K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 10 2019

hòa bình:chiến tranh,xung đột                                                                                                                                                                             hứu nghị:hữu ích,hữu hiệu                                                                                                                                                                                hợp tác:hợp lí,hợp thời

12 tháng 10 2019

cảm ơn bạn rất nhiều

từ trái nghĩa với hòa bình , hữu nghĩa , hợp tác

Chiến tranh ,thù nghịch,bất hòa, thù địch.

HT

16 tháng 12 2018

Từ đồng ngĩa với hòa bình là yên bình

Từ đồng nghĩa với hữu nghị là hữu hảo

Từ trái nghĩa với tự trọng là gian dối

1 tháng 10 2017

Chiến tranh

Thù ghét

Chia rẽ

Phá hoại

1 tháng 10 2017

hòa bình-chiến tranh

thương yêu-căm ghét

đoàn kết -chia rẽ

giữ gìn-phá hoại

1.Viết các từ có tiếng hữu dưới đây vào bảng phân loại cho đúng :hữu nghị,hữu hiệu, chiến hữu,hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụngTừ hữu có nghĩa là '' bạn bè '' :Từ hữu có nghĩa là ''có '' :2. Đặt hai câu với từ có tiếng hữu mang nghĩa khác nhau.3. Chọn từ thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống :a) Khi làm việc nhóm, bạn phải có tinh thần...
Đọc tiếp

1.Viết các từ có tiếng hữu dưới đây vào bảng phân loại cho đúng :

hữu nghị,hữu hiệu, chiến hữu,hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng

Từ hữu có nghĩa là '' bạn bè '' :

Từ hữu có nghĩa là ''có '' :

2. Đặt hai câu với từ có tiếng hữu mang nghĩa khác nhau.

3. Chọn từ thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống :

a) Khi làm việc nhóm, bạn phải có tinh thần .......................( hợp tác, hợp sức ) với tất cả mọi người trong nhóm .

b) Tuy còn nhỏ tuổi nhưng các em có thể đóng góp công sức của mình vào những việc ..................... ( hữu hiệu, hữu ích ) cho cộng đồng như trồng cây, thu gom phế thải...

c) Phong cảnh vùng này thật ................. ( hữu hình, hữu tình ) trời ây, sông núi hòa quyện thành một bức tranh tuyệt mĩ

4. Đặt câu với một từ chứa tiếng hợp :

5. Hỏi người thân để biết mỗi thành ngữ dưới đây muốn nói điều gì . Hãy ghi lại ý kiến của ngừi thân

a) Bốn biển một nhà 

......................................................

b) Kề vai sát cánh

.........................................................

c) chung lưng đấu sức 

..................................................................

0
21 tháng 10 2018

hòa thuận

bình thường

yên bình

chiến tranh

luongkun!

  Hiền hoà , Hòa bình , Hòa đồng , Hòa hợp ,....

Bình yên , Bình đẳng , Bình phương , Bình an , Bình thường , Bình minh , Bình tĩnh ,...

Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình ,....

Các từ trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh , xung đột , ....

21 tháng 10 2021

Trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn , v.v.

Đồng nghĩa với hòa bình : bình yên, yên bình, thái bình , v.v

21 tháng 10 2021

Trái nghĩa:chiến tranh

Đồng nghĩa:Xung đột