Viết đồng phân, gọi tên gốc- chức và tên thay thế của:
a) C4H11N
b) C5H13N
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, \(CH_2=CH-CH_2-CH_3\): But - 1 - en
\(CH_3-CH=CH-CH_3\): But - 2 - en
b, \(CH_2=CH-CH_2-CH_2-CH_3\): Pent - 1 - en
\(CH_3-CH=CH-CH_2-CH_3\): Pent - 2 - en
\(CH_2=C\left(CH_3\right)-CH_2-CH_3\): 2 - metylbut - 1 - en
\(CH_3-C\left(CH_3\right)=CH-CH_3\): 2 - metylbut - 2 - en
\(CH_2=CH-CH\left(CH_3\right)-CH_3\): 3 - metylbut - 1 - en
Tham khảo:
- Đồng phân không phân nhánh: CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3: pentane.
- Đồng phân phân nhánh:
: 2 - methylbutane
: 2,2 – dimethylpropane.
a) 8 đồng phân
1) CH3CH2CH2CH2NH2: butan-1-amin
2) CH3CH2CH(NH2)CH3: butan-2-amin
3) CH3CH(CH3)CH2NH2: 2-metylpropan-1-amin
4) (CH3)3CNH2: 2-metyl-propan-2-in
5) CH3CH2CH2-NH-CH3: N-metylpropan-1-amin
6) (CH3)2CH-NH-CH3: N-metylpropan-2-amin
7)CH3-CH2-NH-CH2-CH3: N-etyletanamin
8) CH3CH2N(CH3)2: N,N-đimetyletanamin
b) 17 đồng phân :
Bậc 1:
1. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-NH2: pentan-1-amin
2. CH3-CH2-CH2-CH(CH3)-NH2: pentan-2-amin
3. CH3-CH2-CH(CH2CH3)-NH2: pentan-3-amin
4. CH3CH(CH3)CH2CH2-NH2: 3-metylbutan-1-amin
5. CH3CH(CH3)CHC(CH3)-NH2: 3-metylbutan-2-amin
6. CH3CH(CH3)(NH2)CH2CH3: 2-metylbutan-2-amin
7. CH3CH2C(CH3)2NH2: 2-metylbutan-1-amin
8. (CH3)3CCH2NH2: 2,2-đimetylpropan-1-amin
Bậc 2:
1. CH3CH2CH2CH2-NH-CH3: N-metylbutan-1-amin
2. CH3CH2CH(CH3)-NH-CH3: N-metylbutan-2-amin
3. (CH3)2CHCH2-NH-CH3: N-metyl-2-metylpropan-1-amin
4. (CH3)3C-NH-CH3: N-metyl-2-metylpropan-2-amin
5. CH3CH2CH2-NH-CH2CH3: N-etylpropan-1-amin
6. (CH3)2CH-NH-CH2CH3: N-etylpropan-2-amin
Bậc 3:
1. CH3CH2CH2N(CH3)2: N,N-đimetylpropan-1-amin
2. (CH3)2CHN(CH3)2: N,N-đimetylpropan-2-amin
3. CH3N(CH2CH3)2: N,N-etylmetyletan-1-amin