Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
từ trái nghĩa với hòa bình , hữu nghĩa , hợp tác
Chiến tranh ,thù nghịch,bất hòa, thù địch.
HT
Từ đồng ngĩa với hòa bình là yên bình
Từ đồng nghĩa với hữu nghị là hữu hảo
Từ trái nghĩa với tự trọng là gian dối
hòa bình-chiến tranh
thương yêu-căm ghét
đoàn kết -chia rẽ
giữ gìn-phá hoại
Hiền hoà , Hòa bình , Hòa đồng , Hòa hợp ,....
Bình yên , Bình đẳng , Bình phương , Bình an , Bình thường , Bình minh , Bình tĩnh ,...
Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình ,....
Các từ trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh , xung đột , ....
Trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn , v.v.
Đồng nghĩa với hòa bình : bình yên, yên bình, thái bình , v.v
hòa bình:chiến tranh,xung đột hứu nghị:hữu ích,hữu hiệu hợp tác:hợp lí,hợp thời
cảm ơn bạn rất nhiều