Thong thả trái nghĩa với từ gì ?
Nhanh mình tick cho !
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ trái nghĩa với thong thả là:
Vội vã, hối hả, vội vàng...
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
1 . thong tha / hon loan
2 . hon loan / tha
3 . le phep / vo le
4 . bat lich su / lich su
5 . nong / sau
XIn loi vi ko danh dau duoc nhe !
thong thả / vội vàng
hỗn loạn / bình thường
lễ phép / vô lễ
bất lịch sự / lịch sự
nông / sâu
đồng nghĩa : cố tình
trái ngĩa : vô ý, vô tình
1.thuận lợi - khó khăn
2.thong thả - vội vàng
3.cẩn thận - cẩu thả
4.cố định - thay đổi
5.đoàn kết - chia rẽ
Điền từ trái nghĩa vào chỗ chấm :
• Vội vã / thong thả.
• Yên bình / hỗn loạn.
Vì truyền thống có nghĩa là lâu đời nên :
Từ trái nghĩa với truyền thông là; Mới ,K truyền thống,...
Chúc bạn học tốt ~<>
( mình k dám chắc mình trả lời đúng.
vội vã bạn nhé
Trái nghĩa với nhanh chóng , nóng vội