Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bạn vừa luyện ngữ pháp, đọc, nghe từ dễ đến khó trên duolingo cũng được đó!
CỤM TỪ CHỈ KẾT QUẢ: enough, too
a/ enough ….to (đủ …..để có thể)
S + V + adj/ adv + enough (for O) + to-V1
S + V + enough + N + to-V1
Ex: My sister can’t get married because she is young.
___________________________________________
I didn’t buy a new computer because I didn’t have money.
___________________________________________
b/ too ….to (quá ….không thể)
S + V + too + adj/ adv (for O) + to-V1
Ex: He is very short, so he can’t play basket ball.
- He is ___________________________________
The house is very expensive. We can’t buy it.
- The house _________________________________
MỆNH ĐỀ CHỈ KẾT QUẢ
a/ so ….that (quá … đến nỗi)
S+ V+ so + adj/ adv + that + S + can’t/ couldn’t/ wouldn’t + V1 ……
Ex: 1. The coffee is very hot. I can’t drink it.
- The coffee ________________________________
2. I couldn’t catch him because he ran very fast.
- He ran _____________________________________.
b/ such …. that (quá … đến nỗi)
S+ V + such (a/ an) + adj + N + that + S + can’t/ couldn’t/ wouldn’t + V1 ……
Note: không dùng a, an nếu danh từ là danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được
Ex: 1. It is a cool day. We don’t need to turn on the air- conditioner.
- It is _______________________we don’t need to turn on the air- conditioner.
2. It is such a long homework that I can’t finish it in an hour.
-The homework is so ___________________________________________.
3. The bag was so heavy that I couldn’t carry it.
- It is such ___________________________________________________.
Note:
- Cấu trúc enough và too:
+ nếu 2 chủ từ khác nhau thì dùng for + O
+ không sử dụng các đại từ it, her, him, them để chỉ danh từ phía trước
The house is very expensive. We can’t buy it.
- The house is too expensive for us to buy.
- Cấu trúc so và such: phải dùng đại từ it, her, him, them để chỉ danh từ phía trước
- The house is so expensive that I can’t buy it.
- so many + N đếm được số nhiều: quá nhiều …
There are so many students that I can’t remember their name.
- so much + N không đếm được: quá nhiều …
I drank so much coffee that I couldn’t sleep.
- so few + N đếm được số nhiều: quá ít ….
There were so few people that they cancelled the meeting.
- so little + N không đếm được: quá ít….
He had so little money that he couldn’t buy that book.
CÂU CẢM THÁN
What + (a/ an) + adj + N!
Note: không dùng a, an nếu danh từ là danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được
- What a lovely dress! - What an expensive car!
-What hot coffee! - What good students!
THÌ (TENSES)
Thì | Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn | Dấu hiệu |
Hiện tại đơn | S+ V1 S + V(s-es) (be): am- is- are | S + don’t/ doesn’t + V1 S+ am not/ isn’t/ aren’t | (Wh) + Do/ Does + S + V1? (Wh) + Am/ Is/ Are + S+…? | Everyday, usually, never, often, sometimes, always,... |
Hiện tại tiếp diễn | S + am/ is/ are + V-ing | S + am/ is/ are (not) +V-ing | Am/ Is/ Are + S + V-ing? | Now, at the present, at the moment, at this time, Look!, Listen!, Be careful!, Hurry up! |
Vậy bạn được thầy cô ôn topic gì vậy? nói và viết á? bạn có bài mẫu cho mấy bài đó hay ko, chia sẻ với mk với!!!
Want to learn better English 8, needs to investigate more words in the dictionary he Vietnam. The school in the dictionary helps us in many vocabularies, learn many new words. Also, the help of reading have the knowledge to do the questions in English, helps us have better communication skills. Collective listening, speaking, reading and writing to do well as much more. Go online to help us investigate the things that we do not know, the information that we do not know will be answered.
1, một lần ( .) trăng xanh
2,thấy màu đỏ
3,bật đèn xanh
Hok tốt nha bn
1, một lần trong một mặt trăng màu xanh
2, thấy màu đỏ
3, bật đèn xanh
1. Once in a blue moon: hiếm khi, năm thì mười họa mới làm gì.
Ex: Once in a blue moon, I go to the movies (Thỉnh thoảng tôi mới đi xem phim)
2.see red
→ (informal) trở nên rất tức giân.
- People who drop litter make me see red.
Những người xả rác làm tôi rất tức giận.
3 get the green light
cho phép ai hành động, bật đèn xanh cho ai
BÀI 8
1.national
national sport:thể thao quốc gia
2.beautiful
the most beautiful country: quốc gia đẹp nhất thế giới.
3.industrial
industrial nation:quốc gia công nghiệp
4.famous
famous + job: người nổi tiếng trong 1 lĩnh vực nào đó.
5.historical
historical: mang tính lịch sử
6.excited
S + to be + excited : ai đó hào hứng.
7.exciting
Exciting + Sth: thứ gì đó thú vị
8.boring
Sth + boring: thứ gì đó chán
9.dangerous
dangerous: nguy hiểm(adj)
10.proffesional
proffesional: chuyên nghiệp(adj)
1. Thì hiện tại đơn- Present simple
Công thức với Động từ thường:
Phủ định: S + do/does not + V_inf
Nghi vấn: Do/Does + S + V_inf?
Công thức với Động từ tobe:
Phủ định: S + am/is/are not + O
Nghi vấn: Am/is/are + S + O?
2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present continuous tense
Công thức:
Khẳng định: S + am/is/are + V_ing
Phủ định: S + am/is/are not + V_ing
Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing?
ak thiếu
3. Thì hiện tại hoàn thành – Present perfect tense
Công thức:
Khẳng định: S + has/have + V3/ed + O
Phủ định: S + has/have not + V3/ed + O
Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O?
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present perfect continuous tense
Công thức:
5. Thì quá khứ đơn – Past simple tense
Công thức với Động từ thường:Câu phủ định: S + did not + V_inf + O
Câu nghi vấn: Did + S + V_inf + O ?