Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
*Nối danh từ vào mục g-i
g. men
(đàn ông)
f. sheep
(con cừu)
i. clothes
(quần áo)
g. men
(đàn ông)
f. sheep
(con cừu)
i. clothes
(quần áo)
1-s
2-es
3-es
4-s
5-ies
6-ves
1.
adolescence (n): thời niên thiếu
adolescent (n): thanh thiếu niên
2.
dependent (adj): phụ thuộc
dependence (n): sự phụ thuộc
3.
private (adj): riêng tư
privacy (n): sự riêng tư
4.
emotion (n): cảm xúc
emotional (adj): thuộc về cảm xúc
5.
critic (n): nhà phê bình
critical (adj): phê bình
6.
distrustful (adj): không tin tưởng
Cụm danh – tính hoàn chỉnh
1. ambitious (adj): tham vọng
=> ambition (n): sự tham vọng
2. cheerful (adj): vui vẻ
=> cheerfulness (n): sự vui vẻ
3. creative (adj): sáng tạo
=> creativity (n): sự sáng tạo
4. enthusiastic (adj): nhiệt tình
=> enthusiasm (n): sự nhiệt tình
5. flexible (adj): linh hoạt
=> flexibility (n): sự linh hoạt
6. generous (adj): hào phóng
=> generosity (n): sự hào phóng
7. honest (adj): trung thực
=> honesty (n): sự trung thực
8. idealistic (adj): lý tưởng
=> idealism (n): sự lý tưởng
9. intelligent (adj): thông minh
=> intelligence (n): sự thông minh
10. loyal (adj): trung thành
=> loyalty (n): sự trung thành
11. mature (adj): chín chắn
=> maturity (n): sự chín chắn
12. modest (adj): khiêm tốn
=> modesty (n): sự khiêm tốn
13. optimistic (adj): lạc quan
=> optimism (n): sự lạc quan
14. patient (adj): kiên nhẫn
=> patience (n): sự kiên nhẫn
15. pessimistic (adj): bi quan
=> pessimism (n): sự bi quan
16. punctual (adj): đúng giờ
=> punctuality (n): sự đúng giờ
17. realistic (adj): thực tế
=> realism (n): sự thực tế
18. self-confident (adj): tự tin
=> self-confidence (n): sự tự tin
19. serious (adj): nghiêm túc
=> seriousness (n): sự nghiêm túc
20. shy (adj): nhút nhát
=> shyness (n): sự nhút nhát
21. sociable (adj): hòa đồng
=> sociability (n): sự hòa đồng
22. stubborn (adj): bướng bỉnh
=> stubbornness (n): sự bướng bỉnh
23. sympathetic (adj): đồng cảm
=> sympathy (n): sự đồng cảm
24. thoughtful (adj): chu đáo
=> thoughtfulness (n): sự chu đáo
1 It was a courageous (courage) decision, and fortunately his friends were very supportive (support).
(Đó là một quyết định dũng cảm, và may mắn thay bạn bè của anh ấy đã rất ủng hộ.)
2 Parts of the route were very mountainous (mountain) and quite dangerous (danger).
(Các phần của tuyến đường rất nhiều núi và khá nguy hiểm)
3 He's popular because of his friendly (friend) and likeable (like) personality.
(Anh ấy nổi tiếng vì tính cách thân thiện và dễ mến.)
4 The film wasn't wonderful (wonder) but it was quite watchable (watch).
(Bộ phim không tuyệt vời nhưng nó khá đáng xem)
5 It was a snowy (snow) day and the drive home was hazardous (hazard).
(Đó là một ngày tuyết rơi và việc lái xe về nhà rất nguy hiểm)
6 She was trying to be helpful (help), I know, but it was careless (care) of her to drop my laptop bag.
(Cô ấy đang cố gắng trở nên hữu ích, tôi biết, nhưng cô ấy đã bất cẩn làm rơi túi đựng máy tính xách tay của tôi.)
1 It was a courageous (courage) decision, and fortunately his friends were very supportive (support).
(Đó là một quyết định dũng cảm, và may mắn thay bạn bè của anh ấy đã rất ủng hộ.)
2 Parts of the route were very mountainous (mountain) and quite dangerous (danger).
(Các phần của tuyến đường rất nhiều núi và khá nguy hiểm)
3 He's popular because of his friendly (friend) and likeable (like) personality.
(Anh ấy nổi tiếng vì tính cách thân thiện và dễ mến.)
4 The film wasn't wonderful (wonder) but it was quite watchable (watch).
(Bộ phim không tuyệt vời nhưng nó khá đáng xem)
5 It was a snowy (snow) day and the drive home was hazardous (hazard).
(Đó là một ngày tuyết rơi và việc lái xe về nhà rất nguy hiểm)
6 She was trying to be helpful (help), I know, but it was careless (care) of her to drop my laptop bag.
(Cô ấy đang cố gắng trở nên hữu ích, tôi biết, nhưng cô ấy đã bất cẩn làm rơi túi đựng máy tính xách tay của tôi.)
1. each | 2. every | 3. a little | 4. any |
5. no | 6. all | 7. a few | 8. both |
9. many | 10. some | 11. any |
|
Giải thích:
- a few + danh từ đếm được số nhiều: 1 vài
- a little + danh từ không đếm được: 1 ít
- all + danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được: tất cả
- any + danh từ đếm được và danh từ không đếm được: bất kì
- both + danh từ đếm được số nhiều: cả hai
- each + danh từ đếm được số ít: mỗi
- every + danh từ đếm được và danh từ không đếm được: mọi
- many + danh từ đếm được số nhiều: nhiều
- no + danh từ không đếm được và danh từ đếm được: không
- some + danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được: một vài
Type 1: flood lights, football pitch, mountain range, tennis court, safety net, sea shore, tennis player. tower block.
(Loại 1: đèn pha, sân bóng đá, dãy núi, sân tennis, lưới an toàn, bờ biển, người chơi tennis, tòa tháp.)
Type 2: swimming pool.
(Loại 2: bể bơi.)
Type 3: main road.
(Loại 3: đường chính.)
=> Type 1 has the most examples.
(Loại 1 có nhiều ví dụ nhất.)
Amelia Humfress is a 24-year-old entrepreneur whose aim is to make her own company, Steer, the best in the world for teaching people how to make their own websites. She has decided that it is the courses of Steer that can make it different from other companies. The courses vary from web design to computer coding. They focus more on the learners' chances to experience and practice rather than theoretical lessons. Amelia did not start out setting up such a school. It was when she was looking for a web design course for herself that the idea for the company Steer came to her. Her plan grew slowly. At first, she lacked confidence, but she then found an office where she could start the business. Soon her business grew quickly. Amelia thinks that more young people should start the businesses that they dream about. It is just a lack of confidence, not any other factor that holds them back.
* Nghĩa của ba câu chẻ
- it is the courses of Steer that can make it different from other companies.
(chính các khóa học của Steer có thể làm cho nó khác biệt với các công ty khác.)
- It was when she was looking for a web design course for herself that the idea for the company Steer came to her.
(Chính khi đang tìm kiếm một khóa học thiết kế web cho mình, ý tưởng thành lập công ty Steer đã đến với cô.)
- It is just a lack of confidence, not any other factor that holds them back.
(Đó chỉ là sự thiếu tự tin chứ không phải yếu tố nào khác kìm hãm họ.)
Các tính từ bổ sung từng nhóm
a. cheerful, colorful
(vui vẻ, đầy màu sắc)
b. fearless, harmless
(không sợ hãi, vô hại)
c. sunny, windy
(đầy nắng, đầy gió)
d. noticeable, manageable
(đáng chú ý, có thể quản lý)
e. dangerous, gorgeous
(nguy hiểm, tuyệt đẹp)
f. aggressive, exhaustive
(tích cực, triệt để)
Các tính từ bổ sung từng nhóm
a. cheerful, colorful
(vui vẻ, đầy màu sắc)
b. fearless, harmless
(không sợ hãi, vô hại)
c. sunny, windy
(đầy nắng, đầy gió)
d. noticeable, manageable
(đáng chú ý, có thể quản lý)
e. dangerous, gorgeous
(nguy hiểm, tuyệt đẹp)
f. aggressive, exhaustive
(tích cực, triệt để)