Công thức: People/they + think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that + clause. >> Bị động: a/ It's + thought/said/ supposed/believed/considered/reported...+ that + clause ( trong đó clause = S + Vinf + O) b/ Động từ trong clause để ở thì HTDG hoặc TLĐ S + am/is/are + thought/ said/supposed... + to + Vinf VD: People say that he is a good doctor. >> It's said that he is a good doctor. He is said to be a good doctor. c/ Động từ trong clause để ở thời QKDG hoặc HTHT. S + am/is/are + thought/ said/ supposed... + to + have + P2. VD: People think he stole my car. >> It's thought he stole my car. He is thought to have stolen my car.
2/ Khi main verb ở thời QUÁ KHỨ.
Công thức: People/they + thought/said/supposed...+ that + clause. >>Bị động: a/ It was + thought/ said/ supposed...+ that + clause. b/ Động từ trong clause để ở thì QKĐ: S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + Vinf. VD: People said that he is a good doctor. >> It was said that he is a good doctor. He was said to be a good doctor. c/ Động từ trong clause ở thì QKHT S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + have + P2. VD: They thought he was one of famous singers. >> It was thought he was one of famous singers. He was thought to be one of famous singers. - Nguồn : Google
a) Dùng câu bị động khi không muốn ám chỉ tác nhân gây ra hành động:
Dùng “by + tân ngữ O” là người
Eg: They stole her money
Her money was stolen (by them)
Dùng “with + tân ngữ (O)” là vật
Eg: Smoke filled the room
The room was filled with smoke
b) Khi viết về ngày sinh luôn viết ở quá khứ bị động
S + was/were + born ……………
Eg: I was born in 1994
Các điểm lưu ý:
c) Vị trí các trạng từ trong câu bị động
+ Có 1 số động từ không bao giờ đổi sang bị động: seem, appear, have.
+ Trạng từ cách thức đuôi “ly” đứng trước PII
Eg: The lesson is carefully written in the notebook
+ Nếu trong câu chủ động chủ ngữ là nobody, no one thì khi đổi sang bị động, động từ sẽ để ở thể phủ định.
* BỊ ĐỘNG TRONG TRƯỜNG HỢP 2 TÂN NGỮ.
Trong đó: Oi = Indirect Object. Od = Direct Object. Công thức: S + V + Oi + Od
>> Bị động: 1/ Oi + be + P2( of V) + Od. 2/ Od + be + P2( of V) + to Oi. ( riêng động từ " buy" dùng giới từ " for" ). EX: My friend gave me a present on my birthday. >> A present was given to me by my friend on my birthday. I was given a present on my birthday by my friend. II/ CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
1/ It's your duty to+Vinf >>> Bị động: You're supposed to+Vinf EX: It's your duty to make tea today. >> You are supposed to make tea today.
2/ It's impossible to+Vinf >>> Bị động: S + can't + be + P2 EX: It's impossible to solve this problem. >> This problem can't be solve.
3/ It's necessary to + Vinf >>> Bị động: S + should/ must + be +P2 EX: It's necessary for you to type this letter. >> This letter should/ must be typed by you.
4/ Mệnh lệnh thức + Object. >>> Bị động: S + should/must + be +P2. EX: Turn on the lights! >> The lights should be turned on.
III/ BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ MAKE/ LET.
Công thức chủ động : S + make/ let + sb+ Vinf. >>> Bị động: S + make/ let + to + Vinf. EX: My parent never let me do anything by myself. >> I'm never let to do anything by myself.
V/ BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC " NHỜ AI LÀM GÌ".
Chủ động: S + have(get) + sb + (to)Vinf >>> Bị động: S + have/ get + st +done. EX: I have my father repair my bike. >> I have my bike repaired by my father.
VI/ BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ ĐI SAU NÓ LÀ MỘT ĐỘNG TỪ Ở DẠNG V-ING.
Các động từ đó như : love, , dis, enjoy, fancy, hate, imagine, regret, mind, admit, involve, deny, avoid....etc
>> Chủ động: S + V + sb +Ving. Bị động: S + V + sb/st + being + P2 EX: I you wearing this dress. >> I this dress being worn by you.
VIII/ BỊ ĐỘNG KÉP.
1/ Khi main verb ở thời HIỆN TẠI.
Công thức: People/they + think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that + clause.
>> Bị động: a/ It's + thought/said/ supposed/believed/considered/reported...+ that + clause ( trong đó clause = S + Vinf + O)
b/ Động từ trong clause để ở thì HTDG: S + am/is/are + thought/ said/supposed... + to + Vinf EX: People say that he is a good doctor. >> It's said that he is a good doctor. He is said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause để ở thời QKDG hoặc HTHT. S + am/is/are + thought/ said/ supposed... + that + to + have + P2. EX: People think he stole my car. >> It's thought he stole my car. He is thought to have stolen my car.
2/ Khi main verb ở thời QUÁ KHỨ. Công thức: People/they + thought/said/supposed...+ that + clause.
>> Bị động:
a/ It was + thought/ said/ supposed...+ that + clause.
b/ Động từ trong clause để ở thì HTDG:
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + Vinf.
EX: People said that he is a good doctor. >> It was said that he is a good doctor. He was said to be a good doctor. c/ Động từ trong clause ở thì QKDG hoặc HTHT: S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + have + P2. EX: They thought he was one of famous singers. >> It was thought he was one of famous singers. He was thought to have been one of famous singers.
X/ BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC CHỦ NGỮ GIẢ " IT".
Công thức: It + be + adj + for sb + to do st. >>Bị động:
It + be + adj + for st + to be done. EX: It is difficult for me to finish this test in one hour >> It is difficult for this problem to be finished this test in one hour.
d. Các trường hợp bị động đặc biệt
1. Câu bị động có động từ tường thuật
* Những động từ tường thuật (Reporting Verbs = V1) thường gặp:
think consider know believe say
suppose suspect rumour declare ………………
- Chủ động: S1 + V1 + that + S2 + V2 + O + …..
* Đối với loại câu này, S thường là People/They …và thường được dịch là “Người ta ….”
Có thể biến đổi câu chủ động này theo các trường hợp sau:
a. V1 ở Hiện Tại Đơn – V2 sau That cũng ở Hiện Tại Đơn
Active
S1 + V1-s/es + that + S2 + V-s/es + O + ….
Passive
It is + PP2 của V1 + that + S2 + V-s/es + O + ….
S2 + am/is/are + PP2 của V1 + to + V + …..
Ex: People say that he always drink a lot of wine.
–> It is said that he always drink a lot of wine.
Or: He is said to always drink a lot of wine.
b. V1 ở Hiện Tại Đơn – V2 sau That ở Quá Khứ Đơn
Active
S1 + V1-s/es + that + S2 + V-ed + O + ….
Passive
It is + PP.2 của V1 + that + S2 + V-ed + O + …..
S2 + am/is/are + PP.2 của V1 + to + have + PP.2 của V-ed + O + ….
Ex: Villagers think that he broke into her house.
–> It is thought that he broke into her house.
Or: He is thought to have broken into her house.
c. V1 ở Quá Khứ Đơn – V2 sau That cũng ở Quá Khứ Đơn
Active
S1 + V1-ed + that + S2 + V-ed + O + ….
Passive
It was + V1-pp + that + S2 + V-ed + O + …..
S2 + was/were + V1-pp + to + V + O + ….
Ex: The police believed that the murderer died.
–> It was believed that the murderer died.
Or: The murderer was believed to die.
* Ngoài ra, còn có thể gặp một số trường hợp khác của mẫu câu này:
d. V1 ở Hiện Tại Đơn – V2 sau That ở Hiện Tại Tiếp Diễn
Active
S1 + V1-s/es + that + S2 + am/is/are + V-ing + O + ….
Passive
It is + PP.2 của V1+ that + S2 + am/is/are + V-ing + O + …..
S2 + am/is/are + PP2 của V1 + to + be + V-ing + O + ….
Ex: They think that she is living in London
–> It is thought that she is living in Lodon. Or: She is thought to be living in London.
e. V1 ở Hiện Tại Đơn – V2 sau That ở Quá Khứ Tiếp Diễn
Active
S1 + V1-s/es + that + S2 + was/were + V-ing + O + ….
Passive
It is + V1-pp + that + S2 + was/were + V-ing + O + ..
1. Listen and tick (/) the word if it is the same as the word you hear and cross (x) it if it is different (Nghe và chọn (/) từ nếu nó giống với từ mà bạn nghe được và chọn (X) nếu khác.)
1. lock
X
7. cream
X
2. community
S
8. grocer
X
3. kind
X
9. vampire
s
4. cracker
X
10. beard
s
5. flavour
s
11. fruit
s
6. fear
s
12. vary
X
Phần nghe
1. log
7. gleam
2. community
8. closer
3. find
9. vampire
4. fracture
10. beard
5. flavour
11. fruit
6. fear
12. carry
2. Choose the word whose underlined part is pronounced differently (Chọn từ mà phần gạch dưới được phát âm khác)
1.Chọn A. high bởi vì âm gh được phát âm là âm câm, còn những từ khác gh được phát âm là /f/
2.Chọn c. original bởi vì âm g được phát âm là /dz/, còn những từ khác, g được phát âm là /g/.
3.Chọn c. city bởi vì âm C được phát âm là /s/, còn những từ khác, C được phát âm là /k/.
4.Chọn B. flour bởi vì âm 0u được phát âm là /au/, còn những từ khác, ou được phát âm là /s/.
5.Chọn B. earn bởi vì âm ea được phát âm là /a/, còn những từ khác, ea được phát âm là /i/.
3. Put the phrases in the box into their suitable categories and tick (/) the one(s) you yourself do. (Đặt những cụm từ trong khung vào những phân loại thích hợp và chọn với những cụm từ mà bạn tự thực hiện.)
Activities for...
yourself
your community
- tidying up your room (dọn dẹp phòng bạn)
- collecting stamps (sưu tầm tem)
- washing your hands before meals (rửa tay của bạn trước khi ăn)
- eating a lot of fruit (ăn nhiều trái cây)
- helping the old (giúp đỡ người già)
- raising money for the poor (quyên tiền cho người nghèo)
- collecting rubbish in your area (nhặt rác trong khu vực của bạn)
- open classes for Street children (mở các lớp học cho trẻ em đường phố)
4. How much can you remember? Choose one of the words/phrases below to match each description. The first one is an example. (Bạn có thể nhớ như thế nào? Chọn một trong những từ/ cụm từ bên dưới để nối với mỗi miêu tả. Câu đầu là ví dụ.)
Description
Word/ phrase
0. Bạn thích bút mực. Bạn sưu tầm và giữ chúng
collecting pen (sưu tầm bút mực)
1. một căn bệnh từ việc ăn quá nhiều
obesity (béo phì)
2. người sống trong một khu vực
community (cộng đồng)
3. năng lượng bạn cần cho những hoạt động hàng ngày
calories (calo)
4. giữ dáng cân đối
staying in shape (giữ dáng)
5. cho đồ vật để giúp những người có nhu cầu
donating (quyên góp)
6. một điều mà ban thích làm
hobby (sở thích)
5. Choose the best answer A, B, or C to complete the sentences.
1. A. need 2. B. has smoked 3. A. is
4.B. got 5. c. have always looked 6. B. in 2011
1.Người ta cần từ 1600 đến 2500 calo một ngày để giữ dáng.
2.Phòng học có mùi hôi. Có người đã hút thuốc.
3.Trong khu vực đó, sẽ thật khó để tìm đủ thức ăn cho mùa đông.
4.Anh ấy đã ăn nhiều thức ăn vặt, vì thế anh ấy đã mập lên rất nhanh.
5.Trong lịch sử nhân loại, người ta luôn tìm kiếm những thức ăn mới.
6. Làm Bạn đồng hành được thành lập vào năm 2011 để giúp trẻ em đường phố.
6. Match the beginnings in A with the endings in B.
1 - d
2- e
3 - a
4 - c
5 - b
1. Những người này sống trên núi, nên họ có nhiều không khí trong lành.These people live in the mountains, so they have a lot of fresh air.
2. Để giúp cộng đồng của mình, bạn có thể tham gia vào chương trình “Làm bạn đồng hành”, hoặc có thể bắt đầu những hoạt động riêng của bạn. To help your community, you can join Be a Buddy, or you can start your own activities.
3. Đừng ăn quá gần giờ đi ngủ, nếu không bạn sẽ bị mập. Don’t eat too close to your bed time, or you will be fat.
4. My dad can make beautiful pieces of art from empty eggshells, but he never sells them. Cha tôi có thể làm ra những tác phẩm nghệ thuật từ vỏ trứng, nhưng ông ấy không bao giờ bán chúng.
5. Đặt một thùng rác ở đây và đó, và người ta sẽ cho rác vào đỏ. Place a bin here and there, and people will throw rubbish into them.
7. Work in pairs. Ask your partner the questions to find out if your partner has good eating habits. (Làm theo cặp. Hỏi bạn những câu hỏi để tìm ra bạn học có thói quen ăn uống tốt hay không?)
1. Bạn có rửa tay trướ và sau bữa ăn không?
Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
2. Bạn có cho vỏ bọc thức ăn vào một thùng rác khi bạn ăn xong?
Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
3. Bạn có ngừng ăn khi bắt đầu cảm thấy no không?
Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
4. Bạn ăn tùy thuộc vào bao tử của bạn phải không?
Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
5. Bạn có ăn lâu trước khi đi ngủ không?
Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
- Skills
1. Read the passage and choose the correct answer A, B, or C. (Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời đúng là A, B hay c.)
Những gì bạn chọn tạo nên chính bạn. Đây là 4 điều làm bạn hạnh phúc.
Thích phiêu lưu
Thăm một nơi mới, làm một điều mới, hoặc nói chuyện với một người mới. Điều này mang đến kiến thức và kinh nghiệm mới cho bạn.
Cười lớn hơn
Tiếng cười làm bạn hạnh phúc, và nó có một sức mạnh ma thuật làm cho người nghe hạnh phúc. Tiếng cười như thuốc. Nó làm bạn sông lâu hơn.
Yêu người khác trọn vẹn
Thể hiện tình yêu của bạn thường xuyên hơn. Đừng giữ nó cho riêng bạn. Bạn có thể không biết bạn có thể làm cho chính bạn và những người khác vui như thế nào khi làm điều đó.
Sống tích cực
Nhớ rằng mọi người có vài kỹ năng đáng giá và đóng góp cho cuộc sống. Không ai không là gì cả. Học cách yêu và tôn trọng bản thân bạn và người khác. Bạn sẽ cảm thấy hạnh phúc.
A 2. B 3. c 4. B
1. Bạn có thể làm gì để có thêm kiến thức?
A. Thăm một nơi mới
B. Sử dụng những kỹ năng của bạn để cống hiến cho cuộc sống
C. Yêu những người xung quanh bạn.
2. Bạn có thể làm gì để sống lâu hơn?
A.Đi phiêu lưu.
B.Cười lớn hơn.
C. Sống tích cực.
3. Nếu bạn có một thái độ tích cực, nó sẽ tốt như thế nào?
A. Bạn có thể cười nhiều hơn.
B. Bạn có thể làm nhiều thứ hơn.
c. Bạn có thể cảm thấy vui vẻ.
4. Mục đích của đoạn văn này là gì?
A. Để thay đổi ý kiến con người về cuộc sống.
B. Để đưa ra lời khuyên về cách sống hạnh phúc
C. Nói cho con người để yêu thương người khác
2. Work in pairs. Interview each other to answer the questions. Then report the results to your class. (Làm theo cặp. Phỏng vấn nhau để trả lời các câu hỏi. Sau đó báo cáo kết quả cho lớp.)
1. Bạn có biết những hoạt động cộng đồng trong khu vực của bạn không?
- Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi biết. Không, tôi không biết.
2. Bạn đã từng tham gia vào hoạt động cộng đồng không?
- Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
3. Chính quyền cộng đồng là những người duy nhất giải quyết những vấnđề trong khu vực phải không?
- Yes, they do./ No, they don’t. Vâng, họ có. Không, họ không có.
4. Mọi người có nên tham gia giải quyết những vấn đề trong cộng đồng không?
- Yes, they should./ No, they shouldn’t. Vâng, họ nên. / Không, họ không nên.
5. Bạn có thích đóng góp nhiều cho cộng đồng của bạn không?
Yes, I’d love to./ No, I don’t. Vâng, tôi thích. / Không, tôi không thích.
3. Listen and tick (/) the correct answers.
Conversation 1 (Đàm thoại 1): 1. A 2. B
1. Tại sao Lan nghĩ rằng cô ấy không thể đi đến bữa tiệc của Nga?
A. Cô ấy chưa hoàn thành bài tập về nhà.
B. Cô ấy không muốn đến bữa tiệc của Nga.
C. Bữa tiệc diễn ra vào ngày đi học của cô ấy.
2. Lan quyết định làm gì?
A.Cô ấy sẽ không đi đến bữa tiệc sinh nhật của Nga.
B. Cô ấy có thể hoàn thành bài tập về nhà đầu tiên và sau đó đi đến bữa tiệc
Quickly, the first semester passed quickly. Study time is marked by revision periods and final exams. This term I study relatively well. I evaluated it myself because, despite being classified as a good student, good conduct, I feel that I need to make more efforts to promote my school and class's social learning and social activities. My two subjects in Literature and Mathemas have scored ten, this achievement, I need to promote in Semester II. With such academic results, I am really happy to contact the parents for my signature. I hope I will study better in Semester II.
Khi lên 7 tuổi, sau 1 vụ tai nạn giao thông, bị chấn thương sọ ........ tóc.VÀo bệnh viện , em bóc vỏ kẹo, vỏ kẹo rơi vào chân dẫn đến............... gãy chân.2 ngày sau , em tham gia làm tiền đạo của đội bóng Manchester United tại Trung Của dưới sự chỉ dẫn của huấn luyện viên Paask Hang Seo.
Tất cảToánVật lýHóa họcSinh họcNgữ vănTiếng anhLịch sửĐịa lýTin họcCông nghệGiáo dục công dânÂm nhạcMỹ thuậtTiếng anh thí điểmLịch sử và Địa lýThể dụcKhoa họcTự nhiên và xã hộiĐạo đứcThủ côngQuốc phòng an ninhTiếng việtKhoa học tự nhiên
BỊ ĐỘNG KÉP
1/ Khi main verb ở thời HIỆN TẠI
Công thức:
People/they + think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that + clause.
>> Bị động:
a/ It's + thought/said/ supposed/believed/considered/reported...+ that + clause
( trong đó clause = S + Vinf + O)
b/ Động từ trong clause để ở thì HTDG hoặc TLĐ
S + am/is/are + thought/ said/supposed... + to + Vinf
VD: People say that he is a good doctor.
>> It's said that he is a good doctor.
He is said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause để ở thời QKDG hoặc HTHT.
S + am/is/are + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.
VD: People think he stole my car.
>> It's thought he stole my car.
He is thought to have stolen my car.
2/ Khi main verb ở thời QUÁ KHỨ.
Công thức:
People/they + thought/said/supposed...+ that + clause.
>>Bị động:
a/ It was + thought/ said/ supposed...+ that + clause.
b/ Động từ trong clause để ở thì QKĐ:
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + Vinf.
VD: People said that he is a good doctor.
>> It was said that he is a good doctor.
He was said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause ở thì QKHT
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.
VD: They thought he was one of famous singers.
>> It was thought he was one of famous singers. He was thought to be one of famous singers.
- Nguồn : Google
CÂU BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT
1. Cách dùng của câu bị động
a) Dùng câu bị động khi không muốn ám chỉ tác nhân gây ra hành động:
Dùng “by + tân ngữ O” là người
Eg: They stole her money
Her money was stolen (by them)
Dùng “with + tân ngữ (O)” là vật
Eg: Smoke filled the room
The room was filled with smoke
b) Khi viết về ngày sinh luôn viết ở quá khứ bị động
S + was/were + born ……………
Eg: I was born in 1994
Các điểm lưu ý:
c) Vị trí các trạng từ trong câu bị động
+ Có 1 số động từ không bao giờ đổi sang bị động: seem, appear, have.
+ Trạng từ cách thức đuôi “ly” đứng trước PII
Eg: The lesson is carefully written in the notebook
+ Nếu trong câu chủ động chủ ngữ là nobody, no one thì khi đổi sang bị động, động từ sẽ để ở thể phủ định.
* BỊ ĐỘNG TRONG TRƯỜNG HỢP 2 TÂN NGỮ.
Trong đó: Oi = Indirect Object.
Od = Direct Object.
Công thức: S + V + Oi + Od
>> Bị động:
1/ Oi + be + P2( of V) + Od.
2/ Od + be + P2( of V) + to Oi.
( riêng động từ " buy" dùng giới từ " for" ).
EX: My friend gave me a present on my birthday.
>> A present was given to me by my friend on my birthday.
I was given a present on my birthday by my friend.
II/ CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
1/ It's your duty to+Vinf
>>> Bị động: You're supposed to+Vinf
EX: It's your duty to make tea today.
>> You are supposed to make tea today.
2/ It's impossible to+Vinf
>>> Bị động: S + can't + be + P2
EX: It's impossible to solve this problem.
>> This problem can't be solve.
3/ It's necessary to + Vinf
>>> Bị động: S + should/ must + be +P2
EX: It's necessary for you to type this letter.
>> This letter should/ must be typed by you.
4/ Mệnh lệnh thức + Object.
>>> Bị động: S + should/must + be +P2.
EX: Turn on the lights!
>> The lights should be turned on.
III/ BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ MAKE/ LET.
Công thức chủ động : S + make/ let + sb+ Vinf.
>>> Bị động: S + make/ let + to + Vinf.
EX: My parent never let me do anything by myself.
>> I'm never let to do anything by myself.
V/ BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC " NHỜ AI LÀM GÌ".
Chủ động: S + have(get) + sb + (to)Vinf
>>> Bị động: S + have/ get + st +done.
EX: I have my father repair my bike.
>> I have my bike repaired by my father.
VI/ BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ ĐI SAU NÓ LÀ MỘT ĐỘNG TỪ Ở DẠNG V-ING.
Các động từ đó như : love, , dis, enjoy, fancy, hate, imagine, regret, mind, admit, involve, deny, avoid....etc
>> Chủ động: S + V + sb +Ving.
Bị động: S + V + sb/st + being + P2
EX: I you wearing this dress.
>> I this dress being worn by you.
VIII/ BỊ ĐỘNG KÉP.
1/ Khi main verb ở thời HIỆN TẠI.
Công thức:
People/they + think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that + clause.
>> Bị động:
a/ It's + thought/said/ supposed/believed/considered/reported...+ that + clause
( trong đó clause = S + Vinf + O)
b/ Động từ trong clause để ở thì HTDG:
S + am/is/are + thought/ said/supposed... + to + Vinf
EX: People say that he is a good doctor.
>> It's said that he is a good doctor.
He is said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause để ở thời QKDG hoặc HTHT.
S + am/is/are + thought/ said/ supposed... + that + to + have + P2.
EX: People think he stole my car.
>> It's thought he stole my car.
He is thought to have stolen my car.
2/ Khi main verb ở thời QUÁ KHỨ.
Công thức: People/they + thought/said/supposed...+ that + clause.
>> Bị động:
a/ It was + thought/ said/ supposed...+ that + clause.
b/ Động từ trong clause để ở thì HTDG:
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + Vinf.
EX: People said that he is a good doctor.
>> It was said that he is a good doctor.
He was said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause ở thì QKDG hoặc HTHT:
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.
EX: They thought he was one of famous singers.
>> It was thought he was one of famous singers.
He was thought to have been one of famous singers.
X/ BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC CHỦ NGỮ GIẢ " IT".
Công thức:
It + be + adj + for sb + to do st.
>>Bị động:
It + be + adj + for st + to be done.
EX: It is difficult for me to finish this test in one hour
>> It is difficult for this problem to be finished this test in one hour.
d. Các trường hợp bị động đặc biệt
1. Câu bị động có động từ tường thuật
* Những động từ tường thuật (Reporting Verbs = V1) thường gặp:
think consider know believe say
suppose suspect rumour declare ………………
- Chủ động: S1 + V1 + that + S2 + V2 + O + …..
* Đối với loại câu này, S thường là People/They …và thường được dịch là “Người ta ….”
Có thể biến đổi câu chủ động này theo các trường hợp sau:
a. V1 ở Hiện Tại Đơn – V2 sau That cũng ở Hiện Tại Đơn
Active
S1 + V1-s/es + that + S2 + V-s/es + O + ….
Passive
It is + PP2 của V1 + that + S2 + V-s/es + O + ….
S2 + am/is/are + PP2 của V1 + to + V + …..
Ex: People say that he always drink a lot of wine.
–> It is said that he always drink a lot of wine.
Or: He is said to always drink a lot of wine.
b. V1 ở Hiện Tại Đơn – V2 sau That ở Quá Khứ Đơn
Active
S1 + V1-s/es + that + S2 + V-ed + O + ….
Passive
It is + PP.2 của V1 + that + S2 + V-ed + O + …..
S2 + am/is/are + PP.2 của V1 + to + have + PP.2 của V-ed + O + ….
Ex: Villagers think that he broke into her house.
–> It is thought that he broke into her house.
Or: He is thought to have broken into her house.
c. V1 ở Quá Khứ Đơn – V2 sau That cũng ở Quá Khứ Đơn
Active
S1 + V1-ed + that + S2 + V-ed + O + ….
Passive
It was + V1-pp + that + S2 + V-ed + O + …..
S2 + was/were + V1-pp + to + V + O + ….
Ex: The police believed that the murderer died.
–> It was believed that the murderer died.
Or: The murderer was believed to die.
* Ngoài ra, còn có thể gặp một số trường hợp khác của mẫu câu này:
d. V1 ở Hiện Tại Đơn – V2 sau That ở Hiện Tại Tiếp Diễn
Active
S1 + V1-s/es + that + S2 + am/is/are + V-ing + O + ….
Passive
It is + PP.2 của V1+ that + S2 + am/is/are + V-ing + O + …..
S2 + am/is/are + PP2 của V1 + to + be + V-ing + O + ….
Ex: They think that she is living in London
–> It is thought that she is living in Lodon. Or: She is thought to be living in London.
e. V1 ở Hiện Tại Đơn – V2 sau That ở Quá Khứ Tiếp Diễn
Active
S1 + V1-s/es + that + S2 + was/were + V-ing + O + ….
Passive
It is + V1-pp + that + S2 + was/were + V-ing + O + ..
S2<...
Đúng(0)
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
PD
Portgas D Nam
24 tháng 10 2016
#Hỏi cộng đồng OLM
#Tiếng anh lớp 7
1
PT
Phương Trâm
24 tháng 10 2016
2. Choose the word whose underlined part is pronounced differently (Chọn từ mà phần gạch dưới được phát âm khác)
- A 2. B 3. c 4. B
- Vấn đề của Minh là gì?
Đúng(1)
BD
Bích Dao Lam
13 tháng 6 2020 - olm
I. Chuyển câu chủ động sang câu bị động.1. Science and teachnology have completely changed human life.2. Please wait here until they examine your luggage.II. Chuyển các câu hỏi sau sang thể bị động.1. How are you going to deal with this problem?2. I wonder whether the board of directors will choose Susan or Jane for the position.Bạn nào giúp mk cái, làm một hai bài cũng đc giúp mk nha....Đọc tiếp
#Hỏi cộng đồng OLM
#Tiếng anh lớp 7
1
HA
HỐ ANH TRÂM
8 tháng 8 2020
Đúng(0)
RS
Ridofu Sarah John
7 tháng 7 2016
#Hỏi cộng đồng OLM
#Tiếng anh lớp 7
6
LN
Lê Nguyên Hạo
7 tháng 7 2016
Đúng(0)
LN
Lê Nguyên Hạo
7 tháng 7 2016
Đúng(0)
KH
ʚ๖ۣۜKɦáηɦ ๖ۣۜHυүềηɞ
23 tháng 7 2019 - olm
( Mik bít nội quy rồi , xin thứ lỗi )Có bạn nào muốn vào team mik ko, team chúng mik sẽ tên là English club* Thông tin như sau : - Team English Club giới hạn về số người : từ 10 - 25 người là cùng- Bạn phải biết ít nhiều về Tiếng Anh để có thể giúp đỡ các bạn khác - Nếu đăng ký thì inbox ( nhắn ) cho mik nhé !!!* Luật : +) Ko được đăng câu hỏi linh tinh hay trả lời ko nghiêm túc ...Đọc tiếp
#Hỏi cộng đồng OLM
#Tiếng anh lớp 7
10
VT
Võ Trần An Di
23 tháng 7 2019
Đúng(0)
DU
♚Doraemon♚_Mập ú_⁀ᶜᵘᵗᵉ
23 tháng 7 2019
Đúng(0)
T
#Tiểu_Tỷ_Tỷ⁀ᶜᵘᵗᵉ
16 tháng 3 2020 - olm
#Hỏi cộng đồng OLM
#Tiếng anh lớp 7
1
I
iamphuong2006
16 tháng 3 2020
Đúng(0)
T
#Tiểu_Tỷ_Tỷ⁀ᶜᵘᵗᵉ
17 tháng 3 2020 - olm
#Hỏi cộng đồng OLM
#Tiếng anh lớp 7
0
TN
Trương Nguyễn Tú Anh
23 tháng 1 2019 - olm
#Hỏi cộng đồng OLM
#Tiếng anh lớp 7
4
N
Người
23 tháng 1 2019
Đúng(0)
TN
Trương Nguyễn Tú Anh
23 tháng 1 2019
Đúng(0)
HT
Huyền Trang Kally
11 tháng 12 2016
#Hỏi cộng đồng OLM
#Tiếng anh lớp 7
6
CL
Chippy Linh
11 tháng 12 2016
Đúng(0)
S
_silverlining
12 tháng 12 2016
Đúng(0)
BT
Bùi Thị Thanh Trúc
26 tháng 8 2016
#Hỏi cộng đồng OLM
#Tiếng anh lớp 7
6
PA
Phương Anh (NTMH)
26 tháng 8 2016
Đúng(0)
PA
Phương Anh (NTMH)
26 tháng 8 2016
Đúng(0)
Tất cả
Toán
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Ngữ văn
Tiếng anh
Lịch sử
Địa lý
Tin học
Công nghệ
Giáo dục công dân
Âm nhạc
Mỹ thuật
Tiếng anh thí điểm
Lịch sử và Địa lý
Thể dục
Khoa học
Tự nhiên và xã hội
Đạo đức
Thủ công
Quốc phòng an ninh
Tiếng việt
Khoa học tự nhiên
-
Tuần
-
Tháng
-
Năm
-
DH
Đỗ Hoàn
VIP
6 GP
-
NT
Nguyễn Thị Sen
VIP
6 GP
-
KM
Kẻ Mạo Danh
4 GP
-
S
SooKayJun
4 GP
-
TP
Thắm Phạm
4 GP
-
S
subjects
3 GP
-
NL
Nguyễn Lê Phước Thịnh
2 GP
-
NH
Nguyễn Hà Khánh Chi
VIP
2 GP
-
LG
LMV gamer
2 GP
-
TH
Trần Hoàng Trung
VIP
2 GP
bạn nào học sách tiếng anh 7 mới giúp mk làm phần review 1 với. tiện cho mk hỏi ai có sách giải bài tập tiếng anh 7 của lưu hoàng trí ko ạ??
thanks mn nhìu
1. Listen and tick (/) the word if it is the same as the word you hear and cross (x) it if it is different (Nghe và chọn (/) từ nếu nó giống với từ mà bạn nghe được và chọn (X) nếu khác.)
1. lock
X
7. cream
X
2. community
S
8. grocer
X
3. kind
X
9. vampire
s
4. cracker
X
10. beard
s
5. flavour
s
11. fruit
s
6. fear
s
12. vary
X
Phần nghe
1. log
7. gleam
2. community
8. closer
3. find
9. vampire
4. fracture
10. beard
5. flavour
11. fruit
6. fear
12. carry
1. Chọn A. high bởi vì âm gh được phát âm là âm câm, còn những từ khác gh được phát âm là /f/
2. Chọn c. original bởi vì âm g được phát âm là /dz/, còn những từ khác, g được phát âm là /g/.
3. Chọn c. city bởi vì âm C được phát âm là /s/, còn những từ khác, C được phát âm là /k/.
4. Chọn B. flour bởi vì âm 0u được phát âm là /au/, còn những từ khác, ou được phát âm là /s/.
5. Chọn B. earn bởi vì âm ea được phát âm là /a/, còn những từ khác, ea được phát âm là /i/.
3. Put the phrases in the box into their suitable categories and tick (/) the one(s) you yourself do. (Đặt những cụm từ trong khung vào những phân loại thích hợp và chọn với những cụm từ mà bạn tự thực hiện.)
Activities for...
yourself
your community
- tidying up your room (dọn dẹp phòng bạn)
- collecting stamps (sưu tầm tem)
- washing your hands before meals (rửa tay của bạn trước khi ăn)
- eating a lot of fruit (ăn nhiều trái cây)
- helping the old (giúp đỡ người già)
- raising money for the poor (quyên tiền cho người nghèo)
- collecting rubbish in your area (nhặt rác trong khu vực của bạn)
- open classes for Street children (mở các lớp học cho trẻ em đường phố)
4. How much can you remember? Choose one of the words/phrases below to match each description. The first one is an example. (Bạn có thể nhớ như thế nào? Chọn một trong những từ/ cụm từ bên dưới để nối với mỗi miêu tả. Câu đầu là ví dụ.)
Description
Word/ phrase
0. Bạn thích bút mực. Bạn sưu tầm và giữ chúng
collecting pen (sưu tầm bút mực)
1. một căn bệnh từ việc ăn quá nhiều
obesity (béo phì)
2. người sống trong một khu vực
community (cộng đồng)
3. năng lượng bạn cần cho những hoạt động hàng ngày
calories (calo)
4. giữ dáng cân đối
staying in shape (giữ dáng)
5. cho đồ vật để giúp những người có nhu cầu
donating (quyên góp)
6. một điều mà ban thích làm
hobby (sở thích)
5. Choose the best answer A, B, or C to complete the sentences.
1. A. need 2. B. has smoked 3. A. is
4.B. got 5. c. have always looked 6. B. in 2011
1. Người ta cần từ 1600 đến 2500 calo một ngày để giữ dáng.
2. Phòng học có mùi hôi. Có người đã hút thuốc.
3. Trong khu vực đó, sẽ thật khó để tìm đủ thức ăn cho mùa đông.
4. Anh ấy đã ăn nhiều thức ăn vặt, vì thế anh ấy đã mập lên rất nhanh.
5. Trong lịch sử nhân loại, người ta luôn tìm kiếm những thức ăn mới.
6. Làm Bạn đồng hành được thành lập vào năm 2011 để giúp trẻ em đường phố.
6. Match the beginnings in A with the endings in B.
1 - d
2- e
3 - a
4 - c
5 - b
1. Những người này sống trên núi, nên họ có nhiều không khí trong lành.These people live in the mountains, so they have a lot of fresh air.
2. Để giúp cộng đồng của mình, bạn có thể tham gia vào chương trình “Làm bạn đồng hành”, hoặc có thể bắt đầu những hoạt động riêng của bạn. To help your community, you can join Be a Buddy, or you can start your own activities.
3. Đừng ăn quá gần giờ đi ngủ, nếu không bạn sẽ bị mập. Don’t eat too close to your bed time, or you will be fat.
4. My dad can make beautiful pieces of art from empty eggshells, but he never sells them. Cha tôi có thể làm ra những tác phẩm nghệ thuật từ vỏ trứng, nhưng ông ấy không bao giờ bán chúng.
5. Đặt một thùng rác ở đây và đó, và người ta sẽ cho rác vào đỏ. Place a bin here and there, and people will throw rubbish into them.
7. Work in pairs. Ask your partner the questions to find out if your partner has good eating habits. (Làm theo cặp. Hỏi bạn những câu hỏi để tìm ra bạn học có thói quen ăn uống tốt hay không?)
1. Bạn có rửa tay trướ và sau bữa ăn không?
Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
2. Bạn có cho vỏ bọc thức ăn vào một thùng rác khi bạn ăn xong?
Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
3. Bạn có ngừng ăn khi bắt đầu cảm thấy no không?
Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
4. Bạn ăn tùy thuộc vào bao tử của bạn phải không?
Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
5. Bạn có ăn lâu trước khi đi ngủ không?
Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
- Skills
1. Read the passage and choose the correct answer A, B, or C. (Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời đúng là A, B hay c.)
Những gì bạn chọn tạo nên chính bạn. Đây là 4 điều làm bạn hạnh phúc.
Thích phiêu lưu
Thăm một nơi mới, làm một điều mới, hoặc nói chuyện với một người mới. Điều này mang đến kiến thức và kinh nghiệm mới cho bạn.
Cười lớn hơn
Tiếng cười làm bạn hạnh phúc, và nó có một sức mạnh ma thuật làm cho người nghe hạnh phúc. Tiếng cười như thuốc. Nó làm bạn sông lâu hơn.
Yêu người khác trọn vẹn
Thể hiện tình yêu của bạn thường xuyên hơn. Đừng giữ nó cho riêng bạn. Bạn có thể không biết bạn có thể làm cho chính bạn và những người khác vui như thế nào khi làm điều đó.
Sống tích cực
Nhớ rằng mọi người có vài kỹ năng đáng giá và đóng góp cho cuộc sống. Không ai không là gì cả. Học cách yêu và tôn trọng bản thân bạn và người khác. Bạn sẽ cảm thấy hạnh phúc.
1. Bạn có thể làm gì để có thêm kiến thức?
A. Thăm một nơi mới
B. Sử dụng những kỹ năng của bạn để cống hiến cho cuộc sống
C. Yêu những người xung quanh bạn.
2. Bạn có thể làm gì để sống lâu hơn?
A. Đi phiêu lưu.
B. Cười lớn hơn.
C. Sống tích cực.
3. Nếu bạn có một thái độ tích cực, nó sẽ tốt như thế nào?
A. Bạn có thể cười nhiều hơn.
B. Bạn có thể làm nhiều thứ hơn.
c. Bạn có thể cảm thấy vui vẻ.
4. Mục đích của đoạn văn này là gì?
A. Để thay đổi ý kiến con người về cuộc sống.
B. Để đưa ra lời khuyên về cách sống hạnh phúc
C. Nói cho con người để yêu thương người khác
2. Work in pairs. Interview each other to answer the questions. Then report the results to your class. (Làm theo cặp. Phỏng vấn nhau để trả lời các câu hỏi. Sau đó báo cáo kết quả cho lớp.)
1. Bạn có biết những hoạt động cộng đồng trong khu vực của bạn không?
- Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi biết. Không, tôi không biết.
2. Bạn đã từng tham gia vào hoạt động cộng đồng không?
- Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
3. Chính quyền cộng đồng là những người duy nhất giải quyết những vấnđề trong khu vực phải không?
- Yes, they do./ No, they don’t. Vâng, họ có. Không, họ không có.
4. Mọi người có nên tham gia giải quyết những vấn đề trong cộng đồng không?
- Yes, they should./ No, they shouldn’t. Vâng, họ nên. / Không, họ không nên.
5. Bạn có thích đóng góp nhiều cho cộng đồng của bạn không?
Yes, I’d love to./ No, I don’t. Vâng, tôi thích. / Không, tôi không thích.
3. Listen and tick (/) the correct answers.
Conversation 1 (Đàm thoại 1): 1. A 2. B
1. Tại sao Lan nghĩ rằng cô ấy không thể đi đến bữa tiệc của Nga?
A. Cô ấy chưa hoàn thành bài tập về nhà.
B. Cô ấy không muốn đến bữa tiệc của Nga.
C. Bữa tiệc diễn ra vào ngày đi học của cô ấy.
2. Lan quyết định làm gì?
A. Cô ấy sẽ không đi đến bữa tiệc sinh nhật của Nga.
B. Cô ấy có thể hoàn thành bài tập về nhà đầu tiên và sau đó đi đến bữa tiệc
C. Cô ấy nhờ chị cô ấy giúp làm bài tập về nhà.
Conversation 2 (Đàm thoại 2): 3. B 4C
A. Anh ấy không thích tiệc tùng.
B. Anh ấy thường nói dối bạn bè.
C. Anh ấy không có bạn.
2. Kết quả của thói quen của Minh có thể là gì?
A. Anh ấy không có bạn.
B. Anh ấy sẽ bỏ lớp.
C. Bạn bè sẽ không còn tin anh ấy.
Audio script:
Conversation 1<...
I. Chuyển câu chủ động sang câu bị động.
1. Science and teachnology have completely changed human life.
2. Please wait here until they examine your luggage.
II. Chuyển các câu hỏi sau sang thể bị động.
1. How are you going to deal with this problem?
2. I wonder whether the board of directors will choose Susan or Jane for the position.
Bạn nào giúp mk cái, làm một hai bài cũng đc giúp mk nha. 😭😭🤔🤔
I. Chuyển câu chủ động sang câu bị động.
1. Science and teachnology have completely changed human life.
=> Human life has been completely changed by Science and technology.
2. Please wait here until they examine your luggage.
=> Please wait here until your luggage is examined.
II. Chuyển các câu hỏi sau sang thể bị động.
1. How are you going to deal with this problem?
=> How is this problem going to be dealt with?
2. I wonder whether the board of directors will choose Susan or Jane for the position.
=> I wonder wheather Susan or Jane will be chosen by the board of directors for the position.
giúp mk
laughs
loves
travels
robs
Những chữ gạch chân có phiên âm như thế nào?
Là danh từ hay động từ hay tính từ
Đặt 1 câu với những từ đó
Bạn nào làm dược tới câu nào thì làm
Mk sẽ tick
laughs
chọn đại
( Mik bít nội quy rồi , xin thứ lỗi )
Có bạn nào muốn vào team mik ko, team chúng mik sẽ tên là English club
* Thông tin như sau :
- Team English Club giới hạn về số người : từ 10 - 25 người là cùng
- Bạn phải biết ít nhiều về Tiếng Anh để có thể giúp đỡ các bạn khác
- Nếu đăng ký thì inbox ( nhắn ) cho mik nhé !!!
* Luật : +) Ko được đăng câu hỏi linh tinh hay trả lời ko nghiêm túc
+) Ko nhất thiết lúc nào cũng trả lời những câu Tiếng Anh , có thể vài câu Văn hoặc Toán cũng ok
+) Inbox với mik để biết cách đổi tên để vào team
= Mong các bạn nào mà muốn vào team liên hệ với mik nhé =
It's meeeee
Trả lời :
Mình rất thích Tiếng Anh cho mình vào được chứ ?
#Study well
Viết 1 đoạn văn bằng tiếng anh khoảng 8-9 câu nói về việc học của em.
Lưu ý ko chép mạng nha
Bạn nào bt giúp mk vs, mk cảm ơn trc
Quickly, the first semester passed quickly. Study time is marked by revision periods and final exams. This term I study relatively well. I evaluated it myself because, despite being classified as a good student, good conduct, I feel that I need to make more efforts to promote my school and class's social learning and social activities. My two subjects in Literature and Mathemas have scored ten, this achievement, I need to promote in Semester II. With such academic results, I am really happy to contact the parents for my signature. I hope I will study better in Semester II.
#k_mình_nhe :3
#Phuongg
Viết 1 đoạn văn bằng tiếng anh khoảng 8-9 câu nói về việc học của em.
Lưu ý ko chép mạng
Bạn nào bt giúp mk vs, mk cảm ơn trc nha
bạn nào có quyển ket5 .giải giúp mk part 3 ket5 với !!!!!!!!!
help me!!!!!!!!!please
Khi lên 7 tuổi, sau 1 vụ tai nạn giao thông, bị chấn thương sọ ........ tóc.VÀo bệnh viện , em bóc vỏ kẹo, vỏ kẹo rơi vào chân dẫn đến............... gãy chân.2 ngày sau , em tham gia làm tiền đạo của đội bóng Manchester United tại Trung Của dưới sự chỉ dẫn của huấn luyện viên Paask Hang Seo.
test 2 nhé ạ
Các bạn có thể giúp mik trả lời câu hỏi này đc ko ?
Đặt câu
My father works in the hospital.
-Where...?
Giup mik vs
Đặt câu
My father works in the hospital.
-Where does your father work?
Đặt câu
My father works in the hospital.
-Where does your father work ?
chúc bn hk tốt
Ở đây có bạn nào thi IOE ko? Kết bạn vs mk,mk có 1 số điều muốn hỏi.
mk có thi nek bn
mk đã kết bn vs bn oy đó
Bảng xếp hạng