Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đáp án D
Tử đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Mary có mong muốn mãnh liệt được tự đưa ra quyết định cho bản thân.
=> Independent: tự lập, không phụ thuộc
Xét các đáp án:
A. Self-absorbed: chỉ quan tâm đến bản thân
B. Self-confide nt: tự tin
C. Self-confessed: tự thú nhận
D. Self-determining: tự quyết định

Kiến thức: Phát âm “e”
Giải thích:
penalty /ˈpenəlti/ expedition /ˌekspəˈdɪʃn/
incredible /ɪnˈkredəbl/ determine /dɪˈtɜːmɪn/
Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /ɜː/, còn lại phát âm là /e/.
Chọn D

Kiến thức: Phát âm “ss”
Giải thích:
possession /pəˈzeʃn/ dissolve /dɪˈzɒlv/
dessert /dɪˈzɜːt/ pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/
Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/.
Chọn D

Đáp án A
Giải thích:
Affinity (n) sự thu hút
A. attraction (n) sự cuốn hút, hấp dẫn
B. move (n) sự di chuyển
C. interest (n) sự quan tâm
D. enthusiasm (n) sự nhiệt tình
Dịch nghĩa: Mặc dù họ chưa từng gặp nhau trước bữa tiệc, nhưng Jim và Jane đã phải lòng nhau.

Đáp án D
Association: mối liên hệ/ sự liên quan
cooperation : sự hợp tác
collaboration: sự cộng tác
consequence: hậu quả
connection: sự kết nối
Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.
=>Association = connection

Chọn A
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ
A. desire (n): tham vọng
B. reaction (n): phản ứng
C. thought (n): suy nghĩ
D. decision (n): quyết định
=> urge = desire
Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng

Đáp án C. accompany, phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /ə/
A. compulsory /kəm'pʌlsəri/ (adj) bắt buộc
B. comfortable / 'kʌmfətəbl/ (adj) thoải mái
C. accompany /ə'kʌmp9ni/ (v) đi cùng
D. welcome /'welkəm/ (v) chào đón

Đáp án C
Kiến thức về phát âm của phụ âm
A. bachelor /’bæt∫ələ/
B. chapter /'t∫æptə/
C. chemistry /'kemistri/
D. teacher /'ti:t∫ə/

Đáp án B.thank, phát âm 1à/θ/, còn lại phát âm là /ð/.
A. although /ɔ:l'ðəʊ/ mặc dù
B. thank /θæŋk/ cảm ơn
C. these /ði:z/ những cái này
D. without /wɪ'ðaʊt/ không có
Đáp án D
Kiến thức về cách phát âm đuôi -s
A. solutions /sə'lu:∫nz/
B. hospitals /'hɒspɪtlz/
C. families /'fæməliz/
D. projects /'prɒdʒekts/