Viết câu chuyện theo thì hiện tại quá khứ đơn , viết dài giúp mình với ạ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
- Khẳng định:S + V_S/ES + O
- Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +O
- Nghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
- Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O
- Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
- Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?
2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):
Công thức thì hiện tại tiếp diễn:
- Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
- Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
- Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?
3. Thì quá khứ đơn (Simple Past):
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
- Khẳng định:S + V2/ED + O
- Phủ định: S + did + not+ V(inf) + O
- Nghi vấn: Did + S + V(inf) + O ?
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
.
Trong trường hợp dạng bị động của thì quá khứ đơn thì các bạn có thể dùng theo công thức bên dưới:
- Khẳng định: S+ Were/Was + V_ed/V3
- Phủ định: S + Were/Was + V_ed/V3
- Nghi vấn: Were/Was + S + V_ed/V3 ?
4. Tương lai đơn (Simple Future):
Công thức:
- Khẳng định:S + shall/will + V(infinitive) + O
- Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O
- Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ?
Viết 5 câu khẳng định,5 câu phủ định,5 câu nghi vấn viết ở thì hiện tại 5 câu viết ở thì quá khứ đơn
*Present Simple:
1. He works on a farm.
2. My mother teaches at a secondary school.
3. She does her homework after meals.
4. Her aunt works at a hospital.
5. His brother studies at a college.
6. I don't like vegetables.
7. She doesn't study at primary.
8. His teacher doesn't teach Math.
9. They don't like homework.
10. We don't go to school on Sunday.
11. Does your aunt is a nurse?
12. What does she do?
13. Does your father like chicken?
14. What do they do after school?
15. How does he get to the bus stop?
* Past Simple:
1. She worked at the library.
2. He went swimming yesterday.
3. They didn't play football after school.
4. We did our homework 6 hours ago.
5. It was rain last week.
Viết 5 câu khẳng định,5 câu phủ định,5 câu nghi vấn viết ở thì hiện tại 5 câu viết ở thì quá khứ đơn
* Thì quá khứ ( Past simple tense )
1, I ate seafood yesterday.
2, I learnt Math 5 years ago.
3, He went to school late yesterday.
4, I didn't my homework yesterday.
5, He went to school by bus yesterday.
6, He didn't go to shool by bus yesterdy
7, Did she go to the zoo yesterday?
bn lên youtube '' Thì hiện tại tiếp diễn: cấu trúc, cách dùng [Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản - Các thì #18] '' bâ,s dòng chữ này vào là có cô giáo giảng cho bn của 2 thì bn cần tìm !
QUÁ KHỨ ĐƠN : Last night I played my guitar loudly and the neighbors complained
- Angela watched TV all night.
- I went to the beach.
he is realhe is real