sự khác nhau cơ bản giữa quần cư đô thị và quần cư nông thôn là:     A. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là công nghiệp và dịch vụ, còn hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là nông nghiệp, lâm nghiệp hoặc ngư nghiệp.      B. Quần cư đô thị có mật độ dân số cao, còn quần cư nông thôn thường có mật độ dân số thấp.     C. Lối sống đô thị có những điểm khác biệt...
Đọc tiếp

Câu 11: Sự khác nhau cơ bản giữa quần cư đô thị và quần cư nông thôn là:

     A. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là công nghiệp và dịch vụ, còn hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là nông nghiệp, lâm nghiệp hoặc ngư nghiệp.

      B. Quần cư đô thị có mật độ dân số cao, còn quần cư nông thôn thường có mật độ dân số thấp.

     C. Lối sống đô thị có những điểm khác biệt với lối sống nông thôn.

     D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 12: Đặc điểm của đô thị hoá là:

     A. Số dân đô thị ngày càng tăng.

     B. Các thành phố lớn và các siêu đô thị xuất hiện ngày càng nhiều.

     C. Lối sống thành thị ngày càng được phổ biến rộng rãi.

     D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 13: Sự phát triển tự phát của nhiều siêu đô thị và đô thị mới là nguyên nhân dẫn tới:

    A. Ô nhiễm môi trường, ách tắc giao thông.

    B. Bất bình đẳng xã hội, tệ nạn xã hội, thất nghiệp.

    C. Ô nhiễm môi trường, ách tắc giao thông, thất nghiệp và tệ nạn xã hội. 

    D. Chất lượng nguồn lao động được cải thiện, điều kiện sống của dân cư được nâng cao.

Câu 14: Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là:

   A. Nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam.

   B. Từ chí tuyến Bắc về vĩ tuyến 400 Bắc.

   C. Từ vĩ tuyến 400N - B đến 2 vòng cực Nam - Bắc.

   D. Từ xích đạo đến vĩ tuyến 200 Bắc - Nam.

Câu 15: Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?

   A. Môi trường xích đạo ẩm.

   B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

   C. Môi trường nhiệt đới.

   D. Môi trường địa trung hải.

Câu 16: Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của:

   A. môi trường nhiệt đới.

   B. môi trường xích đạo ẩm.

   C. môi trường nhiệt đới gió mùa.

   D. môi trường hoang mạc.

Câu 17: Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là:

   A. lạnh, khô.

   B. nóng, ẩm.

   C. khô, nóng.

   D. lạnh, ẩm.

Câu18: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là:

   A. xa van, cây bụi lá cứng.

   B. rừng lá kim.

   C. rừng rậm xanh quanh năm.

   D. rừng lá rộng.

Câu 19: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?

   A. Rừng rậm nhiệt đới

   B. Rừng rậm xanh quanh năm

   C. Rừng thưa và xa van

   D. Rừng ngập mặn.

Câu20 : Đâu không đúng với đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm?

   A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm.

   B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C).

   C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về hai cực.

   D. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%.

0
4 tháng 11 2016

nguhiha

4 tháng 11 2017

Em tham khảo câu trả lời ở đây nhé

https://hoc24.vn/hoi-dap/question/120044.html

Chúc em học tốt!

1.Dân cư Bắc Mĩ có đặc điểm: A. Dân cư tăng chậm, chủ yếu là gia tăng cơ giới.B. Đông dân, tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao. C. Là khu vực đông dân nhất thế giới. D. Dân cư chủ yếu là người Nê-grô-it và người lai. 2.Bắc Mĩ có vị trí, giới hạn: A. Gồm lục địa Nam cực và các đảo ven lục địa. B. Trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng cận cực Nam. C. Từ vòng cực bắc đến vĩ tuyến 150B. D. Nằm giữa 2 chí...
Đọc tiếp

1.Dân cư Bắc Mĩ có đặc điểm: 

A. Dân cư tăng chậm, chủ yếu là gia tăng cơ giới.

B. Đông dân, tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao.

C. Là khu vực đông dân nhất thế giới.

D. Dân cư chủ yếu là người Nê-grô-it và người lai.

2.Bắc Mĩ có vị trí, giới hạn:

A. Gồm lục địa Nam cực và các đảo ven lục địa.

B. Trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng cận cực Nam.

C. Từ vòng cực bắc đến vĩ tuyến 150B.

D. Nằm giữa 2 chí tuyến.

3.Đặcđiểm về nền nông nghiệp của Bắc Mĩ:

A. Chủ yếu là trồng trọt mang tính độc canh.

B. Nông nghiệp tiến tiến, hiệu quả cao áp dụng tiến bộ khoa học - kĩ thuật.

C. Nông nghiệp lạc hậu chủ yếu là chăn nuôi gia súc theo lối cổ truyền.

D. Nông nghiệp phát triển, chủ yếu là trồng cây lương thực.

4.Khối kinh tế Méc-cô-xua bao gồm các nước:

A. U-ru-guay, Pa-ra-guay, Chi-lê, Hoa Kì, Ca-na-đa.

B. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, Nam phi, Chi-lê.

C. Chi-lê, Bô-li-vi-a, Ca-na-đa, Ac-hen-ti-na.

D. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-guay, Pa-ra-guay, Chi-lê, Bô-li-vi-a.

5.Nền công nghiệp Bắc Mĩ có đặc điểm:

A. Tiến tiến, hiệu quả cao do tự nhiên thuận lợi.

B. Nền công nghiệp hiện đại, phát triển cao.

C. Khai thác khoáng sản, sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm.

D. Bắt đầu phát triển.

6.Theo em biết vì sao khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo chiều Tây-Đông?

A. Cấu trúc địa hình Bắc Mĩ ảnh hưởng tới khí hậu.

B. Phía tây có dòng biển lạnh, phía đông có dòng biển nóng.

C. Hệ thống núi Coóc-đi-e cao đồ sộ như bức tường thành ngăn chặn sự di chuyển của các khối khí Tây-Đông.

D. Bắc Mĩ nằm trải dài trên nhiều vĩ độ.

7.Hãng máy bay Bôing là hãng máy bay của:

A. Ca-na-da B. Hoa kỳ C. Mê-hi-cô D. Ba nước hợp tác.

8.Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mỹ gắn liền với quá trình:

A. Di dân B. Chiến tranh C. Công nghiệp D. Tác động thiên tai.

9.Điểm hạn chế lớn nhất của nông nghiệp Trung Và Nam Mĩ là gì ?

A. Năng suất cây trồng thấp.

B. Hạn hán và sâu bệnh thường xuyên.

C. Đất nông nghiệp chiếm diện tích thấp.

D. Lương thực chưa đáp ứng đủ nhu cầu trong nước.

10.Chủng tộc có mặt sớm nhất ở Nam Mỹ là:

A. Môn-gô-lô-it. B. Nê-grô-it . C. Ơ-rô-pê-ô-it . D. Ô-xta-lô-it.

11.Trung và Nam Mĩ gọi là Mĩ La Tinh vì lý do:

A.Vì họ nói ngôn ngữ La Tinh

B. Vì họ được truyền bá văn hóa La Tinh

C. Họ có văn hóa và ngôn ngữ bản địa La Tinh

D. Cả A và B.

12.Dân cư Bắc Mỹ phân bố như thế nào?

A. Rất đều. B. Đều. C. Không đều. D. Rất không đều.

 

 

 

 

0