Điền vào bảng 17-2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bảng 17-1. Nơi máu được bơm tới từ các ngăn tim
Các ngăn tim co | Nơi máu đc bơm tới |
Tâm nhĩ trái co | Tâm thất trái |
Tâm nhĩ phải co | Tâm thất phải |
Tâm thất trái co | Vòng tuần hoàn lớn |
Tâm thất phải co | Vòng tuần hoàn nhỏ |
a | 6 | 16 | 24 | 32 | 16 |
d | 5 | 10 | 15 | 20 | 17 |
h | 4 | 6 | 9 | 12 | 15 |
Diện tích đáy | 36 | 256 | 576 | 1024 | 256 |
Diện tích xung quanh | 60 | 320 | 720 | 1280 | 544 |
Diện tích toàn phần | 96 | 576 | 1296 | 2304 | 800 |
Thể tích | 48 | 512 | 1728 | 4096 | 1280 |
Tổng của ô thứ ba, ô thứ tư và ô thứ năm là:
100 - 17 = 83
Số ở ô thứ sáu là:
100 - 83 = 17
Số ở ô thứ năm là:
100 - (36 + 17 + 19) = 28
Số ở ô thứ ba là:
100 - (36 + 28 + 17) = 19
Số ở ô thứ nhất là:
100 - (17 + 19 + 36) = 28
Số ở ô thứ tám là:
100 - (19 + 17 + 28) = 36
Số ở ô thứ chín là:
100 - ( 36 + 19 + 17) = 28
Số ở ô thứ mười là:
100 - (28 + 36 + 19) = 17
Ta có bảng sau:
28 | 17 | 19 | 36 | 28 | 17 | 19 | 36 | 28 | 17 |
17 received
18 went
19 ate
20 returned
21 wore
22 bought
23 took
24 watched
25 cut
II. Dùng các từ cho trong bảng sau ở thì quá khứ đơn để điền vào chỗ trống
18. I went to the movie theater last night.
17. Hoa received a letter from her pen pal, Tim yesterday.
19. They ate fish and crab for lunch.
20. Liz returned to Hanoi from Nha Trang two days ago.
21. He wore a blue shirt at his birthday party last week.
22. Mr. Robinson bought Liz a cap.
23. They took the children to the zoo last Sunday.
24. Mai watched TV a lot last night.
25. We cut the grass around our house a week ago.
STT | Nhân tố sinh thái | Mức độ tác động |
---|---|---|
1 | Ánh sáng | Đủ ánh sáng để đọc sách |
2 | Nghe giảng | Lắng nghe thầy giảng |
3 | Viết bài | Chép bài đầy đủ |
4 | Trời nóng bức | Ngồi chật, khó chịu, ảnh hưởng đến học tập |
5 | Giáo viên giảng bài | Tác động tới học sinh, lắng nghe thầy cô giảng bài. |
6 | Bạn học ngồi cạnh nói chuyện trong giờ học | Nói chuyện trong giờ, không tập trung nghe giảng |
Bảng 17-2. Hoạt động của các van trong sự vận chuyển máu