tìm các hợp chất sau thích hợp A,B,C,D theo sơ đồ tiếm hóa sau và viết pthh
A->B ->CH3COOH ->A
CH3COOH->C->D-> CH3COOH
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) CH3COOH + KOH -> H2O + CH3COOK
b) 2CH3COOH + CaCO3 -> H2O + (CH3COO)2Ca + CO2 \(\uparrow\)
c) 6CH3COOH + 2Al-> 3H2 + 2Al(CH3COO)3
d) 2CH3COOH + CuO -> H2O + (CH3COO)2Cu
Tham khảo:
- Nhiệt độ sôi của carboxylic acid tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối, do đó nhiệt độ sôi của HCOOH (A) nhỏ hơn nhiệt độ sôi của CH3COOH (E).
- Với các chất có phân tử khối tương đương nhau:
+ Carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol vì liên kết O–H trong nhóm carboxyl phân cực hơn liên kết O-H trong alcohol, dẫn đến liên hydrogen trong các phân tử carboxylic acid bền hơn liên kết hydrogen giữa các phân tử alcohol.
+ Các phân tử aldehyde không tạo được liên kết hydrogen nên nhiệt độ sôi của aldehyde thấp hơn nhiệt độ sôi của alcohol.
+ Phân tử aldehyde phân cực hơn hydrocarbon, do đó nhiệt độ sôi của aldehyde cao hơn hydrocarbon.
=> Với các chất có phân tử khối tương đương nhau, nhiệt độ sôi của hydrocarbon < aldehyde < alcohol < carboxylic acid.
Vậy ta có thứ tự sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần về nhiệt độ sôi:
C2H6 (B), CH3CH=O (C), C2H5OH (D), HCOOH (A), CH3COOH (E).
Nhiệt độ sôi: (B) < (C) < (D) < (A) < (E).
Nhiệt độ sôi của hydrocarbon < carbonyl < alcohol < carboxylic acid. (Nguyên tắc xếp các nhóm: B,C,D, nhóm acid của A và E)
Khối lượng phân tử càng lớn thì nhiệt độ sôi càng cao => Nhiệt độ sôi HCOOH < CH3COOH. (Nguyên tắc xếp A và E)
\(a) 2Na + 2C_2H_5OH \to 2C_2H_5ONa + H_2\\ b) CH_3COOH + NaOH \to CH_3COONa + H_2O\\ c) (RCOO)_3C_3H_5 +3H_2O \to 3RCOOH + C_3H_5(OH)_3\\ d) C_2H_5OH + CH_3COOH \to CH_3COOC_2H_5 + H_2O\\ e) C_2H_2 + 2Br_2 \to C_2H_2Br_4\\ d) CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O\\ g) (RCOO)_3C_3H_5 + 3NaOH \to 3RCOONa + C_3H_5(OH)_3\)
\(CaC_2+2H_2O\rightarrow C_2H_2+Ca\left(OH\right)_2\\ C_2H_2+H_2\xrightarrow[t^o]{Pd}C_2H_4\\ C_2H_4+H_2O\xrightarrow[t^o]{axit}C_2H_5OH\\ C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{men,giấm}CH_3COOH+H_2O\\ CH_3COOH+C_2H_5OH\xrightarrow[t^o]{H_2SO_{4\left(đ\right)}}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
\(CaC_2+2H_2O\rightarrow C_2H_2+Ca\left(OH\right)_2\)
\(C_2H_2+H_2\rightarrow\left(t^o,Pd\right)C_2H_4\)
\(C_2H_4+H_2O\rightarrow\left(t^o,axit\right)C_2H_5OH\)
\(C_2H_5OH+O_2\rightarrow\left(men.giấm\right)CH_3COOH+H_2O\)
\(CH_3COOH+C_2H_5OH\rightarrow\left(t^o,H_2SO_4\left(đ\right)\right)CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
Chọn đáp án A
$2C_2H_5OH + 2Na \to 2C_2H_5ONa + H_2$
$CH_3COOH + NaOH \to CH_3COONa + H_2O$
$HCOOH + NaOH \to HCOONa + H_2O$
$CH_3COOC_2H_5 + NaOH \to CH_3COONa + C_2H_5OH$
a)
C2H4 + H2O \(\xrightarrow{t^o,xt}\) C2H5OH
C2H5OH + O2 \(\xrightarrow{men\ giấm}\) CH3COOH + H2O
CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOC2H5 + KOH → CH3COOK + C2H5OH
b)
(1) 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2
(2) 2CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2
(3) CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
(4) (RCOO)3C3H5 + 3H2O ⇌ 3RCOOH + C3H5(OH)3
Đáp án B
Ta có các sơ đồ phản ứng
C2H2 → C2H4 → C2H5OH → CH3COOH.
C2H2 → CH3CHO → C2H5OH → CH3COOH.
C2H2 → CH3COOCH=CH2 → CH3COONa → CH3COOH.
→ Có 3 chất phù hợp
H2 + Cl2 \(\underrightarrow{t^{ }o}\) 2HCl
CH3COONa + HCl \(\rightarrow\) CH3COOH + NaCl
CH3COOH + Na \(\rightarrow\) CH3COONa + 1/2H2
A: H2
B: HCl
CH3COOH + C2H5ONa \(^{ }\rightarrow\) CH3COOC2H5 + NaOH
CH3COOC2H5 + H2O \(\xrightarrow[to]{H2SO4đ}\) CH3COOH + C2H5OH
C2H5OH + O2 \(\xrightarrow[]{mg}\) CH3COOH + H2O
C: CH3COOC2H5
D: C2H5OH
Chúc bạn học tốt <3