từ loạng choạng nghĩa là j
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Loạng choạng nghĩa là: ở trạng thái không vững, không giữ được thế thăng bằng, chỉ chực ngã.
- Đặt câu: Chiếc xe loạng choạng như chực đổ.
Nghĩa của từ loạng choạng: Ở trạng thái không vững, không giữ được thế thăng bằng, chỉ chực ngã
Nghĩa của từ khập khiễng: Từ gợi tả dáng đi bên cao, bên thấp, không đều, không cân bằng
Ta thấy , rằng Trạng Ngữ là những cụm đứng trước dấu phẩy , còn sau dấu phẩy là Chủ Ngữ ( Ai , cái gì ,con gì ) , vị ngữ chỉ NHƯ THẾ NÀO ?
vị trí, vòng cua, vận động viên, đường, đua, đường chạy, sợ hãi.
Ta cảm thấy bị như vậy là bởi :
- Sau khi chơi đu quay song cơ thể ta di chuyển rất nhanh trong không trung máu trong cơ thể ta truyền đến tim còn bình thường không thay đổi nhiều nên không thấy chóng mặt cho lắm nhưng khi chơi xong ta đột nhiên chuyển tư thế đứng yên ngay lập tức khiến 1 lượng máu truyền vào tim bị giảm gây ra hiện tượng chóng mặt tạm thời .
Đáp án B
Phá tiểu não ếch sẽ nhảy và bơi loạng choạng, mất thăng bằng
a) Vì khi bị viêm họng, vi khuẩn có thể qua vòi nhĩ lên tai giữa dẫn tới viêm tai .
b) Vì khi một người uống quá nhiều rượu bia, cồn trong rượu bia sẽ làm tê liệt bộ máy cân bằng hay còn gọi là tiểu não. Việc này làm cho tính nhanh nhạy của nó bị giảm xuống rất nhiều. Các phản ứng của cơ thể trở nên chậm chạp. Lúc này chức năng cân bằng khi đi bị giảm xuống, dẫn đến tình trạng đi nghiêng ngả, bước đi không vững, có biểu hiện chân nam đá chân chiêu.
TL ;
loạng choạng : ở trạng thái không vững, không giữ được thế thăng bằng, chỉ chực ngã
HT
TL*
ở trạng thái không vững, không giữ được thế thăng bằng, chỉ chực ngã
chân bước loạng choạng
chiếc xe loạng choạng, chực đổ
Đồng nghĩa: chệnh choạng, choạng vạng, loạng quạng
HT