1 đơn vị cacbon = 1.66 x 10-24g. nguyên tử Z nặng 5.312 x 10-23g. Xác định tên và ký hiệu hóa học của nguyên tử Z
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
`#3107.101107`
a)
Khối lượng nguyên tử X là:
`56 \div 4 = 14` (amu)
b)
Tên của X: Nitrogen
KHHH của X: N.
khối lượng của nguyên tử I là:
16 . 1,5=24
\(\Rightarrow\)nguyên tố I là Magie và kí hiệu hóa học: Mg.
Khối lượng của nguyên tử X là:
24. 0,5=12
\(\Rightarrow\)Nguyên tố X là Cacbon kí hiệu hóa học là C
bổ sung:
Biết Z=16
\(\Rightarrow\) là nguyên tố Oxi kí hiệu hóa học O
Theo bài ta có: \(\overline{M_Z}=2\overline{M_O}=2\cdot16=32\)( Lưu huỳnh S)
\(\overline{M_Y}=1,25\overline{M_Z}=1,25\cdot32=40\)(Canxi Ca)
\(\overline{M_X}=1,6\overline{M_Y}=1,6\cdot40=64\)( Đồng Cu)
Chất | Tên nguyên tố | KHHH | Loại nguyên tố hóa học |
X | Lưu huỳnh | S | phi kim |
Y | Canxi | Ca | kim loại |
Z | Đồng | Cu | kim loại |
Lập CTHH và tính PTK của:
a) Các hợp chất tạo bởi các nguyên tố sau với hidro: S(II); N(III); C(IV); Cl(I); P(III)
b) Các hợp chất tạo bởi các nguyên tố sau với oxi: Na; Ca; Al; Pb(IV); P(V); S, C.
c) Các hợp chất được tạo bởi: K và (SO4); Al và (NO3); Fe(III) và (OH); Ba và (PO4)
theo đề bài ta có:
\(M_Z=2.16=32\left(đvC\right)\)
\(M_Y=1,25.32=40\left(đvC\right)\)
\(M_X=1,6.40=64\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow X\) là đồng, kí hiệu là \(Cu\)
\(Y\) là \(Canxi\), kí hiệu là \(Ca\)
\(Z\) là lưu huỳnh, kí hiệu là \(S\)
\(NTK_Z=\frac{5,312\times10^{-23}}{1,66\times10^{-24}}=32\left(đvC\right)\)
Vậy Z là lưu huỳnh S