Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- thật thà >< gian dối
- khỏe mạnh >< yếu ớt
- cứng cỏi >< mềm yếu
- hiền lành >< gian ác
- giỏi danh >< kém cỏi
Thật thà >< dối trá
giỏi giang >< dốt nát
cứng cỏi >< mềm yếu
hiền lành >< hung dữ
nhỏ bé >< to lớn
nông cạn >< sâu sắc
sáng sủa >< tối tăm
thuận lợi >< khó khăn
vui vẻ >< buồn bã
cao thượng >< hẹp hòi
cẩn thận >< hậu đậu
siêng năng >< lười biếng
nhanh nhảu >< chậm chạp
đoàn kết >< chia rẽ
Thật thà với dối trá
Giỏi giang với dốt nát
Cứng cỏi với mềm yếu
Hiền lành với độc ác
Nhỏ bé với to lớn
Nông cạn với sâu sắc
Sáng sủa với đen tối
Thuận lợi với khó khăn
Vui vẻ với buồn bã
Cao thượng với yếu hèn
Cẩn thận với bất cẩn
Siêng năng với lười biếng
Nhanh nhảu với chậm chạp
Đoàn kết với lục đục
k nha ! Làm ơn
bạn hà và bạn dương ngồi cùng bàn bạn hà học rất thông minh nhưng ngược lại bạn dương học rất giở tệ
thật thà – dối trá;
giỏi giang – kém cỏi;
cứng cỏi – yếu ớt;
hiền lành – độc ác;
nhỏ bé – to lớn;
nông cạn – sâu sắc;
sáng sủa – tối tăm;
thuận lợi – khó khăn;
vui vẻ - buồn bã;
cao thượng – thấp hèn;
cẩn thận – cẩu thả;
siêng năng – lười biếng;
nhanh nhảu – chậm chạp;
đoàn kết – chia rẽ.
khôn ngoan - ngây thơ
-thật thà><gian dối
-cứng cỏi><mềm yếu
-nhỏ bé><to lớn
-sáng sủa><tối tăm
-vui vẻ><buồn bã
-nhanh nhảu>< chậm chạp
-giỏi giang><kém cỏi
-hiền lành><ghê gớm
-nông cạn><sâu sắc
-thuận lợi><khó khăn
-cao thượng><thấp hèn
-siêng năng><lười biếng
-đoàn kết><chia rẽ
Tìm trừ trái nghĩa với mỗi từ sau:
thật thà >< gian dối , giỏi giang >< kém cỏi
cứng cỏi >< mềm yếu hiền lành >< độc ác
nhỏ bé >< to lớn nông cạn >< sâu sắc
sáng sủa >< tối mịt thuận lợi >< bất lợi
vui vẻ >< buồn bã , cao thượng >< tầm thường
cẩn thận >< hậu đậu , siêng năng >< lười biếng
nhanh nhảu >< chậm chạp , đoàn kết. >< chia rẽ
ng chạy>< ng k chạy
ô tô chạy>< ô tô k chạy
đồng hồ chạy>< đồng hồ died
thật thà-dối trá, giỏi giang-đần độn, cung coi-yếu ớt, hiền lành-độc ác, nhỏ bé-to lớn, nông cạn-đaý sau, sáng sủa- tối om, thuận lợi-trắc trở, vui vẻ-buồn bã, cao thượng- kém cỏi, cẩn thận-ẩu đoảng, siêng năng-luoi bieng, nhanh nhau - chap chàm, đoàn kết - chia rẽ, hòa bình- chien tranh
thật thà:dối trá
giỏi giang:dốt nát
cứng cỏi:yếu mềm
hiền lành:hung dữ
nhỏ bé:to lớn
nông cạn:sâu sắc
sáng sủa:tăm tối
thuận lợi:bất lợi
vui vẻ:buồn chán
cao thượng:tầm thường
cẩn thận:cẩu thả
siêng năng:lười biếng
nhanh nhảu:chậm chạp
đoàn kết:chia rẽ
hoà bình:chiến tranh
Bài 5: Đặt câu với 3 cặp từ trái nghĩa ở BT1
- Cặp từ thật thà - gian dối
Ông bà ta xưa nay dạy con cháu phải thật thà, không được gian dối.
- Cặp từ hoà bình - chiến tranh
Việt Nam là một nước yêu chuộng hoà bình, ghét chiến tranh.
- Cặp từ thuận lợi - bất lợi
Do thời tiết thuận lợi nên vụ lúa năm nay không bị bất lợi.
* Câu ko được hay, xin lỗi ạ *
Câu 1:
Dế Mèn thì cứng cỏi còn Dế Choắt thì yếu mềm.
Những người nhân hậu luôn hiền lành còn những kẻ ác luôn dữ tợn.
Câu 2:
Chân cứng đá mềm: nói lên sức khỏe của con người
kính trên nhường dưới: lễ phép, tôn trọng người lớn tuổi và nhường nhịn người nhỏ tuổi hơn mình
Ỷ mạnh hiếp yếu: Dựa vào thế lực của mình mạnh mà nạt những người yếu thế hơn mình.
Câu 3:
lúc gian khổ họ luôn ở bên nhau, lúc vui sướng họ luôn có nhau
mới đầu thì chúng tôi tưởng ngọn núi ở gần, không ngờ ngọn núi xa quá.
Câu 4: (mình rất dốt về cái thể loại này nên mình ko làm đâu)
BÀI 2 CHÂN CỨNG ĐÁ MỀM TẢ SỨC MẠNH CỦA CON NGƯỜI ,VƯỢT QUA MỌI KHÓ KHĂN ,NHỌC NHẰN
lúa chưa chín
thịt luộc ko chín( ko kĩ)(suy nghĩ ko chính chắn ( trẻ con
thật thà><giả dối hiền lành><độc ác siêng năng><biếng nhác
-tìm từ trái nghĩa
thật thà >< dối trá
hiền lành >< độc ác
siêng năng >< lười biếng
- tìm từ đồng nghĩa
thật thà >< trung thực
hiền lành >< hiền hậu
siêng năng >< chăm chỉ
tk cj nha cj cảm ơn