________ is my teacher. Her name is Sandra.
A. These
B. There
C. This
D. Those
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. What is this?
2. Is that her teacher?
3. Salim likes this song.
4. Those are my new rulers.
5. These are my new paper books.
6. These are black shoes.
7. Is that your brother over there?
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “Her name is Nga”.
Dịch: Tên cô ấy là Nga.
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “She is fourteen years old”.
Dịch: Cô ấy 14 tuổi
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “He’s twenty four years old and he’s a teacher at Nguyen Du School”.
Dịch: Anh ấy 24 tuổi và đang là một giáo viên ở trường Nguyễn Du
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “In his living room, there is a table, a chair, a television and two couches”.
Dịch: Ở phòng khách, có một cái bàn, một cái ghế, một cái TV và 2 chiếc đi văng.
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “In his living room, there is a table, a chair, a television and two couches”.
Dịch: Ở phòng khách, có một cái bàn, một cái ghế, một cái TV và 2 chiếc đi văng.
Đáp án: A
Giải thích: However, the thing I love most is that the house also has a big garden and a large pond behind it.
Dịch: Tuy nhiên, điều tôi thích nhất là ngôi nhà cũng có một khu vườn lớn và một cái ao lớn phía sau nó.
Đáp án: C