Các bạn có thể cho mình xin cấu trúc ngữ pháp tiếng anh hay thi vào ko ạ ? Nếu được mình xin cám ơn các bạn nhiều Ai nhanh mà đúng mk tick, mk nói mk làm nha ! Yêu mới bạn nhiều ! Chúc mấy bạn có một mùa thi tốt !
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bạn vừa luyện ngữ pháp, đọc, nghe từ dễ đến khó trên duolingo cũng được đó!
Vậy bạn được thầy cô ôn topic gì vậy? nói và viết á? bạn có bài mẫu cho mấy bài đó hay ko, chia sẻ với mk với!!!
1. Từ chỉ số lượng:
Ex: She has lots of / many books.
There is a lot of / much water in the glass.
2. Câu so sánh:
a. So sánh hơn:
b. So sánh nhất:
c. Một số từ so sánh bất qui tắc:
3. Từ nghi vấn:
4. Thì
Thì | Cách dùng | Dấu hiệu | Ví dụ |
SIMPLE PRESENT (Hiện tại đơn)
– To be: thì, là, ở KĐ: S + am / is / are | – chỉ một thói quen ở hiện tại – chỉ một sự thật, một chân lí. | – always, usually, often, sometimes, seldom, rarely (ít khi), seldom (hiếm khi), every, once (một lần), | – She often gets up at 6 am. – The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng Đông) |
PĐ: S + am / is / are + not NV: Am / Is / Are + S …? – Động từ thường: KĐ: S + V1 / V(s/es) PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1 NV: Do / Does + S + V1 …? | twice (hai lần) | ||
PRESENT CONTINUOUS (Hiện tại tiếp diễn) KĐ: S + am / is / are + V-ing PĐ: S + am / is / are + not + V-ing
NV: Am / Is /Are + S + V-ing? | – hành động đang diễn ra ở hiện tại. | – at the moment, now, right now, at present – Look! Nhìn kìa – Listen! Lắng nghe kìa | – Now, we are learning English. – She is cooking at the moment. |
SIMPLE PAST (Quá khứ đơn)
– To be: KĐ: I / He / She / It + was You / We / They + were PĐ: S + wasn’t / weren’t NV: Was / were + S …?
– Động từ thường: KĐ: S + V2 / V-ed PĐ: S + didn’t + V1 NV: Did + S + V1 ….? | – hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ. | – yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, … | – She went to London last year. – Yesterday, he walked to school. |
SIMPLE FUTURE (Tương lai đơn)
KĐ: S + will / shall + V1 I will = I’ll PĐ: S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1)
NV: Will / Shall + S + V1 …? | – hành động sẽ xảy ra trong tương lai | – tomorrow (ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay), soon (sớm) …. | – He will come back tomorrow. – We won’t go to school next Sunday. |
Lê Hà Phương thế thì bạn lên cố gắng làm CTV thử đi, xem nó khó không. thầy phynit đã nhắc rồi nhé giữa các CTV nếu có sự tick lẫn nhau thì ai thấy sẽ báo với thầy, thầy ko cho làm nữa. Còn chuyện ra đề thì các bạn ấy đã cho thầy phynit xem đề trước rồi nên mới có sự cho phép để đăng lên chứ bộ.
toan la mon chinh nen minh nghi ban nen hoc TOAN vi TOAN la mon quan trong
[ y kien rieng ]
À, xl, đáng nhẽ là :
Mn có thể cho mình xin những dạng TA hay hỏi khi thi tiếng anh lớp 6 ko ạ ?
cái này thì e nên xem lại những đề từng làm, chắc chắn đi thi sẽ vào dạng đó
2. A Thousand Years – Christina Perri
3. Apologize – Timbaland
1. Thì hiện tại đơn- Present simple
Công thức với Động từ thường:
Phủ định: S + do/does not + V_inf
Nghi vấn: Do/Does + S + V_inf?
Công thức với Động từ tobe:
Phủ định: S + am/is/are not + O
Nghi vấn: Am/is/are + S + O?
2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present continuous tense
Công thức:
Khẳng định: S + am/is/are + V_ing
Phủ định: S + am/is/are not + V_ing
Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing?
ak thiếu
3. Thì hiện tại hoàn thành – Present perfect tense
Công thức:
Khẳng định: S + has/have + V3/ed + O
Phủ định: S + has/have not + V3/ed + O
Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O?
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present perfect continuous tense
Công thức:
5. Thì quá khứ đơn – Past simple tense
Công thức với Động từ thường:Câu phủ định: S + did not + V_inf + O
Câu nghi vấn: Did + S + V_inf + O ?