ví dụ về phiên âm /eə/ và /iə/
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
ví dụ về phiên âm /eə/ : air , care , share , hair , wear , airport , barely , upstairs , fairy , there , airplane , spare , pair , where , bear , chair , square , care , their , stare , dare , fare , hare , rare , area , parents , prepare , garish , various , sectarian , librarian , vegetarian , invariable , laird , dairy , pear , bearish , swear , heir , ......
ví dụ về phiên âm /iə/ : fear , smear , weary , deer , leer , steer , clear , really , near , ears , hear , beer , year , cheerful , career , engineer , superior , here , cheer , area , tear , pier , beard , blear , real , spear , dreary , sneer ,.........
* phiên âm /eə/:
+ affair +air +aircraft
+area +wear +bear
+careful +chair +armchair
+chairman + chairwoman +compare
+prepare +dare +declare
+fair +fairly +hair
+hairdresser +care
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
khi âm thanh quá to sẽ gây đau nhức tai, gây ồn ảnh hưởng đến sức khỏe và sinh hoạt của con người.
VD công trình đang thi công
Tiếng của máy móc như máy cưa khoan,.. gây đau nhức tai
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1.- Âm phát ra càng to khi biên độ dao động của nguồn âm càng lớn.
- Âm phát ra càng nhỏ khi biên độ dao động của nguồn âm càng nhỏ.
- Dao động càng nhanh, tần số dao động càng lớn, âm phát ra càng cao.
- Dao động càng chậm, tần số dao động càng nhỏ, âm phát ra càng nhỏ.
- Dao động của các sợi dây đàn mạnh, dây lệch nhiều khi phát ra tiếng to.
- Đánh trống mạnh làm biên độ dao động của màng trống lớn mà biên độ dao động càng lớn thì âm phát ra càng to.
Mk trả lời gộp lại luôn á!
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
/eə/:Mary,chair,air,where,their,parents,there,bear.
/ɪə/:beer,peers,hear,clear.
/eə/:Mary,chair,air,where,their,parents,there.
/ɪə/:beer,peers,hear,clear,bear.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Tiếng vang là âm phản xạ nghe được cách âm trực tiếp ít nhất là 1/15 giây.Các vật mềm, có bề mặt gồ ghề phản xạ âm rất kém. Các vật cứng, có bề mặt nhẵn, phản xạ âm tốt (hấp thụ âm kém)vd:mặt gương, mặt đá hoa,tấm kim loại, tường gạch.
Các vật mềm có bề mặt gồ ghề phản xạ âm kém. Ví dụ: miếng xốp, áo len, ghế đệm, mút,cao su xốp.
Âm gặp mặt chắn đều bị phản xạ nhiều hay ít.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
- Tệp hình ảnh: hình vẽ, tranh ảnh, video,..
- Tệp văn bản: sách, tài liệu, thư từ,..
- Tệp âm thành: bản nhạc, bài hát,...
- Phần mềm : Power Point
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Tham khảo
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm. Khi phát ra âm, các vật đều dao động
VD: Ngừoi đang hát, đàng piano, con chim đang hót
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
âm truyền trong môi trường chất lỏng :
=> khi ở dưới nước ta có thể nghe người trên dang kêu mình
âm truyền trong môi trường chất rắn
=> để mặt nằm xuống bàn và gõ nhẹ có thể nghe thấy tiếng " cọc cọc "
âm truyền trong môi trường chất khí
=> bạn A và bạn B nói chuyện với nhau
/eə/ : fear; smear; weary; air; hair; share; bear; chair; .........
/iə/ : deer; leer; steer; near; hear; ear; clear; engineer; ..........
Chúc bạn học tốt!
/eə/ : air , care , hair , share , wear , airport , barely , upstairs , bear , pair , chair , square , their , stare , bare , dare , fare , hare , rare , area , parents , prepare , garish , various , sectarian , fairy , dairy , laird , heir , their , swear , pear , invariable , vegetarian , librarian , ...
/iə/ : beer , near , here , easier , ear , tear , pier , beard , superior , clear , blear , real , spear , fear , smear , weary , dreary , cheer , deer , leer , steer , sneer , career , engineer , ...