Tìm các từ có tiếng : chung,trung
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
-xương tay, xương chân, xương sườn, còng xương
sưa
-sương gió, sương mù, sương muối, sung sướng
xương
-Trí tuệ, trí não
-trung thực ,trung tâm, trung trực, trung thu, trung thành
-chung đồ, chung bút, chung ... chịu nhe
anh nghĩ thế :)))
+ Từ ghép: - Ngay thẳng là một đức tính quý.
- Học sinh xếp hàng thẳng tắp.
- Hãy đối xử thật lòng với nhau.
+ Từ láy: - Tính hắn thật thà như đếm.
- Bạn hãy thẳng thắn góp ý cho tôi.
- Tôi đã thẳng thừng bác bỏ ý kiến của hắn.
a) Ngay
- Từ ghép: ngay thẳng, ngay thật, ngay lưng, ngay lập tức, ...
- Từ láy: ngay ngắn, ngay ngáy
b) Thẳng
- Từ ghép: thăng tắp, thẳng tuột, thẳng đứng , thẳng tuột, thẳng tay,...
- Từ láy: thẳng thắn, thẳng thớm
c) Thật
- Từ ghép: ngay thật, chân thật, thật lòng , thành thật, ...
- Từ láy: thật thà
- từ có chứa tiếng ngay : ngay thẳng , ngay ngắn
- từ có chứa tiếng thẳng : thẳng thắn , ngay thẳng , thẳng tắp
- từ có chứa tiếng thật : thật thà , chân thật , sự thật
bn tham khảo nhé ! chúc các bn học tốt !
sông: dòng sông, cửa sông, khúc sông, nước sông, sông cái.
mưa: cơn mưa, trận mưa, nước mưa, mưa rào, mưa xuân.
Chúc bạn học tốt!
Sông : dòng sông , con sông , khác sông , cửa sông , nước sông
Mưa : trận mưa , cơn mưa , nước mưa, mưa phùn , mưa rào
a. Sông: sông suối, dòng sông, cửa sông, con sông
b, Mưa: cơn mưa, trận mưa, mưa rào, mưa đá
1/
+) Xe đạp, xe máy,....
+) Máy khoan tay :v
2/
- xanh xao
- vàng vọt
-đỏ chót
- trắng tinh
1/
+) Xe đạp, xe máy,....
+) Máy khoan tay :v
2/
- xanh xao
- vàng vọt
-đỏ chót
- trắng tinh
5 danh từ có tiếng sông:
dòng sông, cửa sông, khúc sông, nước sông, sông cái,...
Đặt câu:
Đó là dòng sông quanh năm nước chảy xiết.Cửa sông là nơi sông đổ ra biển.Trên khúc sông có hai chiếc ca nô đang chạy.Nước sông ở đó đổi màu theo thời gian.Sông Hồng là một con sông cái.trung: miền trung, trung thành, trung hậu,
truyền: truyền bệnh
chung: chung cư
chuyền: bóng chuyền, dây chuyền
Trung : Miền Trung, trung thành, trung hậu, trung thu, trung bình, trung tâm, trung thực...
Chung : Chung sức, chung tay, chung cư, nghĩa chung...
Truyền : Truyền thống, truyền ngôi, truyền hình, truyền tin, truyền nhiễm...
Chuyền : Chuyền tay, bóng chuyền, chơi chuyền, dây chuyền...
Hok tốt!
Trung điểm, trung tâm, trung bình, ...
Trung thành, trung thực. Trung nghĩa, ...
- Trung có nghĩa là “ở giữa”: trung tâm, trung bình, trung thu, trung tâm,…
- Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”: trung thành, trung thực, trung nghĩa, trung hậu, trung kiên,…
trung thu ; trung niên ; không trung ;trung thực ;.......................
của chung; chung vốn ; chung sức; ở chung ; sống chung;..................
trung thu, trung thực, trung thành, không trung,...
ăn chung, sống chung, làm chung, chung sức, chung của,...