Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nHCl = 0,08 . 0,125 = 0,01 (mol)
nHCl = nA ⇒ A chỉ có 1 nhóm NH2
nA : nNaOH = 1 : 1 ⇒ A chỉ có 1 nhóm COOH
Gọi công thức của A là H2N-R-COOH
⇒ mR = 145 -45 -16 = 84 (gam)
CTCT các đồng phân có thể có của A khi thay đổi vị trí amino là:
∗ CTCT các đồng phân có thể có của A khi thay đổi cấu tạo gốc hidrocacbon và nhóm amino vẫn giữ ở vị trí α là:
CH3OHCH3OH ; C2H5OHC2H5OH
Giải thích các bước giải:
Hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng nên gọi công thức chung của 2 ancol là CxHyO
Phương trình hóa học:
2CxHyO+2Na→2CxHy−1ONa+H2
Ta có:
\(n_{H2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\)mol
→\(n_{ancol}=2n_{H2}=0,3\)mol
→\(M_{ancol}=\dfrac{11}{0,3}=33,67\)
Vì ancol không no có phân tử khối nhỏ nhất là 56.
Do vậy 2 ancol phải là no, đơn chức.
Mà 36,67<46 nên có ancol phải là CH3OH suy ra ancol còn lại là C2H5OH
(1) \(HCOO-CH_2-CH_2-CH_2-CH_3\): Butyl fomat
(2) \(HCOO-CH\left(CH_3\right)-CH_2-CH_3\): Butan-2-yl fomat
(3) \(HCOO-CH_2-CH\left(CH_3\right)-CH_3\): Isobutyl fomat
(4) \(HCOO-C\left(CH_3\right)_2-CH_3\): tert-Butyl fomat
(5) \(CH_3-COO-CH_2-CH_2-CH_3\): Propyl axetat
(6) \(CH_3-COO-CH\left(CH_3\right)-CH_3\): Isopropyl axetat
(7) \(CH_3-CH_2-COO-CH_2-CH_3\): Etyl propionat
(8) \(CH_3-CH_2-CH_2-COO-CH_3\): Metyl butyrat
(9) \(CH_3-CH\left(CH_3\right)-COO-CH_3\): Metyl isobutyrat
Chọn D
Tên gốc chức là: etylmetylamnin( đọc etyl trước metyl do e trước m trong bẳng chữ cái)
Tên thay thế là: N-metyletylamin
Số mol hidro là 0,075 \(\Rightarrow\) Số mol hỗn hợp ancol là 2.0,075=0,15.
60 g/mol (C3H7OH) < M=10,05/0,15=67 (g/mol) < 74 g/mol (C4H9OH).
Hai ancol cần tìm có CTPT: C3H7OH và C4H9OH.
CTCT và gọi tên:
C3H7OH: CH3CH2CH2OH (ancol propylic hay propan-1-ol), (CH3)2CHOH (ancol isopropylic hay propan-2-ol).
C4H9OH: CH3CH2CH2CH2OH (ancol butylic hay butan-1-ol), (CH3)2CHCH2OH (ancol isobutylic hay 2-metylpropan-1-ol), CH3CH2CH(CH3)OH (ancol sec-butylic hay butan-2-ol), (CH3)3COH (ancol tert-butylic hay 2-metylpropan-2-ol).
a) 8 đồng phân
1) CH3CH2CH2CH2NH2: butan-1-amin
2) CH3CH2CH(NH2)CH3: butan-2-amin
3) CH3CH(CH3)CH2NH2: 2-metylpropan-1-amin
4) (CH3)3CNH2: 2-metyl-propan-2-in
5) CH3CH2CH2-NH-CH3: N-metylpropan-1-amin
6) (CH3)2CH-NH-CH3: N-metylpropan-2-amin
7)CH3-CH2-NH-CH2-CH3: N-etyletanamin
8) CH3CH2N(CH3)2: N,N-đimetyletanamin
b) 17 đồng phân :
Bậc 1:
1. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-NH2: pentan-1-amin
2. CH3-CH2-CH2-CH(CH3)-NH2: pentan-2-amin
3. CH3-CH2-CH(CH2CH3)-NH2: pentan-3-amin
4. CH3CH(CH3)CH2CH2-NH2: 3-metylbutan-1-amin
5. CH3CH(CH3)CHC(CH3)-NH2: 3-metylbutan-2-amin
6. CH3CH(CH3)(NH2)CH2CH3: 2-metylbutan-2-amin
7. CH3CH2C(CH3)2NH2: 2-metylbutan-1-amin
8. (CH3)3CCH2NH2: 2,2-đimetylpropan-1-amin
Bậc 2:
1. CH3CH2CH2CH2-NH-CH3: N-metylbutan-1-amin
2. CH3CH2CH(CH3)-NH-CH3: N-metylbutan-2-amin
3. (CH3)2CHCH2-NH-CH3: N-metyl-2-metylpropan-1-amin
4. (CH3)3C-NH-CH3: N-metyl-2-metylpropan-2-amin
5. CH3CH2CH2-NH-CH2CH3: N-etylpropan-1-amin
6. (CH3)2CH-NH-CH2CH3: N-etylpropan-2-amin
Bậc 3:
1. CH3CH2CH2N(CH3)2: N,N-đimetylpropan-1-amin
2. (CH3)2CHN(CH3)2: N,N-đimetylpropan-2-amin
3. CH3N(CH2CH3)2: N,N-etylmetyletan-1-amin