Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
master (n): thạc sỹ, bậc thầy
tuition (n): học phí
accommodation (n): chỗ ở
coordinator (n): điều phối viên
=> Tuition is the money paid for being taught, especially at a college or university.
Tạm dịch: Học phí là khoản tiền phải nộp để được học, đặc biệt là ở trường cao đẳng hay đại học.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
society (n): xã hội
population (n): dân số
community (n): cộng đồng
neighbours (n): hàng xóm
=> Presence of international volunteers in the project also helps attract attention of the local community for the cause of mentally impaired children.
Tạm dịch: Sự hiện diện của các tình nguyện viên quốc tế trong dự án cũng giúp thu hút sự chú ý của cộng đồng địa phương vì sự nghiệp của trẻ em bị suy giảm tinh thần.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án:
Hành động “see” nói về lý do cho hành động trong mệnh đề chính (the company could offer…) nên sử dụng phân từ hoàn thành.
Ở đây mệnh đề được dùng ở thể chủ động.
=> Having built the desalination plant, the company could offer an effective solution to the problem of water scarcity.
Tạm dịch: Nhờ xây dựng được nhà máy khử muối, công ty đã có thể cung cấp một giải pháp hiệu quả cho vấn đề khan hiếm nước.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
sum (n): tổng
fund (n): quỹ
collection (n): thu thập
availability (n): tính sẵn sàng
=> The principal of a special school for the disabled said that the school has no fund to replace broken hearing aids.
Tạm dịch: Hiệu trưởng của một trường đặc biệt dành cho người khuyết tật nói rằng trường không có quỹ để thay thế các thiết bị trợ thính bị hỏng.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
Trạng từ “for nearly four years” (khoảng gần 4 năm)
Cấu trúc: S + have/ has + Ved/ V3
=>He has been treated at the National Institute of Ophthalmology for nearly four years.
Tạm dịch: Ông ấy được điều trị ở viện mắt quốc gia khoảng gần 4 năm.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án:
legal (adj): hợp pháp
be capable of V-ing (adj): có khả năng
be able to V (adj): có thể
be eligible for (adj): đủ điều kiện, thích hợp cho
=> Depending on your nationality, you may be eligible for a loan or financial support from the UK government.
Tạm dịch: Tùy thuộc vào quốc tịch của bạn, bạn có thể đủ điều kiện nhận khoản vay hoặc hỗ trợ tài chính từ chính phủ Anh.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án: B
believed (v): tin tưởng
be attributed to (v): quy là, cho là
resulted in/ from (v): kết quả
be responsible for (adj): chịu trách nhiệm
=> Whey protein may account for many of the health benefits attributed to dairy products.
Tạm dịch: Sản phẩm được làm từ sữa có thể chiếm nhiều lợi ích sức khỏe được cho là trong các sản phẩm hàng ngày.
Đáp án:
campus (n): khuôn viên
accommodation (n): tiện nghi
building (n): tòa nhà
dormitory (n): khu tập thể
=> As well as studying on campus in the UK, you can also choose to study outside the UK - for example by distance learning.
Tạm dịch: Cũng như học tập trong khuôn viên trường ở Anh, bạn cũng có thể chọn du học bên ngoài Vương quốc Anh - ví dụ như bằng cách học từ xa.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án:
disaster (n): thảm họa
hope (n): hy vọng
destruction (n): sự phá hủy
concern (n): mối lo ngại
=> Sea level rise is usually regarded as Viet Nam’s main concern: a one-meter rise would submerge 40 percent of the country and make millions homeless.
Tạm dịch: Mực nước biển dâng thường được coi là mối lo ngại chính của Việt Nam: tăng một mét sẽ làm ngập 40% đất nước và làm cho hàng triệu người mất nhà cửa.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án:
Cấu trúc: praise sb for having + V.p.p: ca ngợi ai vì đã làm điều gì đó
=> The public praised the local farmers for having planned millions of trees on the surrounding hills.
Tạm dịch: Công chúng ca ngợi những người nông dân địa phương vì đã trồng hàng triệu cây xanh trên những ngọn đồi xung quanh.
Đáp án cần chọn là: D