thật thà><……… hiền lành><………… siêng năng><…………
Ở mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa nói trên, hãy tìm các từ đồng nghĩa
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Thật thà là TT - bộ phận trong câu: VN
b, DT - CN
c, TT - VN
d, DT - CN
. Từ " thật thà " trong câu dưới đây là DT, ĐT hay TT? Hãy chỉ rõ từ " thật thà " là bộ phận gì trong câu :
a, Chị Loan rất thật thà.( là TT , bộ phận VN)
b, Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến.( DT , bộ phận CN)
c, Chị Loan ăn nói thật thà, dễ nghe. ( ĐT , bộ phận VN)
a, thật thà là tính từ - VN
b, Tính thật thà là Dt - CN
c, TT - VN
d, DT - CN
a, THẬT THÀ LÀ TT VÀ LÀ VN
b, THẬT THÀ LÀ DT VÀ LÀ CN
C, THẬT THÀ LÀ TT VÀ LÀ VN
D, THẬT THÀ LÀ DT VÀ LÀ CN
CHÚC BẠN HỌC TỐT
Từ thật thà là tính từ:
a)Chị Loan rất thật thà. ==> Thật thà là vị ngữ
b)Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến ==> Thật thà là định ngữ
c)Chị Loan ăn nói thật thà, dễ nghe. ==> Thật thà là bổ ngữ
Chúc bạn học tốt! Anh Huy :)
Từ "thật thà" trong các câu là tính từ .
a)Chị Loan rất thật thà.=> Từ thật thà là vị ngữ
b)Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến. => Từ thật thà là định ngữ
c)Chị Loan ăn nói thật thà, dễ nghe.=> Từ thật thà là bổ ngữ
thật thà><giả dối hiền lành><độc ác siêng năng><biếng nhác
-tìm từ trái nghĩa
thật thà >< dối trá
hiền lành >< độc ác
siêng năng >< lười biếng
- tìm từ đồng nghĩa
thật thà >< trung thực
hiền lành >< hiền hậu
siêng năng >< chăm chỉ
tk cj nha cj cảm ơn