Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
A. breath
B. paths
C. wither
D. breakthrough
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C. accompany, phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /ə/
A. compulsory /kəm'pʌlsəri/ (adj) bắt buộc
B. comfortable / 'kʌmfətəbl/ (adj) thoải mái
C. accompany /ə'kʌmp9ni/ (v) đi cùng
D. welcome /'welkəm/ (v) chào đón
Đáp án D
Kiến thức về cách phát âm đuôi -s
A. solutions /sə'lu:∫nz/
B. hospitals /'hɒspɪtlz/
C. families /'fæməliz/
D. projects /'prɒdʒekts/
Đáp án C
Kiến thức về phát âm của phụ âm
A. bachelor /’bæt∫ələ/
B. chapter /'t∫æptə/
C. chemistry /'kemistri/
D. teacher /'ti:t∫ə/
Đáp án B.thank, phát âm 1à/θ/, còn lại phát âm là /ð/.
A. although /ɔ:l'ðəʊ/ mặc dù
B. thank /θæŋk/ cảm ơn
C. these /ði:z/ những cái này
D. without /wɪ'ðaʊt/ không có
Đáp án D
Kiến thức về trọng âm
A. shadow /’∫ædəʊ/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc không bao giờ rơi vào âm /əʊ/.
B. lifelong /'laɪflɒŋ/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /aɪ/.
C. worship /'wɜ:∫ɪp/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc trọng âm rơi vào nguyên âm dài /ɜ:/.
D. unique /ju'ni:k/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc trọng âm rơi vào nguyên âm dài /i:/.
=> Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Đáp án A
Phần gạch chân đáp án A được phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại là /aʊ/.
A.country /ˈkʌn.tri/ (n): đất nước, vùng nông thôn.
B. counter /ˈkaʊn.tər/ (n+v): quầy thu ngân, chống lại,…
C. amount /əˈmaʊnt/ (n+v): số lượng, lên tới,…
D. around /əˈraʊnd/ (adv+pre): xung quanh.
Đáp án A
Giải thích: Đáp án D, B, C phát âm là /əʊ/. Đáp án A phát âm là /o/
Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /f/. Đáp án B là âm câm
Đáp án A
Kiến thức về phát âm nguyên âm
A.breath /breθ/(n):hơi thở
B.path /pɑːθ/ (n): lối đi
C. wither /ˈwɪðər/ (v): làm khô, làm héo
D. breakthrough /ˈbreɪkθruː/ (n): sự chọc thủng phòng tuyến