Chứng minh rằng \(6^{592}+8\) chia hết cho 11
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Xét: 116 - 115 + 114
= 114 . 112 - 114 . 11 + 114
= 114 . ( 112 - 11 + 1 ) \(⋮\)11 ( vì 114 \(⋮\)11 )
Vậy: 116 - 115 + 114 \(⋮\)11 ( đpcm )
Xét: 165 + 219 - 86
= ( 24 )5 + 219 - ( 23 )6
= 220 + 219 - 218
= 218 . 22 + 218 . 2 - 218 . 1
= 218 . ( 22 + 2 - 1 )
= 218 . 5
= 217 . 2 . 5
= 217 . 10 \(⋮\)10 ( vì 10 \(⋮\)10 )
Vậy: 165 + 219 - 86 \(⋮\)10 ( đpcm )
165+219-86
=220+219-218=218(22+2-1
=218.5 chia hết cho 10
câu kia thì dễ rồi
a. VD: (12 + 30 + 68) \(⋮\)11 nên 123068 \(⋮\)11
Vậy: (ab + cd + eg) \(⋮\)11 thì abcdeg \(⋮\)11.
b. Đề bài sai
Chúc bạn học tốt!
7)a) abcabc : abc = 1001
abcabc = 1001 x abc . Mà 1001 chia hết cho 7; 11; 13 nên 1001 x abc chia hết cho 7; 11; 13 . Vậy abcabc chia hết cho 7; 11; 13 ( đpcm)
b .Vì abc = 2 . deg nên abcdeg : deg = 2001
abcdeg = 2001 x deg. Do 2001 chia hết cho 23 và 29 nên 2001 x deg chia hết cho 23 và 29 . Vậy abcdeg chia hết cho 23 và 29 ( đpcm)
Ta có :
abcabc = 1000abc + abc
= 1001 . abc
= 7 . 11 . 13 . abc chia hết cho 7 ; 11 ; 13
a,abcdeg=ab.10000+cd.100+eg
=9999.ab+99.cd+ab+cd+eg
=(9999ab+99cd)+(ab+cd+eg)
Vì 9999ab+99cd chia hết cho 11 và ab+cd+eg chia hết cho 11(theo đề bài)
=>đpcm
b đợi tí chưa nghĩ ra
a,abcdeg=ab.10000+cd.100+eg
=9999.ab+99.cd+ab+cd+eg
=(9999ab+99cd)+(ab+cd+eg)
Vì 9999ab+99cd chia hết cho 11 và ab+cd+eg chia hết cho 11(theo đề bài)
=>đpcm
b đợi tí chưa nghĩ ra
7^6+7^5-7^4=7^4*(7^2+7-2)=7^4*55=7^4*5*11 chia hết cho 11
10^9+10^8+10^7=10^7*(10^2+10+1)=10^7*111=10^6*5*222 chi hết cho 222
ta có76+75+74=74x(72+7-1)
=74x55
do 55 chia hết cho 11 nên 74x55 chia hết cho 11
vậy76+75-74 chia hết cho 11
Ta có abcdeg=10000ab+100cd+eg=9999ab+99cd+(ab+cd+eg)
Mà 9999ab chia hết cho 11; 99cd chia hết cho 11;(ab+cd+eg) chia hết cho 11
\(\Rightarrow\)abcdeg chia hết cho 11 (đpcm)
Lời giải:
Theo định lý Fermat nhỏ ta có:
\(6^{11-1}\equiv 1\pmod {11}\)
\(\Leftrightarrow 6^{10}\equiv 1\pmod {11}\Rightarrow (6^{10})^{59}\equiv 1\pmod {11}\)
\(\Rightarrow 6^{590}\equiv 1\pmod {11}\Rightarrow 6^{592}\equiv 6^2\equiv 36\pmod {11}\)
\(\Rightarrow 6^{592}+8\equiv 36+8\equiv 44\equiv 0\pmod {11}\)
Hay: \(6^{592}+8\vdots 11\) (đpcm)