K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 12 2019

1. Thì hiện tại đơn-  Present simple

Công thức với Động từ thường

  • Khẳng định: S + V(s/es) + O
  • Phủ định: S + do/does not + V_inf

  • Nghi vấn: Do/Does + S + V_inf?

Công thức với Động từ tobe:

  • Khẳng định: S + am/is/are + O
  • Phủ định: S + am/is/are  not + O

  • Nghi vấn: Am/is/are + S + O?

  • 2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present continuous tense

    Công thức:

  • Khẳng định: S + am/is/are + V_ing

  • Phủ định: S + am/is/are not + V_ing

  • Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing?

11 tháng 12 2019

ak thiếu 

3. Thì hiện tại hoàn thành – Present perfect tense

Công thức:

  • Khẳng định: S + has/have + V3/ed + O

  • Phủ định: S + has/have not + V3/ed + O

  • Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O?

  • 4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present perfect continuous tense

    Công thức:

  • Câu khẳng định: S + has/have been + V_ing + O
  • Câu phủ định: S + has/have not been + V-ing
  • Câu nghi vấn:  Have/Has + S + been + V-ing?
  • 5. Thì quá khứ đơn – Past simple tense

    Công thức với Động từ thường
  • Câu khẳng định: S + V2/ed + O
  • Câu phủ định: S + did not + V_inf + O

  • Câu nghi vấn: Did + S + V_inf + O ?

  • Công thức với Động từ tobe:
  • Câu khẳng định: S + was/were + O
  • Câu phủ định: S + were/was not + O
  • Câu nghi vấn: Was/were + S + O?
25 tháng 5 2016

Cảm nhận học viên - Tự học Tiếng Anh - Tự học Tiếng Anh

25 tháng 5 2016

Bạn vừa luyện ngữ pháp, đọc, nghe từ dễ đến khó trên duolingo cũng được đó!

 

7 tháng 11 2016

Môn nào vậy bạn??

8 tháng 11 2016

lý bạn

10 tháng 2 2019

mk cx đag ôn thi hsg anh 8 này

10 tháng 2 2019

Vậy bạn được thầy cô ôn topic gì vậy? nói và viết á? bạn có bài mẫu cho mấy bài đó hay ko, chia sẻ với mk với!!!

7 tháng 5 2018

trên mạng ko thiếu đâu

7 tháng 5 2018

1. Từ chỉ số lượng:

  • a lot of + N đếm được và không đếm được
  • lots of + N đếm được và không đếm được
  • many + N danh từ đếm được số nhiều
  • much + N không đếm được

Ex: She has lots of / many books.

There is a lot of / much water in the glass.

2.  Câu so sánh:

a. So sánh hơn:

  • Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than  …..         I am taller than
  • Tính từ dài: S + be + more + adj + than ….           My school is  more beautiful  than your school.

b.  So sánh nhất:

  • Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est …..            He is the tallest in his
  • Tính từ dài: S + be + the most + adj ….             My school is the most

c.  Một số từ so sánh bất qui tắc:

  • good / well              better              the best
  • bad                         worse              the worst

3.  Từ nghi vấn:

  • what: cái gì
  • where:ở đâu
  • who: ai
  • why: tại sao
  • when: khi nào
  • how: như thế nào
  • how much: giá bao nhiêu
  • how often: hỏi tần suất
  • how long: bao lâu
  • how far: bao xa
  • what time: mấy giờ
  • how much + N không đếm được:  có bao nhiêu
  • how many + N đếm được số nhiều:  có bao nhiêu

4.  Thì

Thì

Cách dùngDấu hiệu

Ví dụ

SIMPLE PRESENT

(Hiện tại đơn)

 

– To be: thì, là, ở

KĐ: S + am / is / are

–  chỉ một thói quen ở hiện tại

–  chỉ một sự thật, một chân lí.

– always, usually, often, sometimes, seldom, rarely (ít khi), seldom (hiếm khi), every, once (một lần),–  She often gets up at 6 am.

–  The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng Đông)

PĐ: S + am / is / are + not NV: Am / Is / Are + S …?

– Động từ thường: KĐ: S + V1 / V(s/es)

PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1 NV: Do / Does + S + V1 …?

 twice (hai lần) 
PRESENT CONTINUOUS

(Hiện tại tiếp diễn) KĐ: S + am / is / are + V-ing

PĐ: S + am / is / are + not + V-ing

 

NV: Am / Is /Are + S + V-ing?

– hành động đang diễn ra ở hiện tại.–  at the moment, now, right now, at present

–  Look! Nhìn kìa

–  Listen! Lắng nghe kìa

–  Now, we are learning

English.

–  She is cooking at the moment.

SIMPLE PAST

(Quá khứ đơn)

 

–  To be:

KĐ: I / He / She / It + was You / We / They + were

PĐ: S + wasn’t / weren’t NV: Was / were + S …?

 

–  Động từ thường: KĐ: S + V2 / V-ed

PĐ: S + didn’t + V1 NV: Did + S + V1 ….?

– hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.– yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, …–  She went to London last year.

–  Yesterday, he walked

to school.

SIMPLE FUTURE

(Tương lai đơn)

 

KĐ: S + will / shall + V1 I will = I’ll

PĐ: S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1)

 

NV: Will / Shall + S + V1 …?

– hành động sẽ xảy ra trong tương lai– tomorrow (ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay), soon (sớm) ….–  He will come back tomorrow.

–  We won’t go to school next Sunday.

20 tháng 9 2016

Lê Hà Phương thế thì bạn lên cố gắng làm CTV thử đi, xem nó khó không. thầy phynit đã nhắc rồi nhé giữa các CTV nếu có sự tick lẫn nhau thì ai thấy sẽ báo với thầy, thầy ko cho làm nữa. Còn chuyện ra đề thì các bạn ấy đã cho thầy phynit xem đề trước rồi nên mới có sự cho phép để đăng lên chứ bộ.

21 tháng 9 2016

đúng đó !!!

26 tháng 9 2018

toan la mon chinh nen minh nghi ban nen hoc TOAN vi TOAN la mon quan trong

[ y kien rieng ]

26 tháng 9 2018

bn có đang mê j thì chon cái đó thui

28 tháng 6 2021

À, xl, đáng nhẽ là :

Mn có thể cho mình xin những dạng TA hay hỏi khi thi tiếng anh lớp 6 ko ạ ?

 
28 tháng 6 2021

cái này thì e nên xem  lại những đề từng làm, chắc chắn đi thi sẽ vào dạng đó

19 tháng 2 2021
1. A Gift Of a Friend – Demi Lovato

2. A Thousand Years – Christina Perri

3. Apologize – Timbaland

 
19 tháng 2 2021

CẢM ƠN NHA

28 tháng 9 2017

chả bạn nào kả mới kiểm tra 15 phút xong ko ak

28 tháng 9 2017

v~ mai tui KT 1 tiết rồi