Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hướng dẫn
Có các chất: Cu ; các hợp chất của đồng là CuO, Cu OH 2 , các muối đồng là CuCO 3 hoặc CuCl 2 , hoặc Cu NO 3 2 ; H 2 SO 4 . Viết các phương trình hoá học và ghi điều kiện của phản ứng.
Thí dụ :
- Cu + H 2 SO 4 (đặc)
Cu + 2 H 2 SO 4 (đ) → CuSO 4 + SO 2 + 2 H 2 O
- CuO + H 2 SO 4
CuO + H 2 SO 4 → CuSO 4 + H 2 O
- CuCO3 + H 2 SO 4
CuCO 3 + H 2 SO 4 → CuSO 4 + H 2 O + CO2
- Cu OH 2 + H 2 SO 4
Cu OH 2 + H 2 SO 4 → CuSO 4 + H 2 O
a) 3Fe + 2O2 \(\rightarrow\) Fe304
b) 2Fe + 3Cl2 \(\rightarrow\) 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH \(\rightarrow\) 3NaCl + Fe(OH)3
2Fe(OH)3 \(\rightarrow\) Fe203 + 3H20
a) 3Fe + 2O2 → Fe304
b) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3
2Fe(OH)3 → Fe203 + 3H20
Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH
2H2O \(\rightarrow\) 2H2 + O2
4FeS2 + 11O2 \(\rightarrow\) 2Fe2O3 + 8SO2 ; 2CuS + 3O2 \(\rightarrow\) 2CuO + 2SO2
Fe2O3 + 3H2 \(\rightarrow\) 2Fe + 3H2O ; CuO + H2 \(\rightarrow\) Cu + H2O
SO2 + O2 \(\rightarrow\left(xt\right)\) SO3
SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
Fe + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + H2 ; Cu không phản ứng
2Cu + O2 \(\rightarrow\left(t^o\right)\) 2CuO
CuO + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + H2O
CuSO4 +2 NaOH \(\rightarrow\) Cu(OH)2 + Na2SO4
Cl 2 + H 2 → 2HCl
2HCl + Fe → Fe Cl 2 + H 2
Fe Cl 2 + 2NaOH → Fe OH 2 + 2NaCl
Fe OH 2 + 2HCl → Fe Cl 2 + 2 H 2 O
Viết các phương trình hóa học của phản ứng từ (1) đến (10) .
PHẢN ỨNG HÓA HỌC | Axit + Bazơ | Axit + Oxit bazơ | Axit + Kim loại | Axit + Muối | Muối + Muối | Kim loại + Phi kim |
NaCl | x(l) | x(2) | 0 | x(3) | x(4) | x(5) |
CuCl 2 | x(6) | x(7) | 0 | x(8) | x(9) | x(10) |
1/ HCl + NaOH → NaCl + H 2 O
6/ 2HCl + Cu OH 2 → CuCl 2 + 2 H 2 O
2/ 2HCl + Na 2 O → 2NaCl + H 2 O
7/ 2HCl + CuO → CuCl 2 + H 2 O
3/ 2HCl + Na 2 CO 3 → 2NaCl + H 2 O + CO 2
8/ 2HCl + CuCO 3 → CuCl 2 + H 2 O + CO 2
4/ Na 2 SO 4 + BaCl 2 → 2NaCl + BaSO 4
9/ CuSO 4 + BaCl 2 → CuCl 2 + BaSO 4
5/ 2Na + Cl 2 → NaCl
10/ Cu + Cl 2 → Cu Cl 2
- Chuẩn bị và điều chế Fe(OH)2:
\(2Na+2H_2O--->2NaOH+H_2\uparrow\)
\(2NaOH+FeCl_2--->Fe\left(OH\right)_2+2NaCl\)
- Chuẩn bị và điều chế Fe(OH)3:
\(Fe\left(OH\right)_2\overset{t^o}{--->}FeO+H_2O\)
\(FeO+H_2\overset{t^o}{--->}Fe+H_2O\)
\(FeCl_2\overset{t^o}{--->}Fe+Cl_2\)
\(2FeCl_2+Cl_2\overset{t^o}{--->}2FeCl_3\)
\(2NaCl+2H_2O\xrightarrow[có.màng.ngăn]{điện.phân}H_2+Cl_2+2NaOH\)
\(2H_2O\overset{t^o}{--->}2H_2+O_2\)
\(2Cu+O_2\overset{t^o}{--->}2CuO\)
\(H_2+Cl_2\overset{t^o}{--->}2HCl\)
\(2HCl+CuO--->CuCl_2+H_2O\)
\(CuCl_2+2NaOH--->2NaCl+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\)