Từ muối ăn (NaCl), nước, quặng pirit (FeS) và các điều kiện cần thiết, xúc tác có đủ, không dùng thêm hóa chất. Hãy viết các PTHH của các pư (ghi rõ điều kiện nếu có) điều chế 6 muối trung hòa khác nhau
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
H2O điện phân H2 +O2
CaCO3= CaO + CO2
2NaCl+ 2H2O điện phân dd có m.n 2NaOH + Cl2+H2
H2 + Cl2 as 2HCl
S+O2=SO2
SO2+O2=SO3
- FeCl3
\(2H_2O\underrightarrow{\text{điện phân}}2H_2\uparrow+O_2\uparrow\\ 4FeS+7O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+4SO_2\uparrow\\ Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\\ 2NaCl\underrightarrow{\text{ điện phân nóng chảy}}2Na+Cl_2\uparrow\\ 2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
- FeSO4:
\(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\uparrow\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ H_2SO_4\left(loãng\right)+Fe\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
- Fe2(SO4)3:
\(2Fe+6H_2SO_4\left(đặc\right)\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2\uparrow+6H_2O\)
\(2NaCl \xrightarrow{t^o} 2Na + Cl_2\\ 2H_2O \xrightarrow{đp} 2H_2 + O_2\\ 4FeS + 7O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 4SO_2\\ 2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,V_2O_5} 2SO_3\\ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4 2NaCl+ 2H_2O \xrightarrow{đpdd} 2NaOH + H_2 + Cl_2\\ H_2 + Cl_2 \xrightarrow{as} 2HCl\\ Fe_2O_3 + 3H_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3H_2O\\ Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O\\ Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2\\ Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O\)
Ure (NH2)2CO:
Hoá lỏng không khí rồi thu lấy khí N2
\(2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\)
3H2 + N2 \(\xrightarrow[xt]{t^o,p}\) 2NH3
\(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\\ 2NH_3+CO_2\rightarrow\left(NH_2\right)_2CO+H_2O\)
- Amoni nitrat NH4NO3:
2N2 + 5O2 \(\xrightarrow[xt]{t^o}\) 2N2O5
\(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\\ HNO_3+NH_3\rightarrow NH_4NO_3\)
- superphotphat đơn:
4FeS2 + 11O2 --to--> 2Fe2O3 + 8SO2
\(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ 2H_2SO_4+Ca_3\left(PO_4\right)_2\rightarrow2Ca\left(H_2PO_4\right)_2+CaSO_4\)
- superphotphat kép:
\(Ca_3\left(PO_4\right)_2+3H_2SO_4\rightarrow2H_3PO_4+3CaSO_4\\ Ca_3\left(PO_4\right)_2+4H_3PO_4\rightarrow3Ca\left(H_2PO_4\right)_2\)
Cách khác đơn giản hơn
Điều chế chung:
2NaCl + 2H2O \(\underrightarrow{dpdd-có-m.n}\) 2NaOH + H2 + Cl2
H2 + Cl2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2HCl
2H2O\(\underrightarrow{đp}\) 2H2 + O2
4FeS + 7O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe2O3 + 4SO2
2SO2 + O2 \(\underrightarrow{t^o,V_2O_5}\) 2SO3
SO3 + H2O -> H2SO4
Điều chế riêng :
Muối NaClO: 2NaOH + Cl2 -> NaCl + NaClO + H2O
Muối sắt (II) clorua : FeS + 2HCl -> FeCl2 + H2S
Muối sắt (III)clorua : Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O
Muối Na2SO3 :2NaOH + SO2 -> Na2SO3 + H2O
Muối Na2SO4 : 2NaOH + SO3 -> Na2SO4 + H2O
Muối sắt (II) sunfat : FeS + H2SO4 -> FeSO4 + H2S
1. Điều chế NaClO
2NaCl + 2H2O \(\underrightarrow{đpmn}\) 2NaOH + H2 + Cl2
Cl2 + 2NaOH \(\rightarrow\) NaCl + NaClO
2. Điều chế NaClO3
3Cl2 + 6NaOH \(\underrightarrow{70-80^0C}\) 5NaCl + NaClO3 + 3H2O
3. Điều chế FeCl2
H2 + Cl2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2HCl
FeS + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2S
4. Điều chế FeCl3
2FeCl2 + Cl2 \(\rightarrow\) 2FeCl3
5. Điều chế Na2S
2NaOH + H2S \(\rightarrow\) Na2S + H2O
6. Điều chế NaClO4
4NaClO3 \(\underrightarrow{400^oC}\) 3NaClO4 + NaCl