Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
A. hobby
B. money
C. greetings
D. products
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: C
admit + V-ing/ having Vpp : thừa nhận làm gì
Dùng danh động từ hoàn thành "having Vpp" khi muốn đề cập đến hành động trong quá khứ
=> The children admitted having taken the money.
Tạm dịch: Lũ trẻ thừa nhận đã lấy tiền.
III. Choose the best answer among A, B, C or D that best completes each sentence.
6. Some designers have taken ___________ from Vietnamese’s ethnic minorities.
A. inspiration B. hobby C. interest D. liking
7. The “ Ao dai” is the __________ dress of Vietnamese women.
A. casual B. traditional C. social D. daily
8. He may be from a rich family. His clothes look very modern and __________ .
A. old B. fashionable C. cheap D. inexpensive
9. Now fashion _________ want to change the traditional Ao dai.
A. makers B. workers C. designers D. dressers
10. Wearing casual clothes gives students __________ of choice of colors and styles.
A. comfortable B. liking C. freedom D. convenient
11. Nguyen Du is considered a famous Vietnamese ____________.
A. poetry B. poem C. poet D. poetic
12. My uncle was a _________ . He had a large collection of musical instruments.
A. music B. musical C. musically D. musician
13. Traditionally, the Ao dai was ________ by both men and women.
A. wear B. wore C. worn D. wearing
14. Wearing casual clothes makes school more colorful and __________.
A. living B. alive C. live D. lively
15. The _________ of jeans stopped in the 1990s.
A. sell B. sale C. sold D. selling
16. He ________ with friends in an apartment in Ho Chi Minh City since last week.
A. lives B. has lived C. lived D. live
17. Millions of Christmas cards ________ last month.
A. were sent B. sent C. send D. are sent
18. A new apartment building _________ in the suburb now.
A. was built B. has been built C. is built D. is being built
19. I’ve been learning English _________ five years.
A. for B. since C. in D. of
20. Don’t touch the window.It ____________
A. has just painted B. just painted C. just has been painted D. has just been painted
21. Tom _______ write to me until last year.Now he sends me e-mail.
A. is used to B. uses to C. used to D. gets used to
22. Wearing uniforms encourages students to be proud __________ their school.
A. with B. for C. at D. of
23. I’ve _______ had lunch in a Chinese restaurant.
A. yet B. already C. lately D. ever
24. A new hospital ________ next year.
A. is built B. was built C. will be built D. will build
25. All the homework _________ at home.
A. should be done B. should do C. shoulb be doing D. do
Đáp án: B
believed (v): tin tưởng
be attributed to (v): quy là, cho là
resulted in/ from (v): kết quả
be responsible for (adj): chịu trách nhiệm
=> Whey protein may account for many of the health benefits attributed to dairy products.
Tạm dịch: Sản phẩm được làm từ sữa có thể chiếm nhiều lợi ích sức khỏe được cho là trong các sản phẩm hàng ngày.
Đáp án:
master (n): thạc sỹ, bậc thầy
tuition (n): học phí
accommodation (n): chỗ ở
coordinator (n): điều phối viên
=> Tuition is the money paid for being taught, especially at a college or university.
Tạm dịch: Học phí là khoản tiền phải nộp để được học, đặc biệt là ở trường cao đẳng hay đại học.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án: A
be sure + to – V: chắc chắn làm gì
=> Setting money aside for emergencies helps you be sure to pay your rent and bills on time.
Tạm dịch: Tiết kiệm tiền cho trường hợp khẩn cấp giúp bạn đảm bảo việc trả tiền thuê nhà và hóa đơn đúng hạn.
Đáp án:
Xuất hiện trạng từ: last Sunday (chủ nhật tuần trước)
Công thức: S + Ved/V2
=> Last Sunday, Texas-based game-fans The Speed Gamers participated in a charity activity to donate money to relief organisations.
Tạm dịch: Chủ nhật tuần trước, các game thủ có trụ sở tại Texas The Speed Gamers đã tham gia vào một hoạt động từ thiện để quyên tiền cho các tổ chức cứu trợ.
Đáp án cần chọn là: B
When: khi nào
What: cái gì
How: như thế nào
Where: ở đâu
=> What is the date today?
Tạm dịch: Hôm nay là thứ mấy?
Đáp án cần chọn là: B
Hobby: Sở thích (n)
Money: Tiền bạc (n)
Greeting: lời chào hỏi (n) (số nhiều thêm “s”)
Product: sản phẩm (n) (số nhiều thêm “s”)
Greeting card making (cụm danh từ): việc làm thiệp chúc mừng => việc này sẽ cho ra sản phẩm là các tấm thiệp chúc mừng => chọn D
=> If your hobby is greeting card making, you can give your products to your friends as presents.
Tạm dịch: Nếu sở thích của bạn là làm thiệp chúc mừng, bạn có thể tặng sản phẩm của mình cho bạn bè như là những món quà.
Đáp án cần chọn là: D