Số 15 được viết thành số La Mã là:
A. VVV
B. VX
C. XV
D. IIIII
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Đọc các số La Mã sau: VI; V; VIII; II; XI; IX.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã.
Lời giải:
a) Đọc số La Mã: VI: số 6; V: số năm; VIII: số tám; II: số hai; XI: số mười một; IX: số chín.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã:
1 – I | 9 – IX |
2 – II | 10 – X |
3 – III | 11 – XI |
4 – IV | 12 – XII |
5 – V | 13 – XIII |
6 – VI | 14 – XIV |
7 – VII | 15 – XV |
8 – VIII |
100 viết thành số La Mã là:C
50 viết thành số La Mã là:L
200 viết thành số La Mã là CC
500 viết thành số La Mã là D
1000 viết thành số La Mã làM
X = 10
XX=20
XXX=30
XL=40
L=50
LX=60
LXX=70
LXXX=80
XC=90
C=100
D=500
M=1000
bà mới rảnh nói **** cho người đầu tiên mà **** cho ai ko đấy
Đức Huy trả lời sai vì XXIVI gồm XXI và VI = 21 + 6 = 27
Đáp án C
Số 15 được viết thành số La Mã là: XV.