Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. What is this?
2. Is that her teacher?
3. Salim likes this song.
4. Those are my new rulers.
5. These are my new paper books.
6. These are black shoes.
7. Is that your brother over there?
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “Her name is Nga”.
Dịch: Tên cô ấy là Nga.
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “She is fourteen years old”.
Dịch: Cô ấy 14 tuổi
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “He’s twenty four years old and he’s a teacher at Nguyen Du School”.
Dịch: Anh ấy 24 tuổi và đang là một giáo viên ở trường Nguyễn Du
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “In his living room, there is a table, a chair, a television and two couches”.
Dịch: Ở phòng khách, có một cái bàn, một cái ghế, một cái TV và 2 chiếc đi văng.
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “In his living room, there is a table, a chair, a television and two couches”.
Dịch: Ở phòng khách, có một cái bàn, một cái ghế, một cái TV và 2 chiếc đi văng.
V. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)
1.do / what / she / does / ?
=> What does she do?
2.school / I / and / this / my/ student / am / a / is
=> I am a student and this is my school.
3.eraser / that / is / your / ?
=> Is that your eraser?
4.Mai's class / students / are / twenty / in / there
=> There are twenty students in Mai's class.
5.book / where / my / is?
=> Where is my book?
I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).
1.______ is your name?A. Who B. What C. Where D. How
2.That is ______ ruler.A. a B. an C. the D. I
3.______ ? Fine , thanks.A. How are you B. How old are you C. What’s your name D. What is this
4.There ______ five people in my family.A. is B. are C. am D. do
5.Is ______ your teacher? – Yes, it is A. there B. those C. these D. this
6.______ people are there in your family?A. How many B. What C. How D. When
7.How old is he? – He’s ______.A. fifth B. second C. first D. fifteen
8.What ______ he ______? – He’s an engineer.A. does – do B. do – does C. do – do D. does – does
9.Hoa brushes ______ teeth every morning.A. his B. her C. my D. your
10.Where do you live? ______.A. I live in Hanoi B. I'm at school C. I'm twelve years old D. I'm fine. Thanks
11.Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân:A. couches B. benches C. houses D. tomatoes
12.______ ? - It’s an eraser.A. What’s your name? B. Who is that? C. What’s that? D.Where is that?
13.Tìm từ khác loại:A. teacher B. classmate C. student D. board
14.How many ______ are there in your class? - There are 35.A. benchies B. bench C. benches D. benchs
15.How old is your mother? ______ .A. He’s forty years old B. She’s forty C. She’s forty year old D. A & C are correct
Đáp án: C