Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Đọc các số La Mã sau: VI; V; VIII; II; XI; IX.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã.
Lời giải:
a) Đọc số La Mã: VI: số 6; V: số năm; VIII: số tám; II: số hai; XI: số mười một; IX: số chín.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã:
1 – I | 9 – IX |
2 – II | 10 – X |
3 – III | 11 – XI |
4 – IV | 12 – XII |
5 – V | 13 – XIII |
6 – VI | 14 – XIV |
7 – VII | 15 – XV |
8 – VIII |
Từ IX + VI = XV thành X + VI = XVI bạn nhé. Chúc bạn học tốt!
Bài 1: XIV trong số La Mã là 14 (X là 10, IV là 4)
=> Không có phương án thích hợp?
Bài 2: 13246 là tròn đến hàng chục: 13250
=> Chọn C
Bài 3: Sắp xếp: II, IV, V, VIII, XII, XIX, XXI, XXIV ( 2,4,5,8,12,19,21,24)
a) 3m6cm = 306.cm
b) 1011 + 1011 + 1011 + 1011 = 1011 x4 = 4044 ….
c) Chữ số La Mã được viết XI đọc là:mười một
Đáp án C
Số 15 được viết thành số La Mã là: XV.