Tìm 5 cặp từ trái nghĩa và đặt câu
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Vẫn là:
https://h7.net/hoi-dap/ngu-van-7/dat-cau-co-tu-dong-nghia-tu-trai-nghia-va-tu-dong-am-faq376446.html nha!
~HT~
Tìm 5 cặp từ đồng âm và đặt câu với mỗi cặp từ đó:
- Bàn:
+ Cái bàn học của em rất đẹp. (danh từ)
+ Mọi người tụ họp để bàn việc. (động từ)
- Sâu:
+ Con sâu trông rất đáng sợ. (danh từ)
+ Cái giếng này rất sâu. (tính từ)
Tìm 5 cặp từ đòng nghĩa và đặt câu với mỗi cặp từ đó: Ba, bố:
+ Ba em là người mà em yêu quý nhất trong gia đình.
+ Bố em là công nhân.
→ Cùng chỉ về người sinh ra mình nhưng là đàn ông. (Từ đồng nghĩa hoàn toàn)
- Mẹ, má:
+ Mẹ của bạn Lan rất hiền.
+ Má em đi ra chợ để mua ít cá.
→ Cùng chỉ về người sinh ra mình nhưng là phụ nữ. (Từ đồng nghĩa hoàn toàn)
Nhân dân ta yêu hòa bình. Nhưng kẻ thù lại thích chiến tranh.
Cha mẹ thương yêu đồng đều các con của mình. Cha mẹ không ghét bỏ đứa con nào
Nhân dân ta ai cũng yêu hòa bình và ghét chiến tranh.
mính chỉ đặt 3 câu thôi
Chiến tranh đã đi qua nhưng nỗi đau của nó vẫn còn ở lại
đi - ở từ nối là từ nhưng
1. Big — Small / Little ===== Lớn — Nhỏ
2. Cheap — Expensive ===== Rẻ — Mắc
3. Clean — Dirty ===== Sạch — Dơ
4. Deep — Shallow ===== Sâu — Nông
5. Down — Up ===== Lên — Xuống
6. Early — Late ===== Sớm — Trễ
7. Easy — Difficult / Hard ===== Dễ — Khó
8. Far — Near / Close ===== Xa — Gần
9. Fast — Slow ===== Nhanh — Chậm
10. Fat — Thin / Skinny ===== Mập — Ốm
5 câu với so...that
It was so dark that I couldn't see anything.
The soup tastes so good that everyone will ask for more.
The student had behaved so badly that he was dismissed from the class.
There are so many people in the room that I feel tired.
He has invested so much money in the project that he can't abandon it now
5 câu với such ... that
It was such a hot day that we decided to stay at home.
This is such difficult homework that I will never finish it.
It was such a hot day that we decided to stay indoors
It was such an interesting book that he couldn't put it down
They are such beautiful pictures that everybody will want one.
1. Cold \(\ne\) Hot
2. Love \(\ne\) hate
3. Happy \(\ne\)Sad
4. Hard-working \(\ne\)Lazy
5. Long \(\ne\)Short
6. Big \(\ne\) Small
7. Positive \(\ne\) Negative
8. Clean \(\ne\) Dirty
9. Beautiful \(\ne\) Ugly
10. Difficult \(\ne\) Easy
-----------------------------------------------
-He is so famous that everybody admires him very much
-She is so poor that she can't buy a new shirt for her son.
-He spoke English so quickly that I couldn't understand what he had said.
-Chau often drives her car so fast that I can't follow her.
-He has invested so much money in the project that he can't abandon it now.
----------------------------------------------------------------
-He is such a queer guy that I can't bear him.
-Mary is such a kind friend that I always see her my best friend.
-It was such a hot day that we decided to stay indoors.
-It was such an interesting book that he couldn't put it down.
-This is such difficult homework that I will never finish it.
1. Tốc độ - Chậm rãi
Câu ví dụ: Anh lái xe tốc độ nhanh trên đường cao tốc, nhưng khi vào khu vực thị trấn, anh chuyển sang chế độ chậm rãi để đảm bảo an toàn.
2. Hạnh phúc - Đau khổ
Câu ví dụ: Cuộc đời có thể đem đến cả hạnh phúc lẫn đau khổ, và chúng ta phải học cách đối mặt với cả hai.
3. Sáng - Tối
Câu ví dụ: Trời đã tối, và ánh đèn đường trở nên rất quan trọng để giữ an toàn khi lái xe vào buổi tối.
từ trái nghĩa là chiến tranh
- Chiến tranh đã gây cho Việt Nam những thiệt hại nặng nề .
- chiến tranh thật phi nghĩa
đẹp # xấu
thông minh # ngu
Trắng #đen
Sáng # tối
Nóng - lạnh
xinh - xấu
- Cậu ấy xinh quá
- Con vịt trông thật xấu xí
nhanh - chậm
- Chú ngựa phi thật là nhanh
- Con rùa của cậu bò chậm thế!
mập - gầy
- Con mèo mập quá!
- Sao cậu gầy thế?
cao - thấp
- Bạn ấy vừa cao vừa gầy
- Cậy lúa thấp lè tè
xa - gần
- Nhà tớ cách rất xa trường
- Nhà mình ở gần bưu điện