tìm các từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa:
a. lưỡi mèo,lưỡi gươm ,lưỡi lửa
b.nốt la ,con la ,la hét
c.vàng khè ,vàng ruộm , vàng óng
d.cục đá ,đá vào gôn
e. mũi hếch,mũi thuyền, mũi hếch
f. nhanh nhẹn ,nhanh nhảu, nhanh chóng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A, chín mang nghĩa chuyển
B, tuyền mang nghĩa chuyễn
C, Lưỡi gươm thần nghĩa chuyễn
2. Xác định và giải thích nghĩa gốc nghĩa chuyển của từ mũi, lưỡi trong các câu sau:
a. Trùng trục như con chó thui
Chín mắt, chín mũi, chín đuôi, chín đầu
=> "Chín mắt, chín mũi, chín đuôi, chín đầu": Là con chó bị chín hết toàn bộ
b. Mũi thuyền ta đó mũi Cà Mau
=> "Mũi thuyền": Bộ phận đầu tiên của thuyền. "Mũi Cà Mau": Thường được coi là điểm cực Nam trên đất liền của Việt Nam.
c. Vua thấy lưỡi gươm thần đeo bên người tự nhiên động đậy
=> Lưỡi gươm là một loại vũ khí lạnh cấu tạo từ một thanh kim loại dài ...
mũi:mũi dùng để rẽ nước
mũi dùng đẻ hít thở
lưng ông bị còng
lưng máy lọc nước bị hở rồi!
tai em bị phỏng
tai của máy tính bị hong roi!
em bị nhiet mieng
mieng cua may tinh la cai do
a. Từ nhiều nghĩa
b. Từ đồng âm
c.Từ đồng nghĩa
d.Từ đồng âm
e. Từ nhiều nghĩa
f.Từ đồng nghĩa