K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 3 2019

Áp dụng định nghĩa của hình thang cân ta có: Mỗi mặt bên của hình chóp cụt đều là một hình thang cân.

Chọn đáp án C.

19 tháng 1 2022

Các mặt phẳng đối xứng của hình chóp tứ giác đều S.ABCDS.ABCD là các mặt phẳng:

– Mp(SAC)(SAC)

– Mp(SBD)(SBD)

13 tháng 5 2017

\(a,S_{xp}=4.\dfrac{a+2a}{2}.a=6a^2\)

\(b,\)Vẽ một mặt bên. Ta có:\(AH=\dfrac{AB-A^'B^'}{2}=\dfrac{2a-a}{2}=\dfrac{a}{2}\)

Trong tamn giác vuông A'HA:

\(AA^'=\sqrt{a^2+\left(\dfrac{a}{2}\right)^2}=\sqrt{\dfrac{5a^2}{4}}\)

Từ đó tính tiếp sẽ ra chiều cao hình chóp

Đáp số :Độ dài cạnh bên là :\(\sqrt{\dfrac{5a^2}{4}}\)

Chiều cao chóp cụt :\(\sqrt{\dfrac{3a^2}{4}}\)

Câu 11. (0,25đ) Nếu mặt đáy của hình chóp đều đáy vuông song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu đứng là hình gì?A. Hình chữ nhật B. Hình tròn C. Hình tam giác cân D. Hình vuôngCâu 12. (0,25đ) Trong bản vẽ nhà có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là gì?A. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần. B. Bản vẽ phóng to so với vật thậtC. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần.D. Bản...
Đọc tiếp

Câu 11. (0,25đ) Nếu mặt đáy của hình chóp đều đáy vuông song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu đứng là hình gì?

A. Hình chữ nhật B. Hình tròn C. Hình tam giác cân D. Hình vuông

Câu 12. (0,25đ) Trong bản vẽ nhà có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là gì?

A. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần.

 B. Bản vẽ phóng to so với vật thật

C. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần.

D. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật

Câu 13. (0,25đ) Hình cắt là gì?

A. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt.

B. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt.

C. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía trên mặt phẳng cắt.

D. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía bên phải mặt phẳng cắt.

Câu 14. (0,25đ) Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh có dạng hình gì?

A. Hình tròn B. Hình tam giác cân C. Hình tam giác D. Hình chữ nhật

Câu 21. (0,25đ) Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình nón là:

A. Tam giác B. Tam giác cân C. Tam giác vuông D. Đáp án khác

Câu 23. (0,25đ) Để vẽ các hình chiếu vuông góc, người ta sử dụng phép chiếu:

A. Song song B. Vuông góc C. Xuyên tâm D. Cả 3 đáp án trên

Giúp với mình ạ cảm ơn

0
17 tháng 10 2023

a) Chiều cao phần trên tháp:

\(19,2-12=7,2\left(m\right)\)

b) Thể tích hình hộp chữ nhật là:

\(V=S.h=\left(5\cdot5\right)\cdot12=300\left(m^3\right)\)

Thể tích hình chóp là:

\(V=\dfrac{1}{3}Sh=\dfrac{1}{3}\left(5\cdot5\right)\cdot7,2=60\left(m^3\right)\)

Thể tích tháp đồng hồ là:

\(300+60=360\left(m^3\right)\)

17 tháng 10 2023

a) Chiều cao của phần trên của tháp đồng hồ:

19,2 - 12 = 7,2 (m)

b) Thể tích đáy:

5 . 5 . 12 = 300 (m³)

Thể tích phần trên của tháp:

5 . 5 . 7,2 : 3 = 60 (m³)

Thể tích của tháp đồng hồ:

300 + 60 = 360 (m³)

26 tháng 10 2018

7 tháng 7 2017

Chọn B.

Nếu có một mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ thì đáy của lăng trụ phải nội tiếp trong một đường tròn, điều này không đúng cho tứ giác lồi bất kì.

Câu 12: Hình chiếu đứng của hình chóp đều là:A. Hình vuông          B. Hình chữ nhật                  C. Hình thang                        D. Hình tam giác cânCâu 13: Hình chiếu bằng của hình chóp đều (đáy là hình vuông) là:A. Hình vuông          B. Hình chữ nhật                  C. Hình thang                        D. Hình trònCâu 14: Các hình chiếu đứng, bằng, cạnh của hình nón là:A. hình tam giác cân và 1 đa giác đều                   B. 2 hình tam...
Đọc tiếp

Câu 12: Hình chiếu đứng của hình chóp đều là:

A. Hình vuông          B. Hình chữ nhật                  C. Hình thang                        D. Hình tam giác cân

Câu 13: Hình chiếu bằng của hình chóp đều (đáy là hình vuông) là:

A. Hình vuông          B. Hình chữ nhật                  C. Hình thang                        D. Hình tròn

Câu 14: Các hình chiếu đứng, bằng, cạnh của hình nón là:

A. hình tam giác cân và 1 đa giác đều                   B. 2 hình tam giác cân và 1 hình tròn

C. 2 hình tam giác cân và 1 hình vuông                D. 2 hình tam giác cân và 1 hình chữ nhật

Câu 15: Hình trụ được tạo thành khi quay:

A. Hình chữ nhật với nửa hình tròn

B. Hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định

C. Hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định

D. Nửa hình tròn một vòng quanh một đường kính cố định

Câu 16: Để biểu diễn rõ ràng bộ phận bên trong bị che khuất của vật thể , người ta dùng:

A. Hình chiếu đứng              B. Hình chiếu bằng              C. Hình cắt                D. Hình chiếu cạnh

Câu 17: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở:

A. Trước mặt phẳng cắt                                           B. Sau mặt phẳng cắt

C. Trên mặt phẳng cắt                                              D. Dưới mặt phẳng cắt

Câu 18: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:

A. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn,yêu cầu kĩ thuật,tổng hợp

B. Hình biểu diễn,khung tên,kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp

C. Khung tên,hình biểu diễn,kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp

D. Hình biểu diễn,kích thước,khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp

Câu 19: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị:

A. mm                         B. cm              C. dm                          D. m

Câu 20: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có?

A. Hình biểu diễn                 B. Kích thước            C. Bảng kê                             D. Khung tên

Câu 21: Khi đọc bản vẽ chi tiết phải đọc nội dung gì trước?

A. Hình biểu diễn                 B. Kích thước            C. Yêu cầu kĩ thuật              D. Khung tên

Câu 22: Trình tự đọc bản vẽ lắp là:

A. Khung tên,bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp

B. Khung tên, hình biểu diễn,bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp

C. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích hước, tổng hợp

D. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp

4
19 tháng 11 2021

giúp mik với !!

19 tháng 11 2021

Câu 12: Hình chiếu đứng của hình chóp đều là:

A. Hình vuông          B. Hình chữ nhật                  C. Hình thang                        D. Hình tam giác cân

Câu 13: Hình chiếu bằng của hình chóp đều (đáy là hình vuông) là:

A. Hình vuông          B. Hình chữ nhật                  C. Hình thang                        D. Hình tròn

Câu 14: Các hình chiếu đứng, bằng, cạnh của hình nón là:

A. hình tam giác cân và 1 đa giác đều                   B. 2 hình tam giác cân và 1 hình tròn

C. 2 hình tam giác cân và 1 hình vuông                D. 2 hình tam giác cân và 1 hình chữ nhật

Câu 15: Hình trụ được tạo thành khi quay:

A. Hình chữ nhật với nửa hình tròn

B. Hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định

C. Hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định

D. Nửa hình tròn một vòng quanh một đường kính cố định

Câu 16: Để biểu diễn rõ ràng bộ phận bên trong bị che khuất của vật thể , người ta dùng:

A. Hình chiếu đứng              B. Hình chiếu bằng              C. Hình cắt                D. Hình chiếu cạnh

Câu 17: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở:

A. Trước mặt phẳng cắt                                           B. Sau mặt phẳng cắt

C. Trên mặt phẳng cắt                                              D. Dưới mặt phẳng cắt

Câu 18: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:

A. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn,yêu cầu kĩ thuật,tổng hợp

B. Hình biểu diễn,khung tên,kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp

C. Khung tên,hình biểu diễn,kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp

D. Hình biểu diễn,kích thước,khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp

Câu 19: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị:

A. mm                         B. cm              C. dm                          D. m

Câu 20: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có?

A. Hình biểu diễn                 B. Kích thước            C. Bảng kê                             D. Khung tên

Câu 21: Khi đọc bản vẽ chi tiết phải đọc nội dung gì trước?

A. Hình biểu diễn                 B. Kích thước            C. Yêu cầu kĩ thuật              D. Khung tên

Câu 22: Trình tự đọc bản vẽ lắp là:

A. Khung tên,bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp

B. Khung tên, hình biểu diễn,bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp

C. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích hước, tổng hợp

D. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp

Thu gọn

20 tháng 12 2016

Hình bạn tự vẽ nha

a) CMR Tứ giác ABEC là hình bình hành

Vì ABCD là hcn (gt) => AB=CD và AB//CD (t/c hcn)

=> AB=CE và AB//CE ( CE= DC, E \(\in\) CD)

=> tứ giác ABEC là hình bình hành(dhnb)

b) BOCF là hình gì

Vì ABEC là hbh (cmt) => AC=BE và AB//BE 9T/c hbh)

=> 1/2 AC=1/2BE và OC//BF (1)

<=> OC= BF(2)

Từ (1) và (2) => BOCF là hbh (dhnb)

mà OB=OC (t/c đừng chéo hcn)

=> BOCF là hình thoi (dhnb)

c) DOFE là hình thang cân

Vì AC= BE ( ABEC là hbh)

mà AC =BD ( T/c hcn)

=> BE= BD => Tam giác BED cân tại B (đ/n)

=> BDE= BED (t/c tam giác cân) (1)

Vì C là trung điểm DE ( D đx E qua C) => BC là đường trung tuyến của tam giác ABC cân => BC là đương cao ( t/c các đường trong tam giác cân) => BC _l_ DE

mà BC_l_ OF (đg chéo hình thoi)

=> DE//OF ( từ _l_ -> //) (2)

Từ (1) và (2)=> OFDE là hình thang cân (dhnb hthang cân)

 

20 tháng 12 2016

mọi người giúp mình nhé mai mình thi rồi