Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ :
Hòa bình :
Hữu nghị :
Hợp tác :
CẢM ƠN MỌI NGƯỜI RẤT NHIỀU !
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
từ trái nghĩa với hòa bình , hữu nghĩa , hợp tác
Chiến tranh ,thù nghịch,bất hòa, thù địch.
HT
1-wool
2-cotton
3-metal
4-letter
5-glass(cs thể th vì nó thừa)
6-wood
Em nên chia bài này ra làm 2, 3 nhé vì liền một lúc 4 đoạn như vậy mng sẽ nản hoặc khó để làm em nhé!
start with " C "
Animals food & drink sport
CAT chilli Caju amigo Chess boxing
Start with D
Animals food & drink sport
duck dewberry Daiquiri darts
Start with S
animals food & drink sport
Snake sausage Salty dog swimming
Start with M
animals food drink sport
monkey Mackerel Mango sour miniten
Từ đồng ngĩa với hòa bình là yên bình
Từ đồng nghĩa với hữu nghị là hữu hảo
Từ trái nghĩa với tự trọng là gian dối
"Xây dựng mối quan hệ (1) hợp tác hữu nghị, (2) đoàn kết giữa các cộng đồng (3) quốc gia, giữa các nhóm, giữa các (4) gia đình là cách bảo vệ hòa bình vững chắc."
hòa bình:chiến tranh,xung đột hứu nghị:hữu ích,hữu hiệu hợp tác:hợp lí,hợp thời
cảm ơn bạn rất nhiều