K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 1 2022

1. What is this?

2. Is that her teacher?

3. Salim likes this song.

4. Those are my new rulers.

5. These are my new paper books.

6. These are black shoes.

7. Is that your brother over there?

30 tháng 1 2022

What is this 

Is that her teacher ?

Salim like this song

Those are my new rulers

These are my new paper books

These are black shoes

Is that your brother over there ?

22 tháng 8 2018

Đáp án: C

17 tháng 4 2017

Đáp án: C

Giải thích: Dựa vào câu: “Her name is Nga”.

Dịch: Tên cô ấy là Nga.

9 tháng 7 2017

Đáp án: C

Giải thích: Dựa vào câu: “She is fourteen years old”.

Dịch: Cô ấy 14 tuổi

22 tháng 3 2017

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “He’s twenty four years old and he’s a teacher at Nguyen Du School”.

Dịch: Anh ấy 24 tuổi và đang là một giáo viên ở trường Nguyễn Du

20 tháng 1 2019

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “In his living room, there is a table, a chair, a television and two couches”.

Dịch: Ở phòng khách, có một cái bàn, một cái ghế, một cái TV và 2 chiếc đi văng.

23 tháng 11 2018

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “In his living room, there is a table, a chair, a television and two couches”.

Dịch: Ở phòng khách, có một cái bàn, một cái ghế, một cái TV và 2 chiếc đi văng.

13 tháng 7 2021

1 that

2 that

3 these

4 this

5 that

13 tháng 7 2021

1. That

2. That

3. These

4. This

5. That

Chúc bạn học tốt!! ^^

I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).1.______ is your name?A. Who B. What C. Where D. How2.That is ______ ruler.A. a B. an C. the D. I3.______ ? Fine , thanks.A. How are you B. How old are you C. What’s your name D. What is this4.There ______ five people in my family.A. is B. are C. am D. do5.Is ______ your teacher? – Yes, it is A. there B. those C. these D. this6.______ people are there in your family?A. How many B. What C. How D. When7.How old is he? – He’s ______.A....
Đọc tiếp

I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).

1.______ is your name?A. Who B. What C. Where D. How

2.That is ______ ruler.A. a B. an C. the D. I

3.______ ? Fine , thanks.A. How are you B. How old are you C. What’s your name D. What is this

4.There ______ five people in my family.A. is B. are C. am D. do

5.Is ______ your teacher? – Yes, it is A. there B. those C. these D. this

6.______ people are there in your family?A. How many B. What C. How D. When

7.How old is he? – He’s ______.A. fifth B. second C. first D. fifteen

8.What ______ he ______? – He’s an engineer.A. does – do B. do – does C. do – do D. does – does

9.Hoa brushes ______ teeth every morning.A. his B. her C. my D. your

10.Where do you live? ______.A. I live in Hanoi B. I'm at school C. I'm twelve years old D. I'm fine. Thanks

11.Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân:A. couches B. benches C. houses D. tomatoes

12.______ ? - It’s an eraser.A. What’s your name? B. Who is that? C. What’s that? D.Where is that?

13.Tìm từ khác loại:A. teacher B. classmate C. student D. board

14.How many ______ are there in your class? - There are 35.A. benchies B. bench C. benches D. benchs

15.How old is your mother? ______ .A. He’s forty years old B. She’s forty C. She’s forty year old D. A & C are correct

II. Cho dạng đúng của động từ "to be" (1 điểm).

1.She a teacher

.2.We doctors

3.Hoang and Thuy students

.4.I Chi.

III. Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B (2 điểm).
A

1. Hello. Is your name Phong?.
2. How are you?
3. How old are you?
4. Where do you live?
5. What do you do?
B

a. I’m sixteen years old.
b. On Nguyen Trai street.
c. I am a student
d. Yes. My name is Phong.
e. That’s right, I am.
f. I’m fine. Thank you. How about you?
1.
2.
3.
4.
5.
IV. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi(2 điểm)

.My name is Tâm. I’m a teacher. I live in a city. I get up at five every day. I go to school at a quarter to seven. The school is not near my house. It’s very beautiful. There’s a lake near the school. There are trees and flowers in the school. In front of the school, there is a river. Behind the school, there are flowers. Behind the flowers, there are tall trees. The police station is next to the school.

1.What does Tam do?
2.Where does she live?
3.Is the school near her house?
4.Is there a river or a lake near the school?
5.What is in front of the school?
V. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)

1.do / what / she / does / ?
2.school / I / and / this / my/ student / am / a / is
3.eraser / that / is / your / ?
4.Mai's class / students / are / twenty / in / there
5.book / where / my / is?

1.

2.

3.

4.

5.

 

5
27 tháng 11 2016

V. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)

1.do / what / she / does / ?

​=> What does she do?

2.school / I / and / this / my/ student / am / a / is

=> I am a student and this is my school.

3.eraser / that / is / your / ?

​=> Is that your eraser?

4.Mai's class / students / are / twenty / in / there

=> There are twenty students in Mai's class.
5.book / where / my / is?

=> Where is my book?

27 tháng 11 2016

I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).

1.______ is your name?A. Who B. What C. Where D. How

2.That is ______ ruler.A. a B. an C. the D. I

3.______ ? Fine , thanks.A. How are you B. How old are you C. What’s your name D. What is this

4.There ______ five people in my family.A. is B. are C. am D. do

5.Is ______ your teacher? – Yes, it is A. there B. those C. these D. this

6.______ people are there in your family?A. How many B. What C. How D. When

7.How old is he? – He’s ______.A. fifth B. second C. first D. fifteen

8.What ______ he ______? – He’s an engineer.A. does – do B. do – does C. do – do D. does – does

9.Hoa brushes ______ teeth every morning.A. his B. her C. my D. your

10.Where do you live? ______.A. I live in Hanoi B. I'm at school C. I'm twelve years old D. I'm fine. Thanks

11.Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân:A. couches B. benches C. houses D. tomatoes

12.______ ? - It’s an eraser.A. What’s your name? B. Who is that? C. What’s that? D.Where is that?

13.Tìm từ khác loại:A. teacher B. classmate C. student D. board

14.How many ______ are there in your class? - There are 35.A. benchies B. bench C. benches D. benchs

15.How old is your mother? ______ .A. He’s forty years old B. She’s forty C. She’s forty year old D. A & C are correct