Viết PTHH minh họa tinh dchaats của axit axetic theo sơ đồ phản ứng dưới đay:
a) CH3COOH + KOH --> ... ;
c) CH3COOH + CaCo3 --> ...
b) CH3COOH + Al --> ... ;
d) CH3COOH + CuO --> ...
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
n tinh bột = 1,62/162n = 0,01/n(kmol)
$(C_6H_{10}O_5)_n + nH_2O \xrightarrow{t^o,xt} n C_6H_{12}O_6$
n glucozo = n . n tinh bột . H% = n . 0,01/n . 85% = 0,0085(kmol)
$C_6H_{12}O_6 \xrightarrow{t^o,xt} 2CO_2 + 2C_2H_5OH$
n C2H5OH = 2 . n glucozo . H% = 2.0,0085.90% = 0,0153(kmol)
$C_2H_5OH + O_2 \xrightarrow{t^o,xt} CH_3COOH + H_2O$
n CH3COOH = n C2H5OH .H% = 0,0153.70% = 0,01071(kmol)
m CH3COOH = 0,01071.60 = 0,6426(kg)
\(\left(C_6H_{10}O_5\right)_n+nH_2O\underrightarrow{axit.loãng}nC_6H_{12}O_6\)
\(C_6H_{12}O_6\xrightarrow[30-35^oC]{enzim}2C_2H_5OH+2CO_2\)
\(C_2H_5OH+O_2\xrightarrow[25-30^oC]{men.giấm}CH_3COOH+H_2O\)
\(CH_3COOH+C_2H_5OH⇌\left(H_2SO_4đ,t^o\right)CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
Sửa đề: Tính khối lượng dung dich Axit được lấy dùng cho phản ứng.
\(a)\)\(PTHH:\)
\(Mg+2CH_3COOH--->(CH_3COO)_2Mg+H_2\)
\(b)\)
\(nMg=0,3(mol)\)
Theo PTHH: \(nCH_3COOH=0,6(mol)\)
Khối lượng axit tham gia phản ứng :
\(\Rightarrow mCH_3COOH=0,6.60=36\left(g\right)\)
Khối lượng dung dich axit được lấy dùng cho phản ứng
\(\Rightarrow m_{ddCH_3COOH}=\dfrac{36.100}{12}=300\left(g\right)_{ }\)
\(c)\)
Dung dich muối thu được sau phản ứng là \((CH_3COO)_2Mg\)
Theo PTHH: \(n(CH_3COO)_2Mg=0,3(mol)\)
\(\Rightarrow m\left(CH_3COO\right)_2Mg=42,6\left(g\right)\)
\(nH_2 =nMg=0,3(mol)\)
\(\Rightarrow mMg=7,2\left(g\right)\)
Ta có: \(m ddsau=mMg+mddCH_3COOH-mH_2\)
\(\Leftrightarrow mddsau=7,2+300-7,2=300\left(g\right)\)
Nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng
\(C\%_{\left(CH_3COO\right)_2Mg}=\dfrac{42,6.100}{300}=14,2\%\)
nKOH = 0,5.0,3 = 0,15 mol
CH3COOH + KOH → CH3COOK + H2O
0,15 0,15 0,15 mol
a) CM CH3COOH = 0,15/0,2 =0,75M
b) Thể tích của dung dịch thu được sau phản ứng: 500 ml
CM CH3COOK = 0,15/0,5 = 0,3M
c) Phản ứng lên men giấm
C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
0,15 0,15
→ mC2H5OH = 0,15.46 = 6,9 gam
\(n_{KOH}=0,5\cdot0,3=0,15mol\)
\(CH_3COOH+KOH\rightarrow CH_3COOK+H_2O\)
0,15 0,15 0,15 0,15
a)\(C_{M_{CH_3COOH}}=\dfrac{0,15}{0,2}=0,75M\)
b)\(C_{M_{CH_3COOK}}=\dfrac{0,15}{0,2+0,3}=0,3M\)
a) CH3COOH + KOH -> H2O + CH3COOK
b) 2CH3COOH + CaCO3 -> H2O + (CH3COO)2Ca + CO2 \(\uparrow\)
c) 6CH3COOH + 2Al-> 3H2 + 2Al(CH3COO)3
d) 2CH3COOH + CuO -> H2O + (CH3COO)2Cu