Bn nào có thể giải thích câu bị động kép giúp mik k?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
BỊ ĐỘNG KÉP
1/ Khi main verb ở thời HIỆN TẠI
Công thức:
People/they + think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that + clause.
>> Bị động:
a/ It's + thought/said/ supposed/believed/considered/reported...+ that + clause
( trong đó clause = S + Vinf + O)
b/ Động từ trong clause để ở thì HTDG hoặc TLĐ
S + am/is/are + thought/ said/supposed... + to + Vinf
VD: People say that he is a good doctor.
>> It's said that he is a good doctor.
He is said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause để ở thời QKDG hoặc HTHT.
S + am/is/are + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.
VD: People think he stole my car.
>> It's thought he stole my car.
He is thought to have stolen my car.
2/ Khi main verb ở thời QUÁ KHỨ.
Công thức:
People/they + thought/said/supposed...+ that + clause.
>>Bị động:
a/ It was + thought/ said/ supposed...+ that + clause.
b/ Động từ trong clause để ở thì QKĐ:
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + Vinf.
VD: People said that he is a good doctor.
>> It was said that he is a good doctor.
He was said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause ở thì QKHT
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.
VD: They thought he was one of famous singers.
>> It was thought he was one of famous singers. He was thought to be one of famous singers.
- Nguồn : Google
CÂU BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT
1. Cách dùng của câu bị động
a) Dùng câu bị động khi không muốn ám chỉ tác nhân gây ra hành động:
Dùng “by + tân ngữ O” là người
Eg: They stole her money
Her money was stolen (by them)
Dùng “with + tân ngữ (O)” là vật
Eg: Smoke filled the room
The room was filled with smoke
b) Khi viết về ngày sinh luôn viết ở quá khứ bị động
S + was/were + born ……………
Eg: I was born in 1994
Các điểm lưu ý:
c) Vị trí các trạng từ trong câu bị động
+ Có 1 số động từ không bao giờ đổi sang bị động: seem, appear, have.
+ Trạng từ cách thức đuôi “ly” đứng trước PII
Eg: The lesson is carefully written in the notebook
+ Nếu trong câu chủ động chủ ngữ là nobody, no one thì khi đổi sang bị động, động từ sẽ để ở thể phủ định.
* BỊ ĐỘNG TRONG TRƯỜNG HỢP 2 TÂN NGỮ.
Trong đó: Oi = Indirect Object.
Od = Direct Object.
Công thức: S + V + Oi + Od
>> Bị động:
1/ Oi + be + P2( of V) + Od.
2/ Od + be + P2( of V) + to Oi.
( riêng động từ " buy" dùng giới từ " for" ).
EX: My friend gave me a present on my birthday.
>> A present was given to me by my friend on my birthday.
I was given a present on my birthday by my friend.
II/ CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
1/ It's your duty to+Vinf
>>> Bị động: You're supposed to+Vinf
EX: It's your duty to make tea today.
>> You are supposed to make tea today.
2/ It's impossible to+Vinf
>>> Bị động: S + can't + be + P2
EX: It's impossible to solve this problem.
>> This problem can't be solve.
3/ It's necessary to + Vinf
>>> Bị động: S + should/ must + be +P2
EX: It's necessary for you to type this letter.
>> This letter should/ must be typed by you.
4/ Mệnh lệnh thức + Object.
>>> Bị động: S + should/must + be +P2.
EX: Turn on the lights!
>> The lights should be turned on.
III/ BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ MAKE/ LET.
Công thức chủ động : S + make/ let + sb+ Vinf.
>>> Bị động: S + make/ let + to + Vinf.
EX: My parent never let me do anything by myself.
>> I'm never let to do anything by myself.
V/ BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC " NHỜ AI LÀM GÌ".
Chủ động: S + have(get) + sb + (to)Vinf
>>> Bị động: S + have/ get + st +done.
EX: I have my father repair my bike.
>> I have my bike repaired by my father.
VI/ BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ ĐI SAU NÓ LÀ MỘT ĐỘNG TỪ Ở DẠNG V-ING.
Các động từ đó như : love, , dis, enjoy, fancy, hate, imagine, regret, mind, admit, involve, deny, avoid....etc
>> Chủ động: S + V + sb +Ving.
Bị động: S + V + sb/st + being + P2
EX: I you wearing this dress.
>> I this dress being worn by you.
VIII/ BỊ ĐỘNG KÉP.
1/ Khi main verb ở thời HIỆN TẠI.
Công thức:
People/they + think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that + clause.
>> Bị động:
a/ It's + thought/said/ supposed/believed/considered/reported...+ that + clause
( trong đó clause = S + Vinf + O)
b/ Động từ trong clause để ở thì HTDG:
S + am/is/are + thought/ said/supposed... + to + Vinf
EX: People say that he is a good doctor.
>> It's said that he is a good doctor.
He is said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause để ở thời QKDG hoặc HTHT.
S + am/is/are + thought/ said/ supposed... + that + to + have + P2.
EX: People think he stole my car.
>> It's thought he stole my car.
He is thought to have stolen my car.
2/ Khi main verb ở thời QUÁ KHỨ.
Công thức: People/they + thought/said/supposed...+ that + clause.
>> Bị động:
a/ It was + thought/ said/ supposed...+ that + clause.
b/ Động từ trong clause để ở thì HTDG:
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + Vinf.
EX: People said that he is a good doctor.
>> It was said that he is a good doctor.
He was said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause ở thì QKDG hoặc HTHT:
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.
EX: They thought he was one of famous singers.
>> It was thought he was one of famous singers.
He was thought to have been one of famous singers.
X/ BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC CHỦ NGỮ GIẢ " IT".
Công thức:
It + be + adj + for sb + to do st.
>>Bị động:
It + be + adj + for st + to be done.
EX: It is difficult for me to finish this test in one hour
>> It is difficult for this problem to be finished this test in one hour.
d. Các trường hợp bị động đặc biệt
1. Câu bị động có động từ tường thuật
* Những động từ tường thuật (Reporting Verbs = V1) thường gặp:
think consider know believe say
suppose suspect rumour declare ………………
- Chủ động: S1 + V1 + that + S2 + V2 + O + …..
* Đối với loại câu này, S thường là People/They …và thường được dịch là “Người ta ….”
Có thể biến đổi câu chủ động này theo các trường hợp sau:
a. V1 ở Hiện Tại Đơn – V2 sau That cũng ở Hiện Tại Đơn
Active | S1 + V1-s/es + that + S2 + V-s/es + O + …. |
Passive
| It is + PP2 của V1 + that + S2 + V-s/es + O + …. |
S2 + am/is/are + PP2 của V1 + to + V + ….. |
Ex: People say that he always drink a lot of wine.
–> It is said that he always drink a lot of wine.
Or: He is said to always drink a lot of wine.
b. V1 ở Hiện Tại Đơn – V2 sau That ở Quá Khứ Đơn
Active | S1 + V1-s/es + that + S2 + V-ed + O + …. |
Passive | It is + PP.2 của V1 + that + S2 + V-ed + O + ….. |
S2 + am/is/are + PP.2 của V1 + to + have + PP.2 của V-ed + O + …. |
Ex: Villagers think that he broke into her house.
–> It is thought that he broke into her house.
Or: He is thought to have broken into her house.
c. V1 ở Quá Khứ Đơn – V2 sau That cũng ở Quá Khứ Đơn
Active | S1 + V1-ed + that + S2 + V-ed + O + …. |
Passive | It was + V1-pp + that + S2 + V-ed + O + ….. |
S2 + was/were + V1-pp + to + V + O + …. |
Ex: The police believed that the murderer died.
–> It was believed that the murderer died.
Or: The murderer was believed to die.
* Ngoài ra, còn có thể gặp một số trường hợp khác của mẫu câu này:
d. V1 ở Hiện Tại Đơn – V2 sau That ở Hiện Tại Tiếp Diễn
Active | S1 + V1-s/es + that + S2 + am/is/are + V-ing + O + …. |
Passive | It is + PP.2 của V1+ that + S2 + am/is/are + V-ing + O + ….. |
S2 + am/is/are + PP2 của V1 + to + be + V-ing + O + …. |
Ex: They think that she is living in London
–> It is thought that she is living in Lodon. Or: She is thought to be living in London.
e. V1 ở Hiện Tại Đơn – V2 sau That ở Quá Khứ Tiếp Diễn
Active | S1 + V1-s/es + that + S2 + was/were + V-ing + O + …. |
Passive | It is + V1-pp + that + S2 + was/were + V-ing + O + .. |
S2 + am/is/are + V1-pp + to + have + been + V-ing + O + …. |
Ex: We think that they were doing homework.
–> It is thought that they were doing homework.
–> They are thought to have been doing homework.
2) Với các động từ chỉ sự truyền khiến: have, get
+ Động từ “have”
CĐ: S + have(bất kỳ thì nào) + O1(chỉ người) + V(bare infi) + O2(chỉ vật) |
BĐ: S + have(bất kỳ thì nào) + O2(chỉ vật) + V(PII) + by + O1(chỉ người) |
Eg: I have Tom cut my hair
¦ I have my hair cut (by Tom)
+ Động từ “get”
CĐ: S + get(bất kỳ thì nào) + O1(chỉ người) + V(to-inf) + O2(chỉ vật) |
BĐ: S + get(bất kỳ thì nào) + O2(chỉ vật) + V(PII) + by + O1(chỉ người) |
Eg: My mother gets me to bring the chair into the room
¦My mother gets the chair brought into the room by me
+) Với động từ “need”
CĐ: Sb + need / deserve … + to-V + Sth + … |
BĐ: S + (need/ deserve …) + Ving + … Hoặc: S + (need/ deserve …) + to be+ PII (cần được làm gì) |
Ex: We need to water the plants everyday.
–> The plants need watering everyday.
Eg: My decaying tooth needs pulling out
to be pulled out
+) Với động từ “let”: để
CĐ: S + let + O1 + V(bare infi) +O2 |
BĐ: C1: S + (be) + let + V + O2 allowed to + V + O2 |
C2: S + let + O2 + be + PII of V + (by O1) |
Eg: He lets me drive his car
I’m let drive his car
allowed to
He lets his car be driven by me
+) Với động từ “make”: bắt buộc
CĐ: S + make + O + V (bare infi) + … |
BĐ: SO + be + made + to + V + … |
Eg: He makes me work harder
I’m made to work harder by him
+) Với động từ “suggest”: gợi ý
CĐ: S + suggest + Ving + O ( gợi ý làm gì) |
BĐ: S + (suggest) + that + SO + should + be + PII |
Eg: He suggested selling my house
He suggested that my house should be sold
3) It + be + adj + to-V + O …..
–> It + be + adj + for O + to be + P.P2 ….
Ex: It’s very difficult to study English.
It’s very difficult for English to be studied
*) It is + possible + to V + O (có thể/không thể làm gì)
impossible
S(O) + can + be + PII can’t |
Eg: It’s possible to grow roses in this land
Roses can be grown in this land
*) It’s + important + to + V + O (cần thiết/quan trọng phải làm gì)
essential
SO + must be + PII |
Eg: It’s important to save water Water must be saved
*) It’s + necessary + to + V + O (cần thiết/không cần thiết phải làm gì)
unnecessary
SO + should/shouldn’t be + PII |
Eg: It’s necessary to protect the environment
The environment should be protected
*) It’s + tính từ sở hữu + duty to + V + O (trách nhiệm của ai phải làm gì)
Seq \l(\l((đạitừnhânxưng + (be) + supposed + to + V + O (ai đó buộc phải làm gì) |
Eg: It’s your duty to clean the floor
You are supposed to clean the floor
4) Với các động từ theo sau bởi 1 V có “to”
Eg 1: There is a lot of homework to do now
There is a lot of homework to be done now
Eg 2: He wants his students to do all the difficult exercises
He wants all the difficult exercises to be done by his students
Eg 3: He invited me to go to the party I was invited to go to the party
5) Với các động từ theo sau bởi 1 V“ing”: remember, hate, , dis…
Eg 1: I remembered Nam offering me a beautiful present on my birthday
I remembered being offered a beautiful present by Nam on my birthday
Eg 2: She disd her boyfriend cheating her
She disd being cheated by her boyfriend
6) Với câu mệnh lệnh:
*) Chuyển câu mệnh lệnh chủ động là bị động: Dùng LET
Khẳng định: V + O - > Let + O + be + P.P2
Phủ định: Don’t + V + O - > Don’t let + O + be + P.P2
Ex: Do the exercise! —> Let the exercise be done!
Don’t leave him alone! —>Don’t let him be left alone!
* ) Câu mệnh lệnh chủ động cũng có thể chuyển thành bị động với SHOULD trong một số tình huống:
Ex: Don’t use the car in case it breaks down.
–> The car shouldn’t be used in case it break down.
*) Don’t let + Sb + V + you –> Don’t let + yourself + be + P.P2
Ex: Don’t let the others see you. - > Don’t let yourself be seen.
Eg 1: Come in, please!
You are requested to come in
Eg 2: Don’t touch this switch
This switch is not to be touched
Là tế bào vì tế bào có khả năng thực hiện tất cả các quá trình sống cơ bản của cơ thể một cách độc lập.
41. They put on a new roof last year.
- A new roof was put on last year
42. Someone empties the dustbins every Thursday.
- The dustbins are epmtied every Thursday.
43. She delivers milk at about six o’clock .
- Milk is delivered at about six o’clock .
44. They are going to finish a new school in the village next year.
- A new school is beeing to finished school in the village next year.
45. The police are questioning the man.
- The man is beeing questioned by the police.
46. They will probably send him back to Britain.
- he will be probably sent back to Britain.
47. Since then people have seen him in 10 different countries
- He has been seen in 10 different countries since then.
41. They put on a new roof last year.
- A new roof was put on last year
42. Someone empties the dustbins every Thursday.
- The dustbins are emptied every Thursday.
43. She delivers milk at about six o’clock .
- Milk is delivered at about six o’clock by her (chỗ này k đc bỏ Object by her vì chủ ngữ này xác định) .
44. They are going to finish a new school in the village next year.
- A new school is being finished in the village next year.
45. The police are questioning the man.
- The man is being questioned by the police.
46. They will probably send him back to Britain.
- he will probably be sent back to Britain.
47. Since then people have seen him in 10 different countries
- He has been seen in 10 different countries since then.
3)đổ nước tới mức 21 ml.đổ phần nước 15ml vào.lấy thể tích mới - 21 ml ban đầu=15ml
bộ phận đc đóng ngoặc kép trong hai câu sau làm rõ nghĩa cho từ nào trong đây ? nghĩa của hai câu hỏi này khác nhau như thế nào ?
a) nhà vua chọn người "như thế nào"để nối ngôi .
b)nhà vua chọn người để nối ngôi "như thế nào".
* các bn giải thích chi tiết giúp mk nhé !!!
fgcfgdbrfcasdfghjkl;asdfghjkl;c bbng vrdcazscrfđxectfdhrccfsữdzsnhc hnhfd rhnfhrfnhfhnbgt
Câu ghép: Điều đó giúp Giôn-xi có lại sức sống, giúp một người không có quan hệ thân thít, máu mủ sống lại, và Giôn-xi cũng lại có niềm tin vào cuộc sống.
Câu bị động: Cụ Bơ-men trong văn bản "chiếc lá cuối cùng" là một người có tình yêu thương sâu sắc đã được tác giả chứng minh.
ko bt đúng ko có j coi lại nha
BỊ ĐỘNG KÉP
1/ Khi main verb ở thời HIỆN TẠI
Công thức:
People /they + think/ say/ suppose/ believe/ consider/ report.....+ that + clause.
>> Bị động:
a/ It's + thought/said/ supposed/believed/considered/reported...+ that + clause
( trong đó clause = S + Vinf + O)
b/ Động từ trong clause để ở thì HTDG hoặc TLĐ
S + am/is/are + thought/ said/supposed... + to + Vinf
VD: People say that he is a good doctor.
>> It's said that he is a good doctor.
He is said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause để ở thời QKDG hoặc HTHT.
S + am/is/are + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.
VD: People think he stole my car.
>> It's thought he stole my car.
He is thought to have stolen my car.
2/ Khi main verb ở thời QUÁ KHỨ.
Công thức:
People/they + thought/said/supposed...+ that + clause.
>>Bị động:
a/ It was + thought/ said/ supposed...+ that + clause.
b/ Động từ trong clause để ở thì QKĐ:
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + Vinf.
VD: People said that he is a good doctor.
>> It was said that he is a good doctor.
He was said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause ở thì QKHT
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.
VD: They thought he was one of famous singers.
>> It was thought he was one of famous singers. He was thought to be one of famous singers.
BỊ ĐỘNG KÉP.
9.1. Khi động từ chính ở thì HIỆN TẠI.
Công thức: People/they +think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that + clause.
=> Bị động:
a/ It's + thought/said/supposed/believed/considered/reported...+that + clause
(Trong đó clause = S + V + O)
b/ Động từ trong clause để ở thì Hiện tại đơn hoặc Tương lai đơn
S + am/is/are + thought/said/supposed... + to + Vinf
E.g.: People say that he is a good doctor => It's said that he is a good doctor hoặc He is said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause để ở thì Quákhứ đơn hoặc Hiện tại hoàn thành.
S + am/is/are + thought/ said/ supposed...+ to + have + V3/ED.
E.g.: People think he stole my car => It's thought he stole my car hoặc He is thought to have stolen my car.
9.2. Khi động từ chính ở thì QUÁ KHỨ.
Công thức: People/they + thought/said/supposed...+that + clause.
=> Bị động:
a/ It was + thought/said/supposed...+that + clause.
b/ Động từ trong clause để ở thì Quákhứ đơn:
S + was/were + thought/ said/supposed... + to + Vinf.
E.g.: People said that he is a good doctor => It was said that he is a good doctor hoặc He was said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause ở thì Quá khứ hoàn thành
S + was/were + thought/ said/supposed... + to + have + V3/ED.
E.g.: They thought he was one of famous singers => It was thought he was one of famous singers hoặc He was thought to be one of famous singers.