Tìm n là số tự nhiên để: n mũ hai+ 3n+ 4 chia hết cho n+ 3
Giúp mik với
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có: \(\left(50+3n^2\right)⋮n\Rightarrow\dfrac{50+n^2}{n}\) có giá trị là số nguyên
\(\Rightarrow3n+\dfrac{50}{n}\) có giá trị là số nguyên
⇒ n ∈ Ư(50) và n \(\ge\) 0 (n∈N)
Vậy \(n\in\left\{1;2;5;10;25;50\right\}\)
3n + 16 ⋮ n + 4 (n \(\in\) N)
3n + 12 + 4 ⋮ n + 4
3.(n + 4) + 4 ⋮ n + 4
4 ⋮ n + 4
n + 4 \(\in\) Ư(4) = {1; 2; 4}
n \(\in\) { -3; - 2; 0 }
Vì n \(\in\) 0
n mũ 2+3n+4 chia hết cho n+3
=>n(n+3)+4 chia hết cho n+3
=>n(n+3) chia hết cho n+3
và 4 chia hết cho n+3
hay n+3 thuộc Ư(4)
Mà Ư(4)=(-4;-2;-1;1;2;4)
=>n=2;4;7
a) 2n + 7 chia hết cho n - 2
<=> 2n - 4 + 11 chia hết cho n - 2
<=> 2(n - 2) + 11 chia hết cho n - 2
<=> 11 chia hết cho n - 2
<=> n - 2 thuộc Ư(11)={-1;1;-11;11}
=> n thuộc {1;3;13}
n^2 + 3n + 4 chia hết cho n + 3
<=> n(n + 3) + 4 chia hết cho n + 3
<=> 4 chia hết cho n + 3
<=> n + 3 thuộc Ư(4)={-1;1;-4;4}
=> n thuộc {2;4;7}
3n + 8 chia hết cho n + 2
3n + 6 + 2 chia hết cho n + 2
Mà 3n + 6 chia hết cho n + 2
Nên 2 chia hết cho n + 2
n + 2 thuộc Ư(2) = {-2 ; - 1; 1 ; 2}
Mà n là số tự nhiên nên n = 0
3n + 4 chia hết cho n
Mà 3 n chia hết cho n
Nên 4 chia hết cho n
=> n thuộc Ư(4) = {1;2;4}
n khác 1 => n thuộc {2;4}
Câu 1: Làm lại nha:))
Ta có: 3n + 8 chia hết cho n + 2
Mà: n + 2 chia hết cho n + 2
=> 3( n + 2 ) chia hết cho n + 2
=> 3n + 6 chia hết cho n + 2
Từ đó => ( 3n + 8 ) - ( 3n + 6 ) chia hết cho n + 2
=> 2 chia hết cho n + 2
=> n + 2 \(\in\) Ư( 2 )
=> n + 2 = 2
=> n = 0
trả lời...................................
đúng nhé..............................
hk tốt.........................................
1)Ta có : 3n+4 = 3 ( n - 1 ) + 3 + 4
= 3 ( n - 1 ) + 7
Vì ( n - 1 ) chia hết cho ( n -1 ) =>3 ( n - 1 ) chia hết cho ( n -1 )
Để [ 3 ( n - 1 ) + 7 ] chia hết cho ( n - 1 ) thì 7 chia hết cho n - 1
Suy ra : n -1 thuộc Ư( 7 ) = { 1 ; 7 }
Nếu : n - 1 = 7 thì n = 7 + 1 = 8 ( thỏa mãn ĐK )
Nếu : n - 1 = 1 thì n = 1 + 1 = 2 ( thỏa mãn ĐK )
Vậy n = 8 hoặc n = 2 là giá trị cần tìm
a, Ta có: 5n chia hết cho n => để 5n+ 4 chia hết cho n thì 4 phải chia hết cho n
n =1;4;2
b, Ta có: n+6 = n+2+4
n+2 chia hết cho n+2 => để n+6 chia hết cho n+2=> n+2+4 chia hết cho n+2
=> 4 chia hết cho n+2=> n+2 = 1;2;4
Mặt khác n+2 phải lớn hơn hoặc bằng 2=> n =0;2
n2 + 3 chia hết cho n + 2
n + 2 chia hết cho n + 2
=> n(n + 2) chia hết cho n + 2
n2 + 2n chia hết cho n + 2
=> (n2 + 2n - n2 + 3) chia hết cho n + 2
2n - 3 chia hết cho n + 2
n + 2 chia hết cho n + 2
=> 2(n + 2) chia hết cho n + 2
2n + 4 chia hết cho n + 2
=>(2n + 4 - 2n + 3) chia hết cho n + 2
7 chia hết cho n + 2
n + 2 thuộc U(7) = {-7;-1;1;7}
n + 2 = -7 => n = -9
n + 2 = -1 => n = -3
n + 2 = 1 => n = -1
n + 2 = 7 => n = 5
Mà n là số tự nhiên nên n = 5
n^2+3 chia hết cho n+2
=>(n^2+4n+4)-4n-1 chia hết cho n+2
=>(n+2)^2 -(4n+1) chia hết cho n+2
=>4n+1 chia hết cho n+2(vì (n+2)^2 chia hết cho n+2)
=>4(n+2)-7chia hết cho n+2
=>7 chia hết cho n+2
=>n+2 thuộc Ư(7)
=>n+2=(1,7)
=> n=-1;5 mà n là số tự nhiên nên n=5
đáp số n=5
ta có : \(n^2+3n+4=n\left(n+3\right)+4\text{ chia hết cho }n+3\)
khi \(4\text{ chia hết cho }n+3\)
mà n là số tự nhiên nên n+3=4 hay n=1