Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu nào dưới đây có từ "ăn" được dùng với nghĩa gốc ?
A. Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước "ĂN" chân.
B. Hôm nào cũng vậy, cả gia đình tôi cùng "ĂN" với nhau bữa cơm tối vui vẻ.
C. Cứ chiều chiều, Vũ lại nghe tiếng còi tàu vào cảng "ĂN" than.
D. Chiếc xe máy của bác Nam rất "ĂN" xăng.
Câu nào dưới đây có từ "ăn" được dùng với nghĩa gốc ?
A. Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước "ĂN" chân.
B. Hôm nào cũng vậy, cả gia đình tôi cùng "ĂN" với nhau bữa cơm tối vui vẻ.
C. Cứ chiều chiều, Vũ lại nghe tiếng còi tàu vào cảng "ĂN" than.
D. Chiếc xe máy của bác Nam rất "ĂN" xăng.
Gạch bỏ từ ko thuộc nhóm cấu tạo với các từ còn lại dưới đây :
a ) đi đứng , mặt mũi , tóc tai , đứng đắn , rổ rá
b ) lạnh toát , lạnh giá , lạnh nhạt , lạnh lẽo
c ) ngay thẳng , ngay ngắn , ngay thật , chân thật
Câu nào trong các câu sau thuộc kiểu câu kể : Ai là gì
a . Anh nói thế là ko đúng
b . Tiếng trống buổi sáng trong trẻo là tiếng trống trường đầu tiên âm vang mãi trong đời đi học của tôi.
c. Bà lão phàn nàn là quạt ế , chiều nay cả nhà bà sẽ nhịn cơm
Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
''Bọn trẻ xua xua tay vào ngọn khói và hát câu đồng dao cổ nghe vui tai:
Khói về ........ ăn cơm với cá
Khói về ........ lấy đá chập đầu.''
A - rứa - ri B - ni - tê C - tê-ni D - ri - rứa
Tìm các từ ngữ miêu tả đặc điểm của con chó.
- Hình dáng, kích thước: to, nhỏ, tròn, béo,...
- Bộ lông: xù, dài, ngắn, xoăn,...
- Cái đầu: to, nhỏ, dài, tròn,....
- Đôi mắt: tròn xoe, long lanh, híp,...
- Cái mũi: nhạy cảm, nhanh nhạy,...
- Đôi tai: to, dài, thính,....
- Cái chân: dài, to, thon, săn chắc,...
- Hoạt động, tính cách: siêng năng, chăm chỉ, ù lì, lười biếng, năng động, thân thiện, cọc cằn, hung dữ, tình cảm,...
` @ L I N H `
Tìm các từ ngữ miêu tả đặc điểm của con chó.
- Hình dáng, kích thước: to, nhỏ, tròn, béo,...
- Bộ lông: xù, dài, ngắn, xoăn,...
- Cái đầu: to, nhỏ, dài, tròn,....
- Đôi mắt: tròn xoe, long lanh, híp,...
- Cái mũi: nhạy cảm, nhanh nhạy,...
- Đôi tai: to, dài, thính,....
- Cái chân: dài, to, thon, săn chắc,...
- Hoạt động, tính cách: siêng năng, chăm chỉ, ù lì, lười biếng, năng động, thân thiện, cọc cằn, hung dữ, tình cảm,...
1.
a, lưỡi lợn
b, mũi lõ
c, đầu bạc
d, tai thính
2.C
cẻm ưn nhen