K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 3 2018

I. Điền thông tin thực của nhiều kiểu người khác nhau vào trong câu với "if + Present Simple + Present Simple". Hãy dùng "you" làm chủ từ của cả hai vế câu.

1.Vegetarians don't eat meat.

If you're a vegetarian, you don't eat meat.

2. People who live in a cold country don't like hot weather.

If you live in the country, you don't like hot weather.

3. Teachers have to work very hard.

If you're a teacher, you have to work very hard.

4. People who do a lot of exercise stay fit and healthy.

If you do a lot of exercise, you stay fit and healthy.

5. Mechanics understand engines.

If you're a mechanic, you understand engines.

6. People who read newspapers know what's happening in the world.

If you read newspapers, you know what's happening in the world.

19 tháng 7 2017

Điền thông tin thực của nhiều kiểu người khác nhau vào trong câu với " if + Present Simple + Present Simple". Hãy dùng "you"làm chủ từ của 2 vế câu.

1. Vegetarians don't eat meat.

If you're a vegetarian, you don't eat meat.

2. People who live in a cold country don't like hot weather

If you live in a cold country, you don't like hot weather.

mk ko bik có đúng ko nuk

I. Điền thông tin thực của nhiều kiểu người khác nhau vào trong câu với "if + Present Simple + Present Simple". Hãy dùng "you" làm chủ từ của cả hai vế câu. 1.Vegetarians don't eat meat. If you're a vegetarian, _____________________________ 2. People who live in a cold country don't like hot weather. If you live ______________________________________ 3. Teachers have to work very hard. If you're a teacher, _______________________________ 4. People who...
Đọc tiếp

I. Điền thông tin thực của nhiều kiểu người khác nhau vào trong câu với "if + Present Simple + Present Simple". Hãy dùng "you" làm chủ từ của cả hai vế câu.

1.Vegetarians don't eat meat.

If you're a vegetarian, _____________________________

2. People who live in a cold country don't like hot weather.

If you live ______________________________________

3. Teachers have to work very hard.

If you're a teacher, _______________________________

4. People who do a lot of exercise stay fit and healthy.

If you _________________________________________

5. Mechanics understand engines.

If you're a ______________________________________

6. People who read newspapers know what's happening in the world.

If you __________________________________________

II. Hoàn thành những câu sau với "if + Present Simple + will/won't", sử dụng những từ trong ngoặc đơn ( ). Đôi khi bạn không cần thay đổi những từ trong ngoặc đơn.

If it rains (it/rain), we won't go (we/not/go) fishing.

1. If__________(the weather/be) beautiful tomorrow, ____________(we/drive) tothe beach.

2. If ___________ (she/send) the letter now, ____________ (they/receive) ittomorrow.

3. ____________ (Fred/be) angry if ___________ (Jack/arrive) late again.

4. ______________ (I/come) to your house if ________(I/have) enough time.

5. If ____________ (she/not/pass) this exam, ____________ (she/not/get) the job that she wants.

6. _______________ (you/learn) a lot if _____________ (you/take) this course.

7. If ____________ (I/get) a ticket, ________________(I/go) to the cinema.

8. ____________ (I/buy) that machine if _______________(it/not/cost) too much.

9. ____________ (you/run) very fast, ______________ (you/catch) the taxi.

10. __________(I/go) to the doctor's if ____________ (I/not/feel) better tomorrow.

11.______________ (they/win) this match, ___________ (they/be) the champions.

III. Hoàn thành những đoạn đối thoại sau với thì hiện tại đơn hoặc dạng "will/won't" của những từ trong ngoặc đơn ( ). Đôi khi bạn không cần thay đổi từ trong ngoặc đơn.

A: We must be at the theatre at 7 o'clock.

-----> B: Well, if we take (we/take) a bus at six o'clock, we won't be (we/not/be) late.

1. A: I'd like a magazine.

B: Well, _________ (I/buy) one for you if _________(I/go) to the shop later.

2. A: Has Jack phoned yet?

B: No, and if ________ (he/not/phone) this afternoon, _________ (I/phone) him this evening.

3. A: Is Mary there, please?

B: No, but if ________ (you/want) to leave a message,_________ (I/give) it to her.

4. A: Is Tom going to pass his exam?

B: Well, ________ (he/fail) if ________ (he/not/study) harder.

5. A: Could I have some information about this year's concerts, please?

B: Yes, if _________ (you/fill in) this form, _________(I/send) it to you in the post

IV. Hoàn thành các câu sau đây theo điều kiện loại 1 của những từ trong ( ).

1) If we __________ (to send) an invitation, our friends __________ (to come) to our party.

2) He __________ (not/to understand) you if you __________ (to whisper).

3) They __________ (not/to survive) in the desert if they __________ (not/to take) extra water with them.

4) If you __________ (to press) CTRL + s, you __________ (to save) the file.

5) You __________ (to cross) the Channel if you __________ (to fly) from Paris to London.

6) Fred __________ (to answer) the phone if his wife __________ (to have) a bath.

7) If Claire __________ (to wear) this dress at the party, our guests __________ (not/to stay) any longer.

8) If I __________ (to touch) this snake, my girlfriend __________ (not/to scream).

9) She __________ (to forget) to pick you up if you __________ (not/to phone) her.

10) I __________ (to remember) you if you __________ (to give) me a photo.

1
11 tháng 3 2018

II. Hoàn thành những câu sau với "if + Present Simple + will/won't", sử dụng những từ trong ngoặc đơn ( ). Đôi khi bạn không cần thay đổi những từ trong ngoặc đơn.

If it rains (it/rain), we won't go (we/not/go) fishing.

1. If_____THE WEATHER IS_____(the weather/be) beautiful tomorrow, ______WILL DRIVE______(we/drive) tothe beach.

2. If _____SHE SENDS______ (she/send) the letter now, ______THHEY WILL RECEIVE______ (they/receive) ittomorrow.

3. _______FRED WILL BE_____ (Fred/be) angry if ______JACK AARRIVES_____ (Jack/arrive) late again.

4. _______I WILL COME_______ (I/come) to your house if __I HAVE______(I/have) enough time.

5. If ____SHE DOESN'T PASS________ (she/not/pass) this exam, ______SHE WILL NOT GET______ (she/not/get) the job that she wants.

6. _______YOU WILL LEARN________ (you/learn) a lot if _____YOU TAKE________ (you/take) this course.

7. If ______I GET______ (I/get) a ticket, ________I WILL GO________(I/go) to the cinema.

8. ______I WILL BUY______ (I/buy) that machine if _______IT DOESN'T COST________(it/not/cost) too much.

9. _______IF YOU RUN_____ (you/run) very fast, _________YOU WILL CATCH_____ (you/catch) the taxi.

10. _____I WILL_____(I/go) to the doctor's if _______I DON'T FEEL _____ (I/not/feel) better tomorrow.

11.________IF THEY WIN______ (they/win) this match, _____THEY WILL BE______ (they/be) the champions.

IV. Hoàn thành các câu sau đây theo điều kiện loại 1 của những từ trong ( ).

  1. send/will come
  2. will not understand/whisper.
  3. will not survive/do not take
  4. press/will save
  5. will cross/fly
  6. will answer/has
  7. wears/will not stay
  8. touch/will not scream.
  9. will forget/do not phone
  10. will remember/give
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
21 tháng 12 2023

Câu: chiều, bọn tôi học Toán

- Mở rộng trạng ngữ: Chiều tối hôm qua, bọn tôi học Toán

-Tác dụng: cụ thể thời gian được nhắc đến là trong quá khứ.

21 tháng 12 2022

câu 2

B

19 tháng 7 2017

Điền thông tin thực của nhiều kiểu người khác nhau vào trong câu với " if + Present Simple + Present Simple". Hãy dùng "you"làm chủ từ của 2 vế câu.

1. Teachers have to work very hard.

If you're a teacher, you have to work very hard

2. People who do a lot of exereise stay fit and healthy

If you do a lot of exercise, you stay fit and healthy

3. Mechanies understand engines.

If you're a mechanic, you understand engines

4. People who read newspapers know what's happening in the world.

If you resd newspaper, you know what's happening in the world

19 tháng 7 2017

1. Teachers have to work very hard.

=>If you're a teacher, you will have to work very hard.

2. People who do a lot of exereise stay fit and healthy

=>If you do a lot of exercises, you will stay fit and healthy.

3. Mechanies understand engines.

=>If you're a mechanic, you will understand engines.

4. People who read newspapers know what's happening in the world.

=>If you read newspaper, you will know what's happening in the world.

14 tháng 9 2023

Xác định luận điểm

Hịch tướng sĩ

Tinh thần yêu nước của nhân dân ta.

Luận điểm 1

- Đoạn từ đầu đến “còn lưu tiếng tốt”.

- Đoạn văn thuộc kiểu: đoạn văn quy nạp

- Đoạn từ đầu đến “lũ cướp nước”

- Đoạn văn thuộc kiểu: đoạn văn diễn dịch

Luận điểm 2

- Đoạn từ “huống chi ta” đến “ta cũng vui lòng”.

- Đoạn văn thuộc kiểu: đoạn văn song song

- Đoạn từ “lịch sử ta” đến “dân tộc anh hùng”

- Đoạn văn thuộc kiểu: đoạn văn hỗ hợp

Luận điểm 3

- Đoạn từ “các ngươi ở cùng ta” đến “phỏng có được không”

- Đoạn văn thuộc kiểu: đoạn văn hỗn hợp

- Đoạn từ “đồng bào ta” đến “lòng nồng nàn yêu nước”

- Đoạn văn thuộc kiểu: đoạn văn hỗn hợp

Luận điểm 4

- Đoạn từ “nay ta chọn binh pháp” đến hết

- Đoạn văn thuộc kiểu: đoạn văn song song

- Đoạn từ “tinh thần yêu nước” đến hết

- Đoạn văn thuộc kiểu: đoạn văn quy nạp

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
5 tháng 10 2023

a. Rút gọn: “Một tiếng lá” → Câu không được chi tiết, rõ ràng về thời gian 

b. Rút gọn: “Rừng ban mai” → Câu không được chi tiết, rõ ràng về địa điểm 

c. Rút gọn: “Mấy con gầm ghì” → Câu không được chi tiết, rõ ràng đặc điểm màu sắc

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
21 tháng 12 2023

a. Rút gọn: “Một tiếng lá” → Câu không được chi tiết, rõ ràng về thời gian 

b. Rút gọn: “Rừng ban mai” → Câu không được chi tiết, rõ ràng về địa điểm 

c. Rút gọn: “Mấy con gầm ghì” → Câu không được chi tiết, rõ ràng đặc điểm màu sắc