K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 5 2020
Verbs Noun Adjective
1. endanger danger dangerous
to edit 2. editor editing/ edited
to annoy 3. annoyance annoying/ annoyed
to instructe instruction 4. instructive
5. to dramatize drama dramatic
to interest interest 6. interesting/ interested
to choose 7. choice choosing
to heat heat 8. heating/ heated
9. lower low low

1. Complete the table with appropriate verbs, nouns and adjectives. VerbNounAdjective          1.           danger          dangerous          to edit          2.                             editing/ edited          to annoy          3.                           annoying/annoyed          to instruct          instruction          4.                           5.                           drama          dramatic          to interest          interest          6.                           to...
Đọc tiếp

1. Complete the table with appropriate verbs, nouns and adjectives. 

Verb

Noun

Adjective

          1. 

          danger

          dangerous

          to edit

          2.                 

            editing/ edited

          to annoy

          3.                 

          annoying/annoyed

          to instruct

          instruction

          4.                 

          5.                 

          drama

          dramatic

          to interest

          interest

          6.                 

          to choose

          7.                 

          choosing

          to heat

          heat

          8.                 

          9.                 

          low

          low

1

Refer:

VerbsNounAdjective
1. endangerdangerdangerous
to edit2. editorediting/ edited
to annoy3. annoyanceannoying/ annoyed
to instructeinstruction4. instructive
5. to dramatizedramadramatic
to interestinterest6. interesting/ interested
to choose7. choicechoosing
to heatheat8. heating/ heated
9. lowerlowlow

Chưa ngủ luôn:))

D
datcoder
CTVVIP
18 tháng 11 2023

Cụm danh – tính hoàn chỉnh

1. ambitious (adj): tham vọng

=> ambition (n): sự tham vọng

2. cheerful (adj): vui vẻ

=> cheerfulness (n): sự vui vẻ

3. creative (adj): sáng tạo

=> creativity (n): sự sáng tạo

4. enthusiastic (adj): nhiệt tình

=> enthusiasm (n): sự nhiệt tình

5. flexible (adj): linh hoạt

=> flexibility (n): sự linh hoạt

6. generous (adj): hào phóng

=> generosity (n): sự hào phóng

7. honest (adj): trung thực

=> honesty (n): sự trung thực

8. idealistic (adj): lý tưởng

=> idealism (n): sự lý tưởng

9. intelligent (adj): thông minh

=> intelligence (n): sự thông minh

10. loyal (adj): trung thành

=> loyalty (n): sự trung thành

11. mature (adj): chín chắn

=> maturity (n): sự chín chắn

12. modest (adj): khiêm tốn

=> modesty (n): sự khiêm tốn

13. optimistic (adj): lạc quan

=> optimism (n): sự lạc quan

14. patient (adj): kiên nhẫn

=> patience (n): sự kiên nhẫn

15. pessimistic (adj): bi quan

=> pessimism (n): sự bi quan

16. punctual (adj): đúng giờ

=> punctuality (n): sự đúng giờ

17. realistic (adj): thực tế

=> realism (n): sự thực tế

18. self-confident (adj): tự tin

=> self-confidence (n): sự tự tin

19. serious (adj): nghiêm túc

=> seriousness (n): sự nghiêm túc

20. shy (adj): nhút nhát

=> shyness (n): sự nhút nhát

21. sociable (adj): hòa đồng

=> sociability (n): sự hòa đồng

22. stubborn (adj): bướng bỉnh

=> stubbornness (n): sự bướng bỉnh

23. sympathetic (adj): đồng cảm

=> sympathy (n): sự đồng cảm

24. thoughtful (adj): chu đáo

=> thoughtfulness (n): sự chu đáo

22 tháng 11 2023

loading...
 

Các tính từ bổ sung từng nhóm

a. cheerful, colorful

(vui vẻ, đầy màu sắc)

b. fearless, harmless

(không sợ hãi, vô hại)

c. sunny, windy

(đầy nắng, đầy gió)

d. noticeable, manageable

(đáng chú ý, có thể quản lý)

e. dangerous, gorgeous

(nguy hiểm, tuyệt đẹp)

f. aggressive, exhaustive

(tích cực, triệt để)

22 tháng 11 2023

Các tính từ bổ sung từng nhóm

a. cheerful, colorful

(vui vẻ, đầy màu sắc)

b. fearless, harmless

(không sợ hãi, vô hại)

c. sunny, windy

(đầy nắng, đầy gió)

d. noticeable, manageable

(đáng chú ý, có thể quản lý)

e. dangerous, gorgeous

(nguy hiểm, tuyệt đẹp)

f. aggressive, exhaustive

(tích cực, triệt để)

27 tháng 1 2022

1. went

2. ate

3. had

4. tried

5. likes

6. knows

7. isn't

8. didn't drink

9. drank

10. weren't

11. didn't eat

12. isn't

đề bài hơi sai đấy, tonight đi với TLĐ chứ ko đi với HTĐ hoặc QKĐ

15 tháng 8 2021

Complete the table with appropriate verbs and nouns

Verbs

Nouns

 

recommend

 

1……………recommendation……………

 

2……compete……………….

 

competition

 

visit

 

3………………visit………..

 

communicate

 

4………………communication………..

 

commemorate

 

5……………commemoration…………..

 

6…………preserve…………….

 

preservation

24 tháng 5 2023

make

a wish 

cook

special food

go to

a pogoda

decorate

the house

hang

a calendar

watch

fireworks

give

lucky money

clean

furniture
24 tháng 5 2023

make a wish

cook special food

go to a pagoda

decorate the house

hang a calendar

watch fireworks

give lucky money

clean furniture

D
datcoder
CTVVIP
21 tháng 11 2023

1 What personal qualities do astronauts need?

(Phi hành gia cần những phẩm chất cá nhân nào?)

Astronauts need to possess several personal qualities, such as bravery, calmness, intelligence, logic, seriousness, and physical fitness. They need to be brave enough to take on dangerous missions and remain calm in stressful situations. They also need to be intelligent and logical to operate complex equipment and make quick decisions. Being serious and hard-working is also essential, as space missions require a great deal of preparation and attention to detail.

(Các phi hành gia cần sở hữu một số phẩm chất cá nhân, chẳng hạn như dũng cảm, điềm tĩnh, thông minh, logic, nghiêm túc và thể lực. Họ cần phải đủ can đảm để đảm nhận những nhiệm vụ nguy hiểm và giữ bình tĩnh trong những tình huống căng thẳng. Họ cũng cần thông minh và logic để vận hành các thiết bị phức tạp và đưa ra quyết định nhanh chóng. Nghiêm túc và chăm chỉ cũng rất cần thiết, vì các sứ mệnh không gian đòi hỏi rất nhiều sự chuẩn bị và chú ý đến từng chi tiết.)

2 What would the best thing about the job be?

(Điều tốt nhất về công việc là gì?)

The best thing about being an astronaut would be the excitement of exploring space, the thrill of discovery, and the opportunity to contribute to scientific progress. Astronauts get to see the Earth from a unique perspective and experience weightlessness, which would be an unforgettable experience. They would also have the chance to work with other highly skilled individuals from around the world.

(Điều tuyệt vời nhất khi trở thành một phi hành gia sẽ là sự phấn khích khi khám phá không gian, cảm giác hồi hộp khi khám phá và cơ hội đóng góp cho tiến bộ khoa học. Các phi hành gia được nhìn Trái đất từ một góc nhìn độc đáo và trải nghiệm tình trạng không trọng lượng, đó sẽ là một trải nghiệm khó quên. Họ cũng sẽ có cơ hội làm việc với những cá nhân có tay nghề cao khác từ khắp nơi trên thế giới.)

3 What would the hardest thing about the job be?

(Điều khó khăn nhất về công việc là gì?)

The hardest thing about being an astronaut would be the danger and risks involved in space travel. Astronauts face potential hazards such as mechanical failures, exposure to radiation, and collisions with space debris. They would also have to endure extended periods of time in confined spaces, which can cause physical and psychological discomfort. Additionally, being away from family and friends for long periods of time can be challenging and may lead to feelings of isolation and homesickness.

(Điều khó khăn nhất khi trở thành một phi hành gia là sự nguy hiểm và rủi ro khi du hành vũ trụ. Các phi hành gia phải đối mặt với những nguy cơ tiềm ẩn như hỏng hóc cơ học, tiếp xúc với bức xạ và va chạm với các mảnh vỡ không gian. Họ cũng sẽ phải chịu đựng thời gian dài trong không gian hạn chế, điều này có thể gây khó chịu về thể chất và tâm lý. Ngoài ra, xa gia đình và bạn bè trong thời gian dài có thể là một thử thách và có thể dẫn đến cảm giác bị cô lập và nhớ nhà.)

Complete each of the following sentences with a suitable word from the table above. Make nouns plural or put the verbs in the correct tense/ form when necessary.1.    Tim works on a _________ site. 2.    People _________ their friends and family during Tet. 3.    Children like Tet because they wear new clothes and get _________ money. 4.    My mother works in an _________ . 5.    Which _________ do you want to sign up for? 6.    My uncle is a _________ and he works in a factory. 7.    His team...
Đọc tiếp

Complete each of the following sentences with a suitable word from the table above. Make nouns plural or put the verbs in the correct tense/ form when necessary.

1.    Tim works on a _________ site.

2.    People _________ their friends and family during Tet.

3.    Children like Tet because they wear new clothes and get _________ money.

4.    My mother works in an _________ .

5.    Which _________ do you want to sign up for?

6.    My uncle is a _________ and he works in a factory.

7.    His team is _________ a new road this month.

8.    I don’t like _________ because I can’t sing.

9.    Thirteen is an _________ number.

10. People _________ their houses before Tet.

11.  There are a lot of _________ to this place during Tet.

12.  His father is a police _________ .

13.  Peter likes _________ , so he joins the drama club at school.

14.  Trinh Cong Son is a very talented _________ .

15.  _________, it didn’t rain until we got home.

16.  Angelina Jolie is one of the most famous _________ in Hollywood.

17.  The _________ are very attractive.

18.  Mr Baker loves history and now he’s _________ at a museum in Mexico.

19.  The red color is said to bring good ________ .

20.  He wants to be a famous _________ .

 giúp mk với

0
1 tháng 6 2019

1activities 1 Make nouns and adjectives from the following verbs:

V N Adjective
1 analyse .analysis .analytic
2 attach .attachment .attached
3 connect .connection .connecting/connective
4 emphasise .emphasis .emphasized
5 interact .interaction .interactive
6 require .requirement .required
7 stress .stress .stressful
8 vary .variety .various

or do like that noun-verd -adjective

5 Complete the sentences with words from completed exercise 4 above
1 After half-term, the ...............requirement.....of the course will 1 change to exam preparation.

2 Moving home is supposed to be one of the most ......stressful.........life events.

3 It's important to eat a....various........ diet rather than one particular group of foods.

4 Price is decided through the.....................interaction ....... .....of supply and demand.

5 They made a detailed ......analysis..............of the data before drawing any conclusions.

6 I sent the photograph by email as a(n).........attachment............