K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 3 2019

H2 + Cl2 \(\underrightarrow{t^{ }o}\) 2HCl

CH3COONa + HCl \(\rightarrow\) CH3COOH + NaCl

CH3COOH + Na \(\rightarrow\) CH3COONa + 1/2H2

A: H2

B: HCl

CH3COOH + C2H5ONa \(^{ }\rightarrow\) CH3COOC2H5 + NaOH

CH3COOC2H5 + H2O \(\xrightarrow[to]{H2SO4đ}\) CH3COOH + C2H5OH

C2H5OH + O2 \(\xrightarrow[]{mg}\) CH3COOH + H2O

C: CH3COOC2H5

D: C2H5OH

Chúc bạn học tốt <3

15 tháng 1 2019

a) CH3COOH + KOH -> H2O + CH3COOK

b) 2CH3COOH + CaCO3 -> H2O + (CH3COO)2Ca + CO2 \(\uparrow\)

c) 6CH3COOH + 2Al-> 3H2 + 2Al(CH3COO)3

d) 2CH3COOH + CuO -> H2O + (CH3COO)2Cu

Tham khảo:

 

- Nhiệt độ sôi của carboxylic acid tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối, do đó nhiệt độ sôi của HCOOH (A) nhỏ hơn nhiệt độ sôi của CH3COOH (E).

- Với các chất có phân tử khối tương đương nhau: 

+ Carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol vì liên kết O–H trong nhóm carboxyl phân cực hơn liên kết O-H trong alcohol, dẫn đến liên hydrogen trong các phân tử carboxylic acid bền hơn liên kết hydrogen giữa các phân tử alcohol.

+ Các phân tử aldehyde không tạo được liên kết hydrogen nên nhiệt độ sôi của aldehyde thấp hơn nhiệt độ sôi của alcohol.

+ Phân tử aldehyde phân cực hơn hydrocarbon, do đó nhiệt độ sôi của aldehyde cao hơn hydrocarbon.

=> Với các chất có phân tử khối tương đương nhau, nhiệt độ sôi của hydrocarbon < aldehyde < alcohol < carboxylic acid.

Vậy ta có thứ tự sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần về nhiệt độ sôi:

C2H6 (B), CH3CH=O (C), C2H5OH (D), HCOOH (A), CH3COOH (E).

3 tháng 8 2023

Nhiệt độ sôi: (B) < (C) < (D) < (A) < (E).

Nhiệt độ sôi của hydrocarbon < carbonyl < alcohol < carboxylic acid. (Nguyên tắc xếp các nhóm: B,C,D, nhóm acid của A và E)

Khối lượng phân tử càng lớn thì nhiệt độ sôi càng cao => Nhiệt độ sôi HCOOH < CH3COOH. (Nguyên tắc xếp A và E)

12 tháng 3 2021

a->b->sắt->b->c->sắt->d->e->khí oxi-.x->axit

30 tháng 4 2021

\(a) 2Na + 2C_2H_5OH \to 2C_2H_5ONa + H_2\\ b) CH_3COOH + NaOH \to CH_3COONa + H_2O\\ c) (RCOO)_3C_3H_5 +3H_2O \to 3RCOOH + C_3H_5(OH)_3\\ d) C_2H_5OH + CH_3COOH \to CH_3COOC_2H_5 + H_2O\\ e) C_2H_2 + 2Br_2 \to C_2H_2Br_4\\ d) CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O\\ g) (RCOO)_3C_3H_5 + 3NaOH \to 3RCOONa + C_3H_5(OH)_3\)

2 tháng 8 2022

khó vc

 

1. Viết PTHH minh họa tinh dchaats của axit axetic theo sơ đồ phản ứng dưới đay: a) CH3COOH + KOH --> ... ; c) CH3COOH + CaCo3 --> ... b) CH3COOH + Al --> ... ; d) CH3COOH + CuO --> ... 2. Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các chất lỏng riêng rẽ sau: a) Nước, rượu etylic, axit axetic b) Dung dịch axit axetic, dung dịch axit sunfuric, rượu etylic 3. Để trung bình 100ml dung dich axit axetic cần 200ml dung dịch na tri hiđroxit 0,1M....
Đọc tiếp

1. Viết PTHH minh họa tinh dchaats của axit axetic theo sơ đồ phản ứng dưới đay:

a) CH3COOH + KOH --> ... ; c) CH3COOH + CaCo3 --> ...

b) CH3COOH + Al --> ... ; d) CH3COOH + CuO --> ...

2. Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các chất lỏng riêng rẽ sau:

a) Nước, rượu etylic, axit axetic

b) Dung dịch axit axetic, dung dịch axit sunfuric, rượu etylic

3. Để trung bình 100ml dung dich axit axetic cần 200ml dung dịch na tri hiđroxit 0,1M. tính nồng độ mol của ait axetic trog dung dich đã sử dụng.

4. Dun sôi 10,6 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etylic có tỉ lệ mol 1:1 (có mặt axit axetic làm xúc tác) đến khi dừng lại thu được 4,4 gam etyl axetat.

a) Viết PTHH của phản ứng.

b) Tính hiệu suất của quá trình tạo thành etyl axetat.

5. Viết PTHH của phản ứng este hóa (khi có xúc tác là axit sunfuric) giữa axit axetic và rượu metylic CH3OH, rượu propylic C3H7OH.

0
18 tháng 4 2022

\(CaC_2+2H_2O\rightarrow C_2H_2+Ca\left(OH\right)_2\\ C_2H_2+H_2\xrightarrow[t^o]{Pd}C_2H_4\\ C_2H_4+H_2O\xrightarrow[t^o]{axit}C_2H_5OH\\ C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{men,giấm}CH_3COOH+H_2O\\ CH_3COOH+C_2H_5OH\xrightarrow[t^o]{H_2SO_{4\left(đ\right)}}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)

18 tháng 4 2022

\(CaC_2+2H_2O\rightarrow C_2H_2+Ca\left(OH\right)_2\)

\(C_2H_2+H_2\rightarrow\left(t^o,Pd\right)C_2H_4\)

\(C_2H_4+H_2O\rightarrow\left(t^o,axit\right)C_2H_5OH\)

\(C_2H_5OH+O_2\rightarrow\left(men.giấm\right)CH_3COOH+H_2O\)

\(CH_3COOH+C_2H_5OH\rightarrow\left(t^o,H_2SO_4\left(đ\right)\right)CH_3COOC_2H_5+H_2O\)

6 tháng 9 2021

Chọn đáp án A

$2C_2H_5OH + 2Na \to 2C_2H_5ONa + H_2$
$CH_3COOH + NaOH \to CH_3COONa + H_2O$
$HCOOH + NaOH \to HCOONa + H_2O$
$CH_3COOC_2H_5 + NaOH \to CH_3COONa + C_2H_5OH$

6 tháng 9 2021

A. C2H5OH

5 tháng 5 2021

a)

C2H4 + H2O \(\xrightarrow{t^o,xt}\) C2H5OH

C2H5OH + O2 \(\xrightarrow{men\ giấm}\) CH3COOH + H2O

CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O

CH3COOC2H5 + KOH → CH3COOK + C2H5OH

b)

(1) 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2

(2) 2CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2

(3) CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH

(4) (RCOO)3C3H5 + 3H2O ⇌ 3RCOOH + C3H5(OH)3

31 tháng 3 2017

Đáp án B

Ta có các sơ đồ phản ứng

C2H2 → C2H4 → C2H5OH → CH3COOH.

C2H2 → CH3CHO → C2H5OH → CH3COOH.

C2H2 → CH3COOCH=CH2 → CH3COONa → CH3COOH.

→ Có 3 chất phù hợp