K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 3 2017

Đáp án: B

believed (v): tin tưởng

be attributed to (v): quy là, cho là      

resulted in/ from (v): kết quả

be responsible for (adj): chịu trách nhiệm

=> Whey protein may account for many of the health benefits attributed to dairy products.

Tạm dịch: Sản phẩm được làm từ sữa có thể chiếm nhiều lợi ích sức khỏe được cho là trong các sản phẩm hàng ngày.

19 tháng 9 2019

Đáp án:

floods (n.pl): lũ lụt                                                         

climate change (n): thay đổi khí hậu

ecological balance (n): cân bằng hệ sinh thái           

footprint (n): dấu chân

=> All of the disasters resulted from climate change will continue to have a devastating effect on socio-economic development.

Tạm dịch: Tất cả các thảm hoạ do biến đổi khí hậu sẽ tiếp tục có ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự phát triển kinh tế xã hội.

Đáp án cần chọn là: B

3 tháng 1 2018

Đáp án:

=> mệnh đề quan hệ dạng bị động => rút gọn còn “Ved-V3”

Giải thích:

- Động từ chính trong câu là “is believed” => cần mệnh đề quan hệ để giải thích cho chủ từ “Son Doong Cave”.

- Câu đầy đủ là: Son Doong Cave, which was first explored in 2009, is believed to contain the world’s largest cave passage.

=> mệnh đề quan hệ dạng bị động => rút gọn còn “first explored”

Tạm dịch: Hang Sơn Đoòng, được khám phá lần đầu tiên vào năm 2009, được cho là có chứa hành lang hang động lớn nhất thế giới.

Đáp án cần chọn là: A

27 tháng 3 2018

Đáp án:

sum (n): tổng                                     

fund (n): quỹ              

collection (n): thu thập                       

availability (n): tính sẵn sàng

=> The principal of a special school for the disabled said that the school has no fund to replace broken hearing aids.

Tạm dịch: Hiệu trưởng của một trường đặc biệt dành cho người khuyết tật nói rằng trường không có quỹ để thay thế các thiết bị trợ thính bị hỏng.

Đáp án cần chọn là: B

8 tháng 10 2017

Đáp án:

legal (adj): hợp pháp                                     

be capable of V-ing (adj): có khả năng                

be able to V (adj): có thể                                           

be eligible for (adj): đủ điều kiện, thích hợp cho

=> Depending on your nationality, you may be eligible for a loan or financial support from the UK government.

Tạm dịch: Tùy thuộc vào quốc tịch của bạn, bạn có thể đủ điều kiện nhận khoản vay hoặc hỗ trợ tài chính từ chính phủ Anh.

Đáp án cần chọn là: D

4 tháng 10 2018

Đáp án: B

learning (n): việc học      

training (n): đào tạo              

exercising (n): việc luyện tập    

competition (n): cuộc thi

=> The UK offers a wide range of work-based training for students seeking to build careers in specific industries.

Tạm dịch: Vương quốc Anh cung cấp một loạt các khóa đào tạo dựa trên tìm kiếm để xây dựng nghề nghiệp trong các ngành công nghiệp cụ thể.

6 tháng 4 2017

Đáp án:

Cấu trúc: praise sb for having + V.p.p: ca ngợi ai vì đã làm điều gì đó

=> The public praised the local farmers for having planned millions of trees on the surrounding hills.

Tạm dịch: Công chúng ca ngợi những người nông dân địa phương vì đã trồng hàng triệu cây xanh trên những ngọn đồi xung quanh.

Đáp án cần chọn là: D

5 tháng 4 2018

Đáp án:

Trạng từ “for nearly four years” (khoảng gần 4 năm)

Cấu trúc: S + have/ has + Ved/ V3

=>He has been treated at the National Institute of Ophthalmology for nearly four years.

Tạm dịch: Ông ấy được điều trị ở viện mắt quốc gia khoảng gần 4 năm.

Đáp án cần chọn là: D

10 tháng 5 2018

Đáp án:

Trạng từ chỉ thời gian: “at the age of nine” (vào lúc 9 tuổi) chỉ thời điểm ở quá khứ

Cấu trúc: S + Ved/ V2

=>The boy lost his sight due to the accident at the age of nine.

Tạm dịch: Cậu bé đã khiếm thị bởi vì vụ tai nạn vào lúc 9 tuổi.

Đáp án cần chọn là: B

9 tháng 9 2019

Đáp án: B

medicine (n): thuốc

prescription (n): thuốc kê theo đơn   

size (n): kích cỡ

introduction (n): hướng dẫn

=> Make sure the prescription for your glasses or contact lens is up-to-date and adequate for computer use.

Tạm dịch: Hãy chắc chắn rằng các toa thuốc cho kính hoặc kính áp tròng của bạn được cập nhật và thích hợp cho việc sử dụng máy tính.