Một vật điểm chuyển động trên đường tròn bán kính 10cm với tần số không đổi 10 vòng/s. Tính chu kì, tần số góc, tốc độ dài.
A. 0,2s, 20 vòng/s; 5,283 m/s
B. 0,3s, 30 vòng/s; 4,283 m/s
C. 0,1s, 10 vòng/s; 6,283 m/s
D. 0,4s, 40 vòng/s; 3,283 m/s
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Ta có : \(T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{5}=0,2\left(s\right)\)
b, Ta có : \(C=2\pi r=0,3\pi\left(m\right)\)
\(\Rightarrow v=\dfrac{5C}{1}=\dfrac{5.0,3\pi}{1}=1,5\pi\left(m/s\right)\)
c,Ta có : \(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=10\pi\left(rad/s\right)\)
Bài 9:
\(40cm=0,4m\)
Vận tốc chuyển động: \(v=r\omega=r.\dfrac{2\pi}{T}=r.\dfrac{2\pi}{\dfrac{1}{f}}=0,4.\dfrac{2\pi}{\dfrac{1}{40}}=320\pi\left(\dfrac{m}{s}\right)\)
Bài 10:
Chu kì T: \(T=\dfrac{2\pi}{\omega}=\dfrac{2.3,14}{628}=0,01\left(s\right)\)
Tần số theo vòng quay: \(f=\dfrac{1}{T}=\dfrac{1}{0,01}=100\)(vòng/s)
sau 20 s vật quay được 10 vòng
⇒ 1s vật quay được 0,5 vòng
⇒ f = 0,5 vòng/s
ta có \(T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{0,5}=2s\)
b, đổi 20cm = 0,2 m
\(T=\dfrac{2\text{π}}{\text{ω}}\)⇒ω\(=\dfrac{2\text{π}}{T}\)\(=\dfrac{2\text{π}}{2}\)\(=\text{π}\) rad/s
\(v=r\text{ω}\)\(=0,2\text{π}\)
c, \(a_{ht}=\dfrac{v^2}{r}=\dfrac{0,4\text{π}^2}{0,2}=0,2\text{π}^2\)
Tần số: f = 2 Hz.
Tốc độ góc: \(\omega = 2\pi f = 2 \pi .2 =4 \pi \) (rad/s)
Tốc độ dài: \(v = \omega R = 4 \pi .10 = 40 \pi\) (cm/s)
f=2Hz\(\Rightarrow\)\(\omega\)=4\(\pi\)\(\Rightarrow\)v=R\(\omega\)=10.4\(\pi\)=40\(\pi\)(cm/s)
Chọn đáp án C
+ Theo bài ra ta có f = 10 vòng/s ( Hz)
+ Áp dụng công thức :
+ Chu kỳ T=1/f=0,1s
+ Vận tốc dài: v = r. ω = 6,283 m/s