Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Loạng choạng nghĩa là: ở trạng thái không vững, không giữ được thế thăng bằng, chỉ chực ngã.
- Đặt câu: Chiếc xe loạng choạng như chực đổ.
Nghĩa của từ loạng choạng: Ở trạng thái không vững, không giữ được thế thăng bằng, chỉ chực ngã
Nghĩa của từ khập khiễng: Từ gợi tả dáng đi bên cao, bên thấp, không đều, không cân bằng
a)Chân loạng choạng
Sao chân mỏi vậy ta ?
b)Chân khập khiễng :
Sao mãi mình mới nhấc chân được vậy ?
a, Ở đằng kia có một người uống rượu say đang đi loạng choạng, đam xầm vào mọi thứ và sắp ngã.
b, Cô ấy vừa xuất viện nên chân còn đau phải đi khập khiễng.
Từ láy có hai tiếng giống nhau ở âm đầu | Từ láy có hai tiếng giống nhau ở phần vần |
Tang tảng, vội vã, đau đớn, rưng rức, mất mát | Tang tảng, loạng choạng |
vùi dập có nghĩa là đè nén , chèn ép 1 cách thô bạo khiến người ta không chịu được .
^ - ^
Chúc bạn học tốt !
Ai đi qua k nha !
Động từ
đè nén, chèn ép một cách thô bạo khiến cho không phát triển được
- thân phận bị vùi dập
- Đồng nghĩa: dập vùi
là mik làm mà mik ko chịu nhận đổ lỗi cho người khác
hiểu chưa
hok tốt
1. Quan hệ từ là nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau: và, với, hay, hoặc, nhưng, mà, thì, của, ở, tại, bằng, như,
để, về...
2. Nhiều khi từ ngữ trong câu được nối với nhau bằng một cặp quan từ. Các cặp quan hệ từ thường gặp là:
- Vì ... nên...; do... nên; nhờ... mà ... (biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả).
- Nếu... thì...; hề... thì... (biểu thị quan hệ giả thiết - kết quả, điều kiện - kết quả).
- Tuy ... nhưng...; mặc dù... nhưng... (biểu thị quan hệ tương phản)
:3
1. Quan hệ từ là nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau: và, với, hay, hoặc, nhưng, mà, thì, của, ở, tại, bằng, như, để, về...
2. Nhiều khi từ ngữ trong câu được nối với nhau bằng một cặp quan từ. Các cặp quan hệ từ thường gặp là:
- Vì ... nên...; do... nên; nhờ... mà ... (biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả).
- Nếu... thì...; hề... thì... (biểu thị quan hệ giả thiết - kết quả, điều kiện - kết quả).
- Tuy ... nhưng...; mặc dù... nhưng... (biểu thị quan hệ tương phản)
- Không những... mà...; không chỉ... mà còn.. (biểu thị quan hệ tăng tiến).
TL ;
loạng choạng : ở trạng thái không vững, không giữ được thế thăng bằng, chỉ chực ngã
HT
TL*
ở trạng thái không vững, không giữ được thế thăng bằng, chỉ chực ngã
chân bước loạng choạng
chiếc xe loạng choạng, chực đổ
Đồng nghĩa: chệnh choạng, choạng vạng, loạng quạng
HT