Vời giá trị nào của x thì biểu thức sau đc xác định
a) \(\sqrt{\dfrac{5}{7-x^2}}\)
b) \(\sqrt{\dfrac{2x-1}{2-x}}\)
c) \(\sqrt{5x^2-3x-8}\)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
thay vì lm cho bn thì mk sẽ chỉ bn cách lm nha . và mk sẽ lm bài khó nhất trong số này để lm mẩu .
đối với dạng toán tìm tập xác định nó sẽ có các trường hợp sau :
th1: \(\sqrt{a}\) thì \(a\ge0\)
th2: \(\dfrac{a}{b}\) thì \(b\ne0\)
th3: \(\dfrac{a}{\sqrt{b}}\) thì \(b>0\)
trong đám này chắc câu c là câu khó nhất nên mk sẽ lm câu c
bài làm
để \(\sqrt{5x^2-3x-8}\) xác định thì \(5x^2-3x-8\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(5x-8\right)\left(x+1\right)\ge0\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}5x-8\ge0\\x+1\ge0\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}5x-8\le0\\x+1\le0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x\ge\dfrac{8}{5}\\x\ge-1\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x\le\dfrac{8}{5}\\x\le-1\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x\ge\dfrac{8}{5}\\x\le-1\end{matrix}\right.\) vậy ...............................................................................................
a: ĐKXĐ: 7-x2>0
=>x2<7
hay \(-\sqrt{7}< x< \sqrt{7}\)
b: ĐKXĐ: \(\dfrac{2x-1}{2-x}>=0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{2x-1}{x-2}< =0\)
=>1/2<=x<2
a) ĐKXĐ của biểu thức \(\sqrt{\dfrac{5}{7-x^2}}\) là \(7-x^2\) > 0
<=> \(x^2< 7\)
<=> x < \(\sqrt{7}\)
Vậy ĐKXĐ của biểu thức \(\sqrt{\dfrac{5}{7-x^2}}\) là x < \(\sqrt{7}\)
b) ĐKXĐ của biểu thức \(\sqrt{\dfrac{2x-1}{2-x}}\) là \(\dfrac{2x-1}{2-x}\) ≥ 0 ; 2 - x ≠ 0
<=> \(\dfrac{2x-1}{2-x}>0\)
<=> 2x-1 và 2-x cùng dấu
+ TH1 : 2x-1 > 0 và 2-x>0
<=> x > \(\dfrac{1}{2}\) và x < 2
<=> \(\dfrac{1}{2}< x< 2\)
+ TH2 : 2x-1 < 0 và 2-x < 0
<=> x < \(\dfrac{1}{2}\) và x > 2 ( Vô lý)
=> Loại
Vậy ĐKXĐ của biểu thức \(\sqrt{\dfrac{2x-1}{2-x}}\) là \(\dfrac{1}{2}< x< 2\)
c) ĐKXĐ của biểu thức \(\sqrt{5x^2-3x-8}\) là 5x2 - 3x - 8 ≥ 0
<=> 5x2 + 5x - 8x - 8 ≥ 0
<=> 5x.(x+1) - 8.(x+1) ≥ 0
<=> (5x - 8).(x+1) ≥ 0
+ TH1 : 5x-8 ≥ 0 và x+1 ≥ 0
<=> x ≥ \(\dfrac{8}{5}\) và x ≥ -1
<=> x ≥ \(\dfrac{8}{5}\)
+ TH2 : 5x-8 ≤ 0 và x+1 ≤ 0
<=> x ≤ \(\dfrac{8}{5}\) và x ≤ -1
<=> x ≤ -1
Vậy ĐKXĐ của biểu thức \(\sqrt{5x^2-3x-8}\) là x ≤ -1 hoặc x ≥ \(\dfrac{8}{5}\)
a) Để biểu thức \(\sqrt{\dfrac{5}{7-x^2}}\) xác định thì \(\left\{{}\begin{matrix}7-x^2\ge0\\7-x^2\ne0\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow7-x^2>0\Leftrightarrow7>x^2\Leftrightarrow\)\(\left\{{}\begin{matrix}x< \sqrt{7}\\x>-\sqrt{7}\end{matrix}\right.\)
Vậy \(-\sqrt{7}< x< \sqrt{7}\) thì biểu thức \(\sqrt{\dfrac{5}{7-x^2}}\) được xác định
b) Để biểu thức \(\sqrt{\dfrac{2x-1}{2-x}}\) được xác định thì \(\dfrac{2x-1}{2-x}\ge0\)\(\Leftrightarrow\)\(\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}2x-1\ge0\\2-x>0\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}2x-1\le0\\2-x< 0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\)\(\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x\ge\dfrac{1}{2}\\x< 2\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x\le\dfrac{1}{2}\\x>2\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
Vì trường hợp \(\left\{{}\begin{matrix}x\le\dfrac{1}{2}\\x>2\end{matrix}\right.\) không thỏa mãn
Vậy \(\dfrac{1}{2}\le x< 2\) thì biểu thức \(\sqrt{\dfrac{2x-1}{2-x}}\) được xác định
c) Để biểu thức \(\sqrt{5x^2-3x-8}\) được xác định thì \(5x^2-3x-8\ge0\Leftrightarrow5x^2+5x-8x-8\ge0\Leftrightarrow5x\left(x+1\right)-8\left(x+1\right)\ge0\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(5x-8\right)\ge0\Leftrightarrow\)\(\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x+1\ge0\\5x-8\ge0\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x+1\le0\\5x-8\le0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\)\(\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x\ge-1\\x\ge\dfrac{8}{5}\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x\le-1\\x\le\dfrac{8}{5}\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\)\(\left[{}\begin{matrix}x\ge\dfrac{8}{5}\\x\le-1\end{matrix}\right.\)
Vậy x\(\ge\dfrac{8}{5}\) hoặc \(x\le-1\) thì biểu thức \(\sqrt{5x^2-3x-8}\) được xác định
\(a,ĐK:\dfrac{-5}{x^2+6}\ge0\Leftrightarrow x\in\varnothing\)
( Do \(-5< 0;x^2+6>0\Leftrightarrow\dfrac{-5}{x^2+6}< 0,\forall x\))
\(b,ĐK:\dfrac{3x-2}{\left(x-1\right)^2+3}\ge0\\ \Leftrightarrow3x-2\ge0\left[\left(x-1\right)^2+3>0\right]\\ \Leftrightarrow x\ge\dfrac{2}{3}\)
a) ĐKXĐ: \(x^2+6< 0\left(VLý.do.x^2+6\ge6>0\right)\)
Vậy biểu thức k xác định với mọi x
b) \(\sqrt{\dfrac{3x-2}{x^2-2x+4}}=\sqrt{\dfrac{3x-2}{\left(x-1\right)^2+3}}\)
ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}3x-2\ge0\\\left(x-1\right)^2+3\ne0\left(đúng\forall x\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow x\ge\dfrac{2}{3}\)
a: ĐKXĐ: \(x\in R\)
b: ĐKXĐ: \(\left[{}\begin{matrix}x\ge5\\x\le-1\end{matrix}\right.\)
\(a,ĐK:x^2+2x+8\ge0\Leftrightarrow\left(x+1\right)^2+7\ge0\Leftrightarrow x\in R\\ b,ĐK:x^2-4x-5\ge0\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(x-5\right)\ge0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x\le-1\\x\ge5\end{matrix}\right.\)
a, \(x+1\ge0\Leftrightarrow x\ge-1\)
b, \(1-2x\ge0\Leftrightarrow x\le\dfrac{1}{2}\)
c, \(\left\{{}\begin{matrix}x+1\ge0\\x-2\ge0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge-1\\x\ge2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x\ge2\)
d, \(\left\{{}\begin{matrix}2-3x\ge0\\1-2x\ge0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\le\dfrac{2}{3}\\x\le\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x\le\dfrac{1}{2}\)
e, \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{3}-2x\ge0\\x-1\ne0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\le\dfrac{\sqrt{3}}{2}\\x\ne1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x\le\dfrac{\sqrt{3}}{2}\)
a/ ĐKXĐ : \(-2x+3\ge0\)
\(\Leftrightarrow x\le\dfrac{3}{2}\)
b/ ĐKXĐ : \(3x+4\ge0\)
\(\Leftrightarrow x\ge-\dfrac{4}{3}\)
c/ Căn thức \(\sqrt{1+x^2}\) luôn được xác định với mọi x
d/ ĐKXĐ : \(-\dfrac{3}{3x+5}\ge0\)
\(\Leftrightarrow3x+5< 0\)
\(\Leftrightarrow x< -\dfrac{5}{3}\)
e/ ĐKXĐ : \(\dfrac{2}{x}\ge0\Leftrightarrow x>0\)
P.s : không chắc lắm á!
a) Để \(\sqrt{\dfrac{x}{3}}\) có nghĩa thì \(\dfrac{x}{3}\ge0\Leftrightarrow x\ge0\)
b) Để \(\sqrt{-5x}\) có nghĩa thì \(-5x\ge0\Leftrightarrow x\le0\)
c) Để \(\sqrt{4-x}\) có nghĩa thì \(4-x\ge0\Leftrightarrow x\le4\)
d) Để \(\sqrt{3x+7}\) có nghĩa thì \(3x+7\ge0\Leftrightarrow x\ge-\dfrac{7}{3}\)
e) Để \(\sqrt{-3x+4}\) có nghĩa thì \(-3x+4\ge0\Leftrightarrow x\le\dfrac{4}{3}\)
f) Để \(\sqrt{\dfrac{1}{-1+x}}\) có nghĩa thì \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{-1+x}\ge0\\-1+x\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow-1+x>0\Leftrightarrow x>1\)
g) Để \(\sqrt{1+x^2}\) có nghĩa thì \(1+x^2\ge0\left(đúng\forall x\right)\)
h) \(\sqrt{\dfrac{5}{x-2}}\) có nghĩ thì \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{5}{x-2}\ge0\\x-2\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow x-2>0\Leftrightarrow x>2\)
a) \(\sqrt{x^2-x+1}\)
\(=\sqrt{x^2-2\cdot\dfrac{1}{2}\cdot x+\dfrac{1}{4}+\dfrac{3}{4}}\)
\(=\sqrt{\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}}\)
Mà: \(\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}\ge\dfrac{3}{4}>0\forall x\)
Nên bt luôn có nghĩa
b) \(\dfrac{5}{\sqrt{1-\sqrt{x-1}}}\) có nghĩa khi:
\(\left\{{}\begin{matrix}x-1\ge0\\1-\sqrt{x-1}>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge1\\x-1< 1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}1\le x\\x< 2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow1\le x< 2\)
c) \(\dfrac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+1}\) có nghĩa khi:
\(x\ge0\)
d) \(\dfrac{\sqrt{-3x}}{x^2-1}\) có nghĩa khi:
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-3x\ge0\\x^2-1\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\le0\\x\ne\pm1\end{matrix}\right.\)
e) \(\dfrac{2}{\sqrt{x}-2}\) có nghĩa khi:
\(\left\{{}\begin{matrix}x\ge0\\\sqrt{x}-2\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge0\\x\ne4\end{matrix}\right.\)