Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
floods (n.pl): lũ lụt
climate change (n): thay đổi khí hậu
ecological balance (n): cân bằng hệ sinh thái
footprint (n): dấu chân
=> All of the disasters resulted from climate change will continue to have a devastating effect on socio-economic development.
Tạm dịch: Tất cả các thảm hoạ do biến đổi khí hậu sẽ tiếp tục có ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự phát triển kinh tế xã hội.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
=> mệnh đề quan hệ dạng bị động => rút gọn còn “Ved-V3”
Giải thích:
- Động từ chính trong câu là “is believed” => cần mệnh đề quan hệ để giải thích cho chủ từ “Son Doong Cave”.
- Câu đầy đủ là: Son Doong Cave, which was first explored in 2009, is believed to contain the world’s largest cave passage.
=> mệnh đề quan hệ dạng bị động => rút gọn còn “first explored”
Tạm dịch: Hang Sơn Đoòng, được khám phá lần đầu tiên vào năm 2009, được cho là có chứa hành lang hang động lớn nhất thế giới.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án:
sum (n): tổng
fund (n): quỹ
collection (n): thu thập
availability (n): tính sẵn sàng
=> The principal of a special school for the disabled said that the school has no fund to replace broken hearing aids.
Tạm dịch: Hiệu trưởng của một trường đặc biệt dành cho người khuyết tật nói rằng trường không có quỹ để thay thế các thiết bị trợ thính bị hỏng.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
legal (adj): hợp pháp
be capable of V-ing (adj): có khả năng
be able to V (adj): có thể
be eligible for (adj): đủ điều kiện, thích hợp cho
=> Depending on your nationality, you may be eligible for a loan or financial support from the UK government.
Tạm dịch: Tùy thuộc vào quốc tịch của bạn, bạn có thể đủ điều kiện nhận khoản vay hoặc hỗ trợ tài chính từ chính phủ Anh.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án: B
learning (n): việc học
training (n): đào tạo
exercising (n): việc luyện tập
competition (n): cuộc thi
=> The UK offers a wide range of work-based training for students seeking to build careers in specific industries.
Tạm dịch: Vương quốc Anh cung cấp một loạt các khóa đào tạo dựa trên tìm kiếm để xây dựng nghề nghiệp trong các ngành công nghiệp cụ thể.
Đáp án:
Cấu trúc: praise sb for having + V.p.p: ca ngợi ai vì đã làm điều gì đó
=> The public praised the local farmers for having planned millions of trees on the surrounding hills.
Tạm dịch: Công chúng ca ngợi những người nông dân địa phương vì đã trồng hàng triệu cây xanh trên những ngọn đồi xung quanh.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án:
Trạng từ “for nearly four years” (khoảng gần 4 năm)
Cấu trúc: S + have/ has + Ved/ V3
=>He has been treated at the National Institute of Ophthalmology for nearly four years.
Tạm dịch: Ông ấy được điều trị ở viện mắt quốc gia khoảng gần 4 năm.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án:
Trạng từ chỉ thời gian: “at the age of nine” (vào lúc 9 tuổi) chỉ thời điểm ở quá khứ
Cấu trúc: S + Ved/ V2
=>The boy lost his sight due to the accident at the age of nine.
Tạm dịch: Cậu bé đã khiếm thị bởi vì vụ tai nạn vào lúc 9 tuổi.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án: B
medicine (n): thuốc
prescription (n): thuốc kê theo đơn
size (n): kích cỡ
introduction (n): hướng dẫn
=> Make sure the prescription for your glasses or contact lens is up-to-date and adequate for computer use.
Tạm dịch: Hãy chắc chắn rằng các toa thuốc cho kính hoặc kính áp tròng của bạn được cập nhật và thích hợp cho việc sử dụng máy tính.
Đáp án: B
believed (v): tin tưởng
be attributed to (v): quy là, cho là
resulted in/ from (v): kết quả
be responsible for (adj): chịu trách nhiệm
=> Whey protein may account for many of the health benefits attributed to dairy products.
Tạm dịch: Sản phẩm được làm từ sữa có thể chiếm nhiều lợi ích sức khỏe được cho là trong các sản phẩm hàng ngày.