từ trái nghĩa với : sớm -.......
nhạt :.........
đoàn kết :......
đẹp :................
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ đồng nghĩa với từ chậm chạp là: lề mề.
Từ trái nghĩa với từ chậm chạp là: nhanh như cắt.
Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là: Liên hiệp
Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là chia rẽ
Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...
cho mink 1 like nhé
- Từ trái nghĩa với “nhạt”: ngọt, mặn, đậm
-Đặt câu: Chiếc bút này có màu xanh đậm như lá cây
- 3 từ là: ngọt, đậm, mặn
với từ nhạt: là món ăn này nhạt nhẽo quá
trái nghĩa với từ nhạt: bạn tô màu cho bức tranh đậm quá
Những từ trái nghĩa với đoàn kết:
Chia rẽ, tan rã, mẫu thuẫn, xung đột, bè phái,..
Trái nghĩa với hòa bình: chiến tranh
Trái nghĩa với đoàn kết: chia rẽ
h giúp mik
đồng nghĩa hòa bình là bình yên
đồng nghĩa đoàn kết là đoàn tụ
trái nghĩa hòa bình là chiến tranh
trái nghĩa đoàn kết là chia rẽ
> <
1:muộn
2:mặn
3;chia rẽ
4:xấu
từ trái nghĩa với : sớm - muộn
nhạt : mặn
đoàn kết : không đoàn kết
đẹp :................